Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập dài môn ngắn mạch (Đề số 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.12 KB, 14 trang )

Bài tập dài môn ngắn mạch. Đề số:
02
I/ TÍNH NGẮN MẠCH 3 PHA:
1. Cho S
cb
= 100 MVA và U
cb
= điện áp trung bình các cấp tức là bằng
230kV, 115kV và 10,5kV
Ta có sơ đồ thay thế của sơ đồ lưới điện như sau:
Giá trị các điện kháng trong sơ đồ được tính như sau:
X
1
= X
5
= X
F1
= X
d
''.
156,0
5,117
100
.183,0
==
dmF
cb
S
S
X
2


= X
4
= X
B1
=
084,0
125
100
.
100
5,10
100
%
==
dmB
cbN
S
SU
X
3
= X
dây2
= x
th
.L.
136,0
115
100
.45.4,0
22

==
tb
cb
U
S
X
7
= X
dây3
= x
th
.L.
091,0
115
100
.30.4,0
22
==
tb
cb
U
S
X
6
= X
dây1
= x
th
.L.
181,0

115
100
.60.4,0
22
==
tb
cb
U
S
X
8
=
=−+==
dmTN
cb
CH
N
TH
N
CT
N
dmTN
cb
T
N
T
TN
S
S
UUU

S
SU
X )..(
100.2
1
.
100
%

002,0
250
100
).322011(
100.2
1
−=−+=
X
9
=
=−+==
dmTN
cb
TH
N
CH
N
CT
N
dmTN
cb

C
N
C
TN
S
S
UUU
S
SU
X )..(
100.2
1
.
100
%

046,0
250
100
).203211(
100.2
1
=−+=
-1-
1
0,156
5
0,156
4
0,084

2
0,084
3
0,136
7
0,091
6
0,181
8
-0,002
9
0,046
10
0,038
11
0,069
12
0,117
F
1
F
2
F
3
Bài tập dài môn ngắn mạch. Đề số:
02
X
10
= X
dây4

= x
th
.
2
L
.
038,0
230
100
.
2
100
.4,0
22
==
tb
cb
U
S
X
11
= X
B3
=
069,0
160
100
.
100
11

100
%
==
dmB
cbN
S
SU
X
12
= X
F3
= X
d
''.
117,0
8,127
100
.15,0
==
dmF
cb
S
S
2. Biến đổi sơ đồ thay thế về dạng đơn giản:
Biến đổi tam giác 3, 6, 7 về sao 15, 16, 17:
D = X
3
+ X
6
+ X

7
= 0,136 + 0,181 + 0,091 =0,408
X
15
=
060,0
408,0
181,0.136,0
.
63
==
D
XX
X
16
=
030,0
408,0
091,0.136,0
.
73
==
D
XX
X
17
=
040,0
408,0
091,0.181,0

.
76
==
D
XX
X
13
= X
1
+ X
2
= 0,156 + 0,084 = 0,24
X
14
= X
5
+ X
4
= 0,156 + 0,084 = 0,24
X
18
= X
8
+X
9
= -0,002 + 0,046 = 0,044
X
19
= X
10

+ X
11
+ X
12
= 0,038 + 0,069 + 0,117 = 0,224

-2-
13
0,24
14
0,24
16
0,03
15
0,06
17
0,040
18
0,44
19
0,224
F
1
F
2
F
3
21
0,27
20

0,3
22
0,084
19
0,224
F
1
F
2
F
3
Bài tập dài môn ngắn mạch. Đề số:
02
X
20
= X
13
+ X
15
= 0,24 + 0,06 = 0,3
X
21
= X
14
+ X
16
= 0,03 + 0,24 = 0,27
X
22
= X

17
+ X
18
= 0,04 + 0,044 = 0,084
X
23
= X
20
//X
21
=
142,0
27,030,0
27,0.30,0
.
2120
2120
=
+
=
+
XX
XX
Vậy sơ đồ dạng đơn giản của hệ thống như sau:
X
tđNĐ
= X
22
+ X
23

= 0,142 + 0,084 = 0,226
X
tđTĐ
= X
19
= 0,224
3. Tính dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch nói trên với t = 0,2 giây:
+ Nhánh nhiệt điện:(F
1
và F
2
)
X
ttNĐ
=
531,0
100
5,117.2
.226,0.
==
Σ
cb
dmND
tdND
S
S
X
Σ
dmND
I

=
kA
U
S
tb
dmND
589,0
230.3
5,117.2
.3
==
Σ
Tra đường cong tính toán của máy phát tuabin hơi được với X
ttNĐ
= 0,531 ta
có:
55,1)2,0(
*
=
NND
I
Vậy: I
NNĐ
(0,2) =
Σ
dmNDNND
II .
*
= 1,55.0,589 = 0,913 kA
+ Nhánh thuỷ điện:(F

3
)
-3-
X
tđNĐ
0,226
X
tđTĐ
0,224
F
1
, F
2
2 x 117,5MVA
F
3
127,8MVA
23
0,142
22
0,084
19
0,224
F
1
, F
2
F
3
Bài tập dài môn ngắn mạch. Đề số:

02
X
ttTĐ
=
286,0
100
8,127
.224,0.
==
Σ
cb
dmTD
tdTD
S
S
X
Σ
dmTD
I
=
kA
U
S
tb
dmTD
321,0
230.3
8,127
.3
==

Σ
Tra đường cong tính toán của nhà máy tuabin nước với X
ttTĐ
= 0,286 ta có:
6,3)2,0(
*
=
NTD
I
Vậy: I
NTĐ
(0,2) =
Σ
dmTDNTD
II .
*
= 3,6.0,321 = 1,156 kA
Dòng điện ngắn mạch tại điểm ngắn mạch ứng với t = 0,2s là
I
N
(0,2) = I
NNĐ
(0,2) + I
NTĐ
(0,2) = 0,913 + 1,156 = 2,069 kA
4. Tính dòng điện ngắn mạch tại đầu cực máy phát điện F
3
:
Ở trên ta đã biết dòng điện tại điểm ngắn mạch là I
N

= 2,069 kA vậy dòng
điện chạy từ F
3
đến điểm ngắn mạch là:
I
N
F3 - NM
= I
N
kA
X
tdTD
039,1
224,0226,0
226,0
.069,2
X
X
tdND
tdND
=
+
=
+
Dòng điện ngắn mạch tại đầu máy phát F
3
là:
I
N
F3


= I
N
F3 - NM
.K
B3
= 1,039 .
kA22,18
8,13
242
=
5. Tính điện áp tại đầu cực máy phát F
3
:
Từ trên có I
N
F3 - NM
= 1,039 kA, dòng điện chạy từ F
3
đến điểm ngắn mạch
dạng tương đối cơ bản là:
139,4
100
230.3
039,1
1
.
NM-F3F3
===
cb

Ncb
I
II
Điện áp tại đầu cực máy phát F
3
ở dạng tương đối cơ bản là:
U
F3
cb
= I
F3
cb
.(X
10
+ X
11
) = 4,139.(0,038 + 0,069) = 0,443
Cuối cùng, điện áp dây tại đầu cực máy phát F
3
ở dạng có tên là:
U
F3
= U
F3
cb
.U
tb
= 0,443.10,5 = 4,625 kV
Đáp số:
3. Dòng ngắn mạch tại điểm ngắn mạch với t=0,2s:

I
N
(0,2) = 2,069 kA
4. Dòng ngắn mạch tại đầu cực máy phát F
3
:
I
N
(F
3
) = 18,22 kA
-4-
Bài tập dài môn ngắn mạch. Đề số:
02
5. Điện áp tại đầu cực máy phát F
3
:
U
F3
= 4,652 kV
II/ TÍNH NGẮN MẠCH LOẠI NGẮN MẠCH N
(1)
:
1. Lập sơ đồ thay thế các thứ tự thuận, nghịch và không:
a) Sơ đồ thay thế thứ tự thuận: Tương tự như ở ngắn mạch 3 pha trên:
a) Sơ đồ thay thế thứ tự nghịch: Tương tự như sơ đồ thứ tự thuận vì X''
d
= X
2
chỉ

khác là không tồn tại sức điện động E.
-5-
1
0,156
5
0,156
4
0,084
2
0,084
3
0,136
7
0,091
6
0,181
8
-0,002
9
0,046
10
0,038
11
0,069
12
0,117
F
1
F
2

F
3
1
0,156
5
0,156
4
0,084
2
0,084
3
0,136
7
0,091
6
0,181
8
-0,002
9
0,046
10
0,038
11
0,069
12
0,117

×