BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN&QT SONADEZI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
ĐỀ BÀI:
DẦM PHỤ
L2
L2
DẦM CHÍNH
L2
1
L1
L1
L1
3L1
3L1
2
1
3L1
3L1
4
3
5
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN
- LÁT GẠCH MEN
- LỚP VỮA LÁT GẠCH
- SÀN BTCT
- LỚP VỮA TRÁT
3L1
1
3L1
3L1
1-1
3L1
5
1
6800
6800
6800
Sơ đồ sàn:
6800
I.
9450
1
9450
2
9450
3
9450
9450
4
5
6
II.
Số liệu:
Kích thước L1= 3,15m; L2= 6,8m
Hoạt tải P= 850 kg/m2
Vật liệu: Bê tông B20
Rb= 115KG/cm2; Rbt = 9KG/cm2
Thép AI: Rs= 2250 KG/cm2; Rsw= 1750 KG/cm2
Thép AII: Rs= 2800KG/cm2; Rsw= 2250KG/cm2
Xác định sơ bộ kích thước các bộ phận:
- Chọn chiều dày bản sàn là hb = 100 mm.
- Chọn kích thước dầm phụ:
Ta chọn hdp = 500mm.
Ta chọn bdp = 250mm.
Chọn kích thước dầm chính
Ta chọn hdc = 900mm.
=
Ta chọn bdc = 300mm.
III.
Tính tải lên sàn:
1.
Xác định tải trọng:
- Đá lát 60KG/m2
- Lớp vữa lót dày 30mm
- Sàn BTCT dày 100mm
- Lớp trát dày 15mm
2.
Tính Tĩnh tải:
- Gạch men: 30x1,2= 36 KG/m2
- Vữa lót: 0,03x1800x1,2= 64,8 KG/m2
- Sàn BTCT: 0,1x2500x1,2= 300KG/m2
- Lớp trát: 0,015x1800x1,2= 32,4 KG/m2
IV.
Tổng tĩnh tải: g= 36+64,8+300+32,4 = 433.2 KG/m2
3.
Hoạt tải:
Ptt= 850x1,3= 1105 KG/m2
4.
Tổng tải trọng:
Cắt 1m dài để tính
Tổng tải: q= (g+Ptt)x1= 433.2 + 1105= 1538.2 KG/m
Thiết kế sàn:
1.
Xác định phương chịu lực:
l2= L2-0,2= 6,8-0,2= 6,6m
l1= L1-0,2= 3,15-0,2= 2,95 m
2.Sơ đồ tính, biểu đồ M:
-Momen ở nhịp 1 và gối 1
M1=
Momen ở nhịp 2 và gối 2
M2=
1
q=
s
1216.9
M (KG.m)
1216.9
2.
Tính thép:
Giả thiết a= 1,5 cm; chọn hs= 10cm
= hs-a= 10-1,5= 8,5 cm
αm =
αm < αR
M
M
M
=
=
Rb .b.ho2 115.100.8.52 830875
Điều kiện:
ξ = 1 − 1 − 2α m
Tính:
As =
ξ .Rb .b.ho
Rs
Hàm lượng thép:
µ=
As (tinhtoan)
> µ min = 0.05%
b.ho
Sai số tính toán:
∆=
As (chon) − As (tinhtoan)
≤ ±5%
As (tinhtoan)
Từ những công thức sau ta lập được bảng chọn thép
như sau:
TIẾT
DIỆN
M
(KG.cm)
αm ξ
NHỊP 1
121690
0.146
0.158
5.55
5.495
7Φ10@140
GỐI 1
121690
0.146
0.158
5.55
5.495
7Φ10@140
NHỊP 2
83660
0.1
0.11
3.84
3.925
5Φ10@200
GỐI 2
83660
0.1
0.11
3.84
3.925
5Φ10@200
A
AS (AII) S
(AII)CHỌN
CHỌN THÉP
SAI SỐ
AII
AII
? T C? T SÀ
φ10 @ 140
φ6 @ 250
φ 6 @ 200
10 @ 140
B? TRÍ TH
Thống kê thép
MẶT CẮT 2-2
783
4092
φ 6 @ 250
9
1625
10
6 @ 250
4092
1625
φ
6 @ 250
9
φ6 @ 250
8
6500
6500
6800
6800
PHẦN 2
DẦM PHỤ
A/ Sơ đồ tính toán
Daàm phụ là daàm liên tục goái lên daàm chính và tường biên
Giả thuyeát tieát diện daàm phụ 250x500.
Nhòp giữa: lo : Khoảng cách giữa hai mép daàm chính:
B/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
1/ Tĩnh tải
Do bản sàn: Gb x l1= 433.2 x 3.15 = 1364.6 KG/m
Do tải trọng bản than:
0.265x(0.5-0.1)x2500x1.2=292 KG/m
=> tĩnh tải tính toán G= 1364.6 + 292 = 1656.6 KG/m
2/ Hoạt tải:
P= 1020 X 3.15 = 3213 KG/m
3/ Tổng tải trọng
Gp = qptt + Pptt = 1364.6+3213 = 4577.6 (KG/m)C/Xác định nội lực
Ta xác định nội lục theo sơ đồ khớp dẻo và có thể dùng biểu đồ bào Momen lắp sẵn để tính
Do dầm phụ có 3 nhịp nên ta vã 1.5 và lấy đối xứng
Ta co: M =
Tra bảng
β
β
.
g1 l 2
.
Nhanh P/g
Am
2
M(T.m)
Nhanh P/g
Duong
2
M(T.m)
5
6
7
8
9
10
11
-0.072
-0.030
-0.009
-0.006
-0.024
-0.063
-0.023
-13.92
-5.8
-1.74
-1.16
-4.64
-12.18
4.45
M
2
0.065
0.09
0.091 0.075
0.01
8
0.018 0.058 0.063 0.058 0.018
12.57
17.4
1
17.6
3.48
3.48
Ta co:
1
Gối thứ nhất: Q = 0.4x
T
2
max
3
14.51
4
6
7
M
1
max
11.22 12.18 11.22
g1 l
. = 0.4 x 4577.6 x 6,5 =11901.76 KG = 11.9T
g1 l
Ben Trai goi 2 : Q = 0.6 x
. = 0.6 x4577.6 x 6,5 = 17852.6 KG = 17.85T
Ben phai goi 2, trai va phai goi 3:
P
2
T
3
P
3
Q = Q = Q = 0.5 x
g1 l
8
. = 0.5 x 4577.6 x 6,5 = 14877.2KG = 14.88 T
9
3.48
M (T.m)
1
2
3
Q (T)
+
+
+
-
-
C, TÍNH THÉP
1 Xác định chiều dài cánh chữ T(Sc):
b'f
500
100
250
Sc
Vậy Sc=min(1.1 ; 1.325). Chọn Sc = 1m cho dễ tính toán.
2) Tính cốt thép dọc:
Chỉ tính toán để bố trí cốt thép tại những tiết diện có |M| lớn nhất ở nhịp và
gối tựa.
Ở nhịp, momen tính toán là momen dương nên tiết diện tính toán là chữ T có
cánh nằm trong vùng chịu nén của bê tông.
Chọn a=2.5cm => ho= 47.5cm
Ta có:
* Tính thép ở nhịp:
M 'f
Mà Mmax=1760000KG.cm <
b 'f xh
diện chữ T(
).
=> Trục trung hòa đi qua sườn, tính như tiết
ξ = 1 − 1 − 2.α m
=
* Tính thép ở gối:
Tính theo tiết diện chữ nhật (bxh)
==
Hàm lượng thép:
µ=
As (tinhtoan)
> µ min = 0.05%
b.ho
Sai số tính toán:
∆=
As (chon) − As (tinhtoan)
≤ ±5%
As (tinhtoan)
Sau khi tính toán ta lập được bảng tính thép như sau:
Chọn thép
M
αm
ξ
TIẾT DIỆN
AS (AII)
(KG.cm)
AII
NHỊP BIÊN 1760000
GỐI 2
1392000
NHỊP GIỮA 1218000
GỐI 3
1218000
Sai số (%)
AII
0.03
0.03
13.16
218+4ϕ16
-0.19%
0.21
0.24
11,7
2ϕ18+ 1ϕ28
-3.8%
0.021
0.021
9.22
3ϕ20
2.16%
0.19
0.21
10.24
2ϕ18+1ϕ25
-2,35%
2Ø18
2Ø18
Ø6a150
¾
4Ø16
2Ø18
1Ø28
¾
2Ø18
2Ø18
¾