Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

thiết kế hệ thống truyền động cơ khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.99 KB, 52 trang )

Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ khí.
Mặt khác, một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện đại.
Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất quan
trọng trong công cuộc hiện đại hoá đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận dụng tốt
lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần thiết đối
với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói nó
đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống cũng như sản xuất. Đối với các hệ
thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không thể thiếu.
Đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm
tốc, qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học trong các môn học như
Nguyên lý máy, Sức bền vật liệu, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật cơ khí..., và giúp sinh
viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí. Hộp giảm tốc là một trong
những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp chúng ta làm quen với các chi
tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,…Thêm vào đó, trong quá trình thực hiện các
sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ AutoCad, điều rất cần thiết với
một sinh viên kĩ thuật.
Em chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Đức Nam đã giúp đỡ nhóm em rất nhiều
trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô và các bạn.

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy



Đề số1: Phương án số 8

PHIẾU NHẬN XÉT:

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

PHẦN I:

CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỶ SỐ TRUYỀN

I/ Chọn động cơ

+ công suất tương đương của hộp giảm tốc

Dựa theo bảng thông số kỹ thuật đã cho ta có:

+ Công suất của động cơ điện

Với
-


: hiệu suất bộ truyền xích

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy
-

Đề số1: Phương án số 8

: hiệu suất 1 cặp ổ lăn
: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
: hiệu suất khớp nối

Suy ra
Vậy =
+ Số vòng quay của động cơ
Ta có tỉ số truyền của máy
Imáy = Ixich. Ih
Tra bảng (2.4/21)
Ixich = 25
Hộp giảm tốc bánh răng trục 2 cấp phân đôi cấp nhanh có:
Ixich = 840
Dựa vào bảng (3.1/43)
Chon ih = 14
Ixích = 2.5
Imáy = 2,5.14 = 35


= 35.40 = 1400 (vòng/ phút)


+ Chọn động cơ
Động cơ được chọn phải thỏa điều kiện sau

Dựa vào bảng P1.3 trang 237 sách
Ta chọn động cơ có các thông sau
Kiểu động


Công
suất KW

GVHD: Nguyễn Đức Nam

Vận tốc
quay(v/p)

cos

%


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

4A132M4Y
3
II.

11,0


Đề số1: Phương án số 8

1458

0,87

Phân phối tỷ số truyền.

Ta có:
Chọn =14
Suy ra:
Dựa vào bảng (3.1) trang 43 sách
Ta được tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng như sau
Cấp nhanh:
Cấp chậm:
Công suất, số vòng quay và các moment trên các trục
Công suất trên các trục

Số vòng quay trên các trục
(vòng/phút)
(vòng/phút)
(vòng/phút)
(vòng/phút)
(vòng/phút)
Sai số của so với rất nhỏ đáp ứng được yêu cầu
GVHD: Nguyễn Đức Nam

87,5

2,2


2,0


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

+ Momen xoắn trên các trục

Bảng thống kê các số liệu tính được

Thông số
Công suất (kw)
Tỷ số truyền
Số vòng quay
(vòng/phút)
Momen xoắn
(N.mm)
PHẦN II:

Động cơ
11
1
1458

I
11,36
4,49
1458


II
11,08

III
10,8
3,12

324,72

104,07

74408,79

BỘ TRUYỀN NGOÀI HỘP SỐ

Theo yêu cầu của đề tài phải dùng xích ống con lăn do đó ta có các thông số như
sau
1.
-

Xác định các thông số của xích và bộ truyền
Ta có
Theo bảng 5.4, có nên chọn số răng đĩa nhỏ Z1 = 25, do đó số vòng đĩa lớn

Z2 = u. Z1 = 2,6.25 = 65 < Zmax = 120
Theo công thức 5.3, công suất tính toán
Pt = P.K.kz.Kn
Trong đó Z1 = 25


GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

KZ = 25/ Z1 = 25/25 = 1
Kn = n0l/n1
Với n0l = 200, n1 = 104,7 (v/p)
K = K0. Ka. Kđc. Kđ. Kc. Kbt
Với K0 = 1 ( đường tâm các xích đĩa làm với phương nằm ngang một góc < 60o)
Ka = 1 ( khoảng cách trục chọn a = 40P)
Kđc = 1 ( vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích)
Kđ = 1,2 ( tải trọng có va đạp nhẹ)
Kc = 1,25 ( làm việc 2 ca)
Kbt = 1,3 ( môi trường làm việc có bụi)
Vậy K = 1.1.1.1,2.1,25.1,3 = 1,95
Như vậy Pt = 10,8.1,921.1,95 = 40,456 KW
Theo bảng 5.5 với n0l = 200 (v/p) chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích P =
44,45 (mm) thỏa điều kiện bền mòn
Pt = 40,456 < [P] =43,7 KW
Đồng thời theo bảng 5.8, P < Pmax
-

-

Khoảng cách trục a = 40P = 40.44,5 = 1778 (mm)
Theo công thức 5.12, số mắt xích
x = 24/P + 0,5.(Z1 + Z2) + .(Z2 – Z1)2.p/(.a) 2.46 + 0,5.(25 + 65) + (65 – 25)2 .

44,45/(.1778) = 170,08
Suy ra lấy số mắt xích chẵn x = 172
Tính lại khoảng cách trục theo công thức
a = 0,25.44.45.[172 – 0,5(65+25)] +
= 2808,3 mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a 1 lực bằng
Vậy a = 2800 mm
Số lần va đập xích. Tính theo 5.14
i = Z1.n1/(15x) =25.104,07/(15.172) = 1 < [i] = 15

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy
2.

Tính kiểm nghiệm xích về độ bền

Theo (5.15)
-

Đề số1: Phương án số 8

Q
≥ [δ ]
K đ Ft + Fo + Fv

Theo bảng 5.2 tải trọng phá hủy
Khối lượng một met xích
Chọn Kđ =1.7 (tải trọng mỏ máy bằng 2 tải trọng danh nghĩa)


Với Kf = 4 ( bộ truyền nghiên một góc nhỏ hơn 400)
Do đó
Theo bảng 5.10 với n=200 vòng/phút
Vậy ⇒ Bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
3. Đường kính xích theo đĩa
Theo công thức (5.17) và bảng 13.4:

Ta có:
(xem bảng 5.2)


GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

-

Đề số1: Phương án số 8

Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18)
Với:
, , A = 473 mm2

Ft = 5604.5 N , Kđ = 1.2 , Kd = 1 (xích 1 dãy)

Vậy

Như vậy dụng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 210 sẽ đạt được ứng suất tiếp

xúc cho phép đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1. Tương tự (cùng vật
liệu va nhiệt độ với đĩa 1)

PHẦN 3:

BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

I/ Tính bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng (cấp chậm)
1.

Chọn vật liệu

Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng
thuộc nhóm I, có độ rắn HB<350.
Để thống nhất vật liệu, chọn vật liệu 2 cấp (cấp nhanh và cấp chậm như nhau).
Theo bảng (6.1), ta chọn vật liệu:
-

Bánh nhỏ, thép 45 tôi cải thiện có:

Độ rắn

HB 241…. 285

σb1 = 880 MPa
σch1 = 580 MPa
-

Bánh lớn, thép 45 tôi cải thiện có:
Độ rắn

HB = 192…. 240

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

2.

Đề số1: Phương án số 8

σb2 = 780 MPa
σch2 = 480 MPa
Xác định ứng suất cho phép:

Theo bảng 6.2 với thép 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB = 180…. 350

sH = 1.1

sF = 1.75
Chọn độ rắn của bánh nhỏ HB1 = 280, độ rắn của bánh lớn HB2 = 260, khi đó:

Theo (6.5)
NHO: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
HHB : độ rắn Brinen.
Vậ

Theo (6.7)
Vậy:


Ta có: NHE1 > NHO1 ⇒ KHL1 =1
NHE2 > NHO2 ⇒ KHL2 =1

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Như vậy theo (6.1a) ứng suất sơ bộ được xác định:

Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng
Do đó theo (6.12)

Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng, do đó:

Theo (6.7)



Ta có:

NFE1 > NFO = 4×106 ⇒ KFL1= 1

NFE2 > NFO = 4×106 ⇒ KFL2= 1
Như vậy theo (6.2a) với bộ truyền quay 1 chiều
KFC = 1, ta được:

Ứng suất quá tải cho phép theo (6.13) và (6.14)

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đề số1: Phương án số 8


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

3.

Tính toán cấp nhanh

Bộ truyền răng trụ răng nghiêng
a/ Xác định sơ bộ khoảng cách trục theo (6.15a)

Với K= 43 ( Bánh răng nghiêng bảng 6.5)
Theo (6.16)
(Chọn )
Dựa vào bảng 6.7, ta chọn được:

Vậy
Lấy
b/

Xác định các thông số ăn khớp

Theo (6.17)
Theo bảng 6.8 chọn mođun pháp m = 2.5
Chọn sơ bộ β = 100 , do đó
Theo (6.31) số răng bánh nhỏ được xác định như sau:




z1 = 21

Số răng bánh lớn:


z2 = 94

Do đó tỉ số truyền thực sẽ là:
GVHD: Nguyễn Đức Nam

Đề số1: Phương án số 8


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

⇒ β = 15.2540 = 15015’
c/ Kiểm nghiệm bánh răng về độ bền tiếp xúc:
Theo (6.33), ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc:

-

Theo bảng 6.5, ZM = 274 MPa1/3
Theo (6.35)

Với

Vậy

-

Theo (6.34)

-

Theo (6.37)

-

Theo (6.38)
Với

Vậy
-

Đường kính vòng lăn bánh nhỏ

-

Theo (6.40)

-

-

Với theo bảng 6.13, dùng cấp chính xác 8. Theo bảng 6.14 với cấp chính
xác 8 và v =5 m/s, chọn
Theo (6.42)
Trong đó:

Theo bảng 6.15,
Theo bảng 6.16
Vậy
Theo 6.4

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

-

Theo 6.39
Thay các giá trị vừa tính được vào 6.33 ta có:

-

Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo 6.1 với v = 4.152 < 5 m/s, Zv =1
Chọn Z2 = 0.95, KXH = 1

Vậy
Như vậy
d/

⇒ Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
-


Theo 6.43

-

Theo 6.7, chọn
Theo bảng 6.14, chọn
( vì v <5 m/s, cấp chính xác 8)
Theo (6,47)
Trong đó:
+ Theo bảng 6.15
+ Theo bảng 6.16

-

Vậy
-

Theo 6.46

-

Do đó
Với ⇒
Với ⇒
Số răng tương ứng

-

Theo bảng 6.18 ta được: , :


-

GVHD: Nguyễn Đức Nam

Đề số1: Phương án số 8


Đồ án môn học Chi Tiết Máy
-

Đề số1: Phương án số 8

Với m =2.5 mm,

YR = 1 (Bánh răng phay)
KXF = 1 ( da < 400 mm)
Do đó theo (6.2) và (6.2a)

Thay các giá rị vừa tính được vào công thức trên

⇒ Thỏa điều kiện
e/

Kiểm nghiệm về quá tải
-

Theo 6.48 với

Theo 6.49




g/

Các thông số và kích thước bộ truyền

Khoảng cách trục

aw1 = 149 mm

Modun pháp

m = 2.5 mm

Chiều rộng bánh răng

bw = 45 mm

Tỉ số truyền

um = 4.476

Góc nghiêng răng

β = 15015’

Số răng bánh răng

Z1 = 21, Z2 = 94


GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Hệ số dịch chỉnh
-

Đề số1: Phương án số 8

x1 = 0, x2 = 0

Theo các công thước trong bảng, tính được:

+ Đường kính vòng chia

+ Đường kính đỉnh răng

+ Đường kính đáy răng

4.

Tính bộ truyền cấp chậm ( Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng)

a/ Xác định sơ bộ ( khoảng cách trục)

Trong đó
+ Theo bảng 6.6 chọn
+ Theo bảng 6.5 chọn Ka = 49.5
+ Theo 6.16

+ Theo bảng 6.7 chọn được ( sơ đồ 7)
+ T2 = 325862.28 MPa
Vậy
Lấy aw2 = 196 mm
b/ Xác định các thông số ăn khớp
-

Theo (6.17),

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, chọn modun tiêu chuẩn của
bánh răng cấp chậm bằng modun ở bánh nhanh m =2.5 mm

-

+
⇒ chọn Z1 = 38
+
⇒ chọn Z2 = 118
Do đó
-

c/

Tỉ số truyền mới như sau:
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


-

Đề số1: Phương án số 8

Theo (6.33) ứng suất tiếp xúc bề mặt làm việc:

+ Theo bảng (6.5),
+ Theo 6.34
+ với bánh răng thẳng, dùng (6.36a) để tính

Với
Vậy
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ

+ Theo (6.40)

+ Theo bảng (6.13), chọn cấp chính xác 9
+ Theo bảng (6.16), chọn

GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

+ Theo (6.42)
( với )
+ Theo (6.14)


( với )

Thay các giá trị vừa tính vào (6.33)

-

Theo (6.1) với v = 1.61, Zv = 1;

Với cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần gia công đạt độ nhám
Rz=10….40 µm,
Do đó chọn ZR = 0.9
Với

da < 700 mm ⇒ KXH = 1

Vậy
Vậy
d/

⇒ Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm về độ bền uốn
+ Theo 6.43
+ Theo bảng 6.7, chọn
+ Theo bảng 6.14, chọn
+ Theo 6.47
Trong đó
+ Theo bảng 6.15,
+ Theo bảng 6.16,


GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

+ Vậy
+ Theo 6.46

Do đó
+ Với



+ Với



+ Số răng tương đương

+ Theo bảng 6.18 ta được
YF1 = 3.8

YF2= 3.6

+ Với m = 2.5, ⇒
+ YR = 1 ( Bánh răng phay)
+ KXF = 1 ( da < 400 mm)
Do đó theo (6.2) và (6.2a)


Thay các giá trị vừa tính được vào 6.43

Ta thấy
e/

⇒ Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm về quá tải

GVHD: Nguyễn Đức Nam

Đề số1: Phương án số 8


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

Theo 6.48:
Với


⇒ Thỏa điều kiện
Theo 6.49

⇒ Thỏa điều kiện.
g/

Các thông số và kích thước bộ truyền


+ Khoảng cách trục

aw2 = 195 mm

+ Modun

m = 2.5 mm

+ Chiều rộng vành răng

bw = 78 mm

+ Tỉ số truyền

um = 3.1

+ Góc nghiêng của răng

β=0

+ Số răng bánh răng

z1 = 38, z2 = 118

+ Đường kính vòng chia

d1 = 95 mm

d2 = 295 mm
+ Đường kính đỉnh răng


da1 = 100 mm

da2 = 300 mm
+ Đường kính đáy răng

df1 = 88.75 mm

df2 = 288.75 mm.
PHẦN IV

GVHD: Nguyễn Đức Nam

TRỤC


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

Chọn và tính các thông số ban đầu của trục

I.

1)

σb =

Vật liệu chế tạo trục là thép C45 tôi cải thiện, giới hạn bền
= 850Mpa

[τ ] = 20 ÷ 25MPa
ứng suất xoắn cho phép
đối với trục vào ra của hộp giảm
tốc ( trang 188 [1])
giá trị nhỏ đối với trục vào và giá trị lớn đối với trục ra
[τ ] = 20 ÷ 25MPa
đối với trục trung gian
Xác định sơ bộ đường kính trục
d ≥3

Trục 1 :

T
0,2τ

T1 = 74408,79 Nm

[τ ] = 20MPa
d1 ≥ 3
=>

74408,79
= 26,49mm
0,2 ⋅ 20

Chọn d1 = 30mm
Trục 2 :

T2 = 325862,28 Nm


[τ ] = 15MPa
d2 ≥ 3
=>

325862,28
= 47,71mm
0,2 ⋅15

Chọn d2 = 50 mm
Trục 1 :

T3 = 991063,7 Nm

GVHD: Nguyễn Đức Nam

10.9 [1]


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

[τ ] = 25MPa
d3 ≥ 3
=>

991063,7
= 58,3mm
0,2 ⋅ 25


Chọn d3 = 60 mm
2)

Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt
2.1 Ta chọn chiều rộng ổ lăn tương ứng
b01 = 19mm , b02 = 27mm, b03 = 31mm ( bảng 10.2 [1])
2.2 Chiều dài mayer bánh răng
÷
÷
÷
lm22 = (1,2 1,5)d2 = (1,2 1,5)50 = 60 75
 Chọn lm22 = 70mm
lm24 = lm22 = 70mm
÷
÷
÷
Lm32 = (1,2 1,5)d3 = (1,2 1,5)60 = 72 90
 Chọn lm32 = 80mm
 lm23 = lm32 = 80mm

lm13 = lm14 = lm22 = lm24 = 70 mm
2.3 Chiều dài mayer mủi khớp nối
lm42 = (1,4


÷

2,5)d1 = (1,4

÷


÷
2,5)30 = 42 75

Chọn lm42 = 60 mm

2.4 Chiều dài mayer đĩa xích
lm33 = (1,2


÷

1,5)d3 = (1,2

÷

÷
5,5)60 = 72 90

Chọn lm33 = 80 mm

2.5 Chọn các khoảng cách k1,k2,k3,hn
k1 = 10 ,k2 =8 ,k3 = 15 ,hn =18 (bảng 10.3 [1])
2.6 Tính các khoảng cách lk2
2.6.1 Trục 2
GVHD: Nguyễn Đức Nam


Đồ án môn học Chi Tiết Máy


l22 = 0,5(lm22 +b02) + k1 + k2
= 0,5(70 + 27) + 10 + 8 = 66,5 mm
l23 = l22 + 0,5(lm22 + lm23) + k1
= 66,5 + 0,5(70 + 80) + 10 = 151,5 mm
l24 = 2l23 – l22 = 2 . 151,5 – 66,5 = 236,5 mm
l21 = 2l23 = 2 . 151,5 = 303 mm
2.6.3 Trục 3
l33 = 0,5(lm33 +b03) + k3 + hn
= 0,5(80 + 31) + 15 + 18 = 88,5 mm
l32 = l23 = 151,5 mm
l31 = l21 = 303 mm
2.6.4 Trục 1
l12 = 0,5(lm12 +b01) + k3 + hn
= 0,5(60 + 19) + 15 + 18 = 72,5 mm
l11 = l21 = l31 = 303 mm
l13 = l22 = 66,5 mm
l14 = l24 = 236,5 mm
II.

Tính đường kính các đoạn trục

GVHD: Nguyễn Đức Nam

Đề số1: Phương án số 8


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8


y
z
Fr11

x

Fr12
Ft23

Ft21
Fz21
Ft11

Fz23

Fz12

Fz11

Ft12
Fr22

Fr21

Fr23
Ft22

Fx
Ft3


1)

Fr3

Trục 1
Lực từ bánh răng tác dụng lên trục
Lực vòng :
Ft1 = 2734,6 (N)
Lực hướng tâm :
Fr1 = 1053,6 (N)
Lực dọc trục :
Fz1 = 745,7 (N)
Lực vòng của khớp :
= (0,2

÷

÷

0,3)2T1/Dt

0,3)2.74408,79/125

÷

= ( 248

Fk = (0,2

372)


Chọn Fk =360N
Phương trình lực theo phương y

∑F

y

=

- Fy11 + Fr11 + Fr12 –Fy12 = 0
 Fy11 + Fy12 = 1053,6 . 2 = 2107,2(N)

GVHD: Nguyễn Đức Nam

(1)


Đồ án môn học Chi Tiết Máy

Đề số1: Phương án số 8

Phương trình momen

∑ mFy =
Fy11.l11 - Fr11.l14 - Fr12.l13 + Fz11.


d w1
2


- Fz12.

d w2
2

=0

Fy11.303 – 1053,6 . 236,5 -1053,6 . 66,5 = 0

(2)

Từ (1) và (2) => Fy11 = 1053,6 (N)
Fy12 = 1053,6 (N)

Phương trình lực theo phương x
∑ FX =
- Fx11 + Ft11 + Ft12 - Fx12 – Fk = 0
 Fx11 + Fx12 = 2Ft11 – Fk
=
5469,2 – 300 = 5169,2 (N)
Phương trình momen theo phương x

∑ mF

y

=
Fx11.l11 – Ft11.l14 – Ft12.l13 + Fk. l12 = 0




Fx11 = ( Fx11.l11 + Fk. l12) / l11

= ( 2734,6.303 + 300.72,5) / 303 = 2806,38 (N)


Fx12 = 5169,2 -2806,38 = 2362,82 (N)

Xác định momen tương đương

M tj2 + M rj2 + 0,75T j2
Mtdj =
MAtd =
MBtd =

0 2 + 0 2 + 0,75.0 2 = 0
90354,9 2 + 186624,932 + 0,75.37204,4 2 = 209835,6

GVHD: Nguyễn Đức Nam

Nmm


×