Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Cụm toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.94 KB, 12 trang )

1
2
3
4
5
6

ahead of
a supply of
a variety of
access to
accoording to
account for explain

7

accustom onself to

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27
28
29

add to
advocate for
afraid of
agree to (a plan)
agree with (somone)
ahead of time
along with
angry at (someone)
angry at (st)
approve of
arrange for
arrive at
arrive in
aside from
at one's expense
at random
at stake
at the rate of
at the risk of
attached to

attribute A to B
based on

30

be absorbed in

31
32
33
34
35
36
37

be accquainted with
be accustomed to + n/Ving
be aimed at
be apt to
be ashamed of
be available to
be aware of

trước, phía trước
nguồn cung cấp
truy cập vào
theo như
giải thích cho điều gì
làm quen với/ thích nghi
với

them vào
ủng hộ cho/ bênh vực cho
lo sợ/ lo lắng
trước thời hạn
cùng với
phê duyệt/ tán thành
sắp xếp
đến tại
đến lúc/ xuất hiện lúc
ngoài ra/ ngoại trừ
chi phí
ngẫu nhiên
bị đe dọa
với tỉ lệ/ với tốc độ
gặp nguy hiểm
gắn bó với/ vào
thuộc A hay B
dựa trên
say mê trong/ thích thú
trong
được làm quen với
quen với…
được nhằm vào
có thể
đáng xấu hổ
có sẵn
được nhận thức của


38

39
40
41
42
43
44
45
46

be based on
be bound to
be comparable to
be concerned about
be convicted of
be covered with
be discontented with
be eager to
be eligible for

47

be entitled to + v/n

48

be essential to

49

be experienced in (a field)


50

be experienced with (st)

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
64
65
66
67
68

be faced with
be famous for
be intended for
be liable to
be likely to
be noted for
be responsible for

be satisfied with
be suspicious of
be taken by surprise
be willing to + v
because of
become acquainted with (= get
to known)
begin with
beware of
by means of
by..at
call on + someone

69

call one's attention to

70
71

campared to
capable of

63

được dựa trên
bị giới hạn bởi
được so sánh với
quan tâm về
bị kết tội

được bao phủ
bị bất mãn với
được mong muốn
có đủ điều kiện cho
có quyền có tư cách làm

rất cần thiết kế
có kinh nghiệm trong (1
lĩnh vực)
có kinh nghiệm với cái gì
đó
phải đối mặt với
được nổi tiếng với
được dành cho
có khả năng bị
có thể
nổi tiếng
chịu trách nhiệm
được thỏa mãn với
đáng nghi ngờ
lấy làm bất ngờ
san sàng
làm quen với/ biết đến
hãy cẩn thận
bang phương tiện
kêu gọi 1 người nào đó
kêu gọi mọi người chú ý
đến
so với
có khả năng



72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99

100
101
102
103
104

care for
carry out
cause of
caution against
close to
combination of
come by = obtain
come down withsuy sụp bởi
come in first
come to an end
compensate for
compete with
comply with
concentrate on
consist of
contrary to
contribute to
convention on st
cooperate with
count on
deal with
decide on
decrease by
decrease in

demand for
depend on
dependent on
deprive A of B
development in
difference between
different from
dispense with
divide A into B

105

divide among

106
107
108
109

divide between
divide into
do without
drag on

chăm sóc
thực hiện
nguyên nhân gây ra
cảnh báo chống
gần như
sự kết hợp, sự phối hợp

đến bằng (có được)
về thứ (thứ hai, thứ ba)
đi đến kết thúc
bù đắp cho
cạnh tranh với
tuân thủ với
tập trung vào
bao gồm
trái với
góp phần tạo ra
hợp tác với
tin cậy vào/ dựa vào
liên quan đến
quyết định
giảm
giảm trong cái gì đó
phụ thuộc vào
tước đi A bởi B
sự khác biệt giữa
khác nhau
miễn, bỏ
chia A vào B
chia giữa (nhiều hơn 2
người)
chia giữa (2 người)
chia thành (bộ phận)
thiếu vắng
kéo theo, kéo dài



110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127

due to
effect of
escape from
example of
exposed to
familiarize oneself with
fill in
fill out
furnished with
get along with
get in touch with

get through
have an effect on
have influence on
hold out
in (with) regard to
in a row
in accordance with

128

in charge of

129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146

147

in comparison with
in conlusion
in favor of
in honor of
in response to
in spite of
in support of
in term of
increase/rise/growth in profits
inflict on
instead of
interfere with
introduction of st
invest in
keep track of
leave out (=omit)
make up for (=compensate ..)
married to
name after

do
ảnh hưởng của
thoát khỏi
phơi nhiễm/ tiếp xúc
làm quen với
điền vào
điền
trang bị

hòa thuận với
giữ liên lạc với
duoc thông qua
có tác động đến
có ảnh hưởng đến
cam cự
liên quan đến
trong một dãy, liên tiếp
đúng với, tuân thủ
phụ trách, chịu trách
nhiệm
so với
kết luận
ủng hộ
vinh dự, hân hoan
đáp lại
mặc dù
hỗ trợ
về mặt, theo quan điểm
gây ra cho
thay vì
ảnh hưởng đến
đầu tư
theo dõi
rời ra (=bỏ qua)
bù đắp, bồi thường
đặt tên theo


148

149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170

on account of
on behalf of
on the waiting list
out of print
out of something
participate in
pay for

place an emphasis on
plan on
preferable to
prepare for
prior to=before
probability of
problem with
process of
prohibit from
proposal for st
put emphasis on
put in for
put up with
raise the question
recover from
regardless of

171

reliance on

172
173
174
175
176
177
178
179
180

181
182
183
184
185

rely on
remind A of B
replace A with B
respond to
responsible for
results in
results of
rules for
rules of (a game)
run out of
run short
run(take) a risk of
satisfied with
search for

bởi cái gì
thay mặt
trong danh sách chờ
không được xuất bản
có nguồn gốc từ cái gì đó
đặt trọng tâm về
thích hợp hơn để
trước
khả năng xảy ra của

cấm
đặt trọng tâm vào
yêu cầu
chịu đựng với
dđặt câu hỏi
phục hồi từ
bất kể
tín nhiệm vào/ tin tưởng
vào
tin cậy/ tin tưởng vào
nhắc nhở A điều B
thay thế A với B
đáp ứng
chịu trách nhiệm
dẫn tới
quy tắc cho
hết
thời vụ
chấp nhận rủi ro


186
187
188
189
190
191
192
193
194

195
196
197
198
199
200
201
202
203
204

set out
set up (=establish)
show off (=display)
show up (=appear)
sign up for
similar to
solution to
source of
specialize in
stand by (=support)
stand for (=represent)
stop by
subject to
subscribe to
substitute A for B
succeed in
suitable for
superior to
surprised at (by)


205

take - for granted

206
207
208
209

take advantage of
take into consideration
take turns
talk about

210

talk to

211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221

222

tend to
thanks to
throughout the day
together with
trial and error
turn in (submit, hand in)
under construction
velate to
wait for
with the exception of
Take into consideration
Be reflected in st

đưa ra vấn đề
thiết lập (=thành lập)
khoe khoang trình diễn
xuất hiện
đăng kí
tương tự như
giải pháp để
nguồn của
chuyên
hỗ trợ
đại diện, biểu trưng
ghé qua
gánh chịu
đăng kí
thay thế A cho B

thành công trong
phù hợp cho
cao cấp
cho rằng việc gì đó hiển
nhiên
lợi dụng
xem xét
thay phiên nhau
nói chuyện với khán giả
hay 1 người
có xu hướng
suốt cả ngày
cố gắng
nộp
được xây dựng
liên quan đến
Được xem xét cẩn thận
Được phản ảnh, thể hiện


223
224
225
226
227

228

229
230

231
232
233
234
235
236
237
238
239

Be considered for the position
Move to somewhere
A broad range of (n) = a wide
selection of (n) số nhiều
Satisfied with
Offer sb st
Timely (đúng lúc) orderly (theo
trình tự ngăn nắp) costly (đắt)
daily (hằng ngày)
weekly/monthly/yearly hourly
(hàng giờ) maner = method (n)
cách thức
Turn in = hand in = submit
Meet the expectations/
requirements/ demands
Make a good impression on sb
Lead to
Lead sb to do st = enable sb to
do st = meaning sb ving
Equipted with

Others = other people
Prohibit sb from doing st
Be adj enough to v (adj)
Stay = remain = unchanged +
adj
Stay doing st (v)
Attract = draw (v)

240

In order for + N/ving
Regarding + N/ving
So that chỉ đứng giữa câu

241

Succeed in doing st

242

Generate positive publicity (v)

Được cân nhắc cho vị trí
Chuyển đến đâu đó
1 sự lựa chọn đa dạng
của
Hài lòng với
Cung cấp cho ai cái gì
Một số tính từ có đuôi ly
trong toeic

Nộp
Đáp ứng kỳ vọng/yêu
cầu/ nhu cầu
Gây thiện cảm với ai
Dẫn đến
Khiến ai đó làm gì
Được trang bị với
Cấm ai làm gì
Đủ để làm gì
Duy trì, không thay đổi
Tiếp tục làm gì
Thu hút
Now that = because: vì,
bởi
Regarding = about: về,
liên quan đến
So that S V để
Be scheduled for được
xếp lịch
Thành công trong việc
làm gì
Tạo ra sự phổ biến tích
cực (làm nhiều người biết
đến sản phẩm)


243
244
245
246

247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276

277
278
279
280
281

On top of st
Higher interest rates


282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301

302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320


321
322
323
324
325
326
327
328
329

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359



360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387

388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398


399
400



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×