Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

248 trac nghiem sinh dai cuong a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.67 KB, 37 trang )

TRẮC NGHIỆM SINH HOC ĐẠI CƯƠNG A2
Câu 1: Mô chuyên hóa có thể chia làm 3 loại nào sau đây?
A Mô che chở, mô gỗ, mô cơ bản.
B Mô che chở, mô cơ bản, mô dẫn truyền.
C Mô cơ bản, mô dẫn truyền, mô libe.
D Mô phân sinh, mô gỗ, mô libe.
Câu 2: Mô gỗ có nhiệm vụ gì?
A Dẫn truyền nước.
B C Dẫn truyền muối khoán.
C Dẫn truyền nước và muối khoán từ rễ lên.
D D Dự trữ dinh dưỡng và nước
Câu 3: Sự phát triển của phôi thực vật chịu sự tác động của:
A Hoocmon
B C Hypocotyl
C Monocot
D Radide
Câu 4:Yếu tố kiểm soát sự trổ hoa là:
A Nhiệt độ
B Độ dài của ngày
C Độ ẩm
D Cường độ ánh sáng
Câu 5: Yếu tố nổi bật ở phần lớn động vật là sự tăng trưởng:
A Khối lượng
B Cơ quan sinh sản
C Kích thước
D Cả 3 câu đều sai
Câu 6: Tác dụng điều hòa của hoocmon thực vật là:
A Tác động lên mọi sự phân cắt tế bào.
B Tác động lên cự tăng trưởng của tế bào.
C Câu A, B đúng.
D Cả A, B đều sai.


Câu 7: Bộ phận chịu tác động của Ethylen là:
A Hoa.
.
B Quả.
C Cành
D Lá.
Câu 8: Hoocmon thúc đẩy sự phân cắt tế bào là:
A Auxin.
.
B Cytokinin.
C Acid abscisic
D Ethylen.
Câu 9 Chọn ý sai khi nói về sinh sản vô tính:
A Là hình thức sinh sản mà trong đó thế hệ con cháu xuất phát từ một cá thể mẹ duy nhất do sự nguyên phân của tế bào.
B Không có sự phối hợp giao tử.
C Con cháu không đồng nhất về kiểu di truyền.
D Là sinh sản sinh dưỡng.
Câu 10: Sự thích nghi của thực vật phụ thuộc vào những biến đổi hình thái nào để thích nghi?
A Sự thích nghi của rễ.
B Sự thích nghi của lá.
C Sự thích nghi của thân.
D Cả 3 câu đều đúng.
Câu 11: Khi một hột được nảy mầm thì mọc ra trước tiên là:
A Trục hạ diệp.
.
B Trục thượng diệp.
C Rễ con
D Tử diệp.



Câu 12: Kết quả của sự hấp thụ nước làm cho phôi:
A Giải phóng gibberellin.
B Giải phóng cytokinin.
.
C Giải phóng nước.
D Giải phóng năng lượng
Câu 13: Sự sinh trưởng của thân nhờ vào:
A Mô phân sinh.
C .
B Mô tăng trưởng.
.
C Mô phân sinh đỉnh và cành
D Mô phân sinh ngọn, thân
Câu 14: Mô libe có chức năng:
A Dẫn truyền nước và muối khoán.
B Dẫn truyền theo chiều lên xuống.
C Dẫn truyền chất dinh dưỡng.
D Dẫn truyền tinh bột được tích lũy ở quả.
Câu 15: Điểm giống nhau của sự phát triển của phôi ở ếch và cá lưỡng tiêm là:
A Trong quá trình phân cắt không có sự gia tăng tổng khối lượng tế bào.
B Trong quá trình phân cắt có sự gia tăng tổng khối lượng tế bào.
C Trong quá trình phân cắt có sự giảm xuống tổng khối lượng tế bào.
D Trong quá trình phân cắt không có sự thay đổi tổng khối lượng tế bào.
Câu 16: Tạo cây con trên cây mẹ rồi tách ra để trồng gọi là:
A Giâm cành.
.
B Ghép cành.
C Chiết cành
D Cây trong ống nghiệm.
Câu 17: Các cây trổ hoa vào mùa xuân và mùa thu là:

A Cay ngắn ngày.
.
B Cây trung tính.
.
C Cây dài ngày
D cả 3 đều sai
Câu 18: Sự chuyển hạt phấn từ bao phấn đến nướm của hoa gọi là:
A Sự phát sinh giao tử đực.
B Sự thụ phấn.
C Sự phát sinh giao tử cái.
D Sự thụ tinh
Câu 19: Cơ chế vận chuyển của Gibberrellin trong cây:
A Vận chuyển từ tế bào này sang tế bào khác.
B Vận chuyển qua mô gỗ.
C Vận chuyển qua mô libe.
D Vận chuyển qua mô gỗ và mô libe.
Câu 20: Phôi nhũ là hợp tử tam bội từ sự kết hợp:
A Tinh trùng với trứng.
B Tinh trùng với 2 trợ cầu.
C Tinh trùng với 2 nhân cực
D tinh trùng với 3 đối cầu.
Câu 21: Mỗi tiểu bào tử phân chia 1 lần sẽ tạo ra:
A Một nhân dinh dưỡng.
B Một nhân dinh dưỡng, một nhân sinh dục.
C Một nhân sinh dục.
D 2 nhân sinh dưỡng và 1 nhân sinh dục.
Câu 22: Mô căn bản gồm:
A Nhu mô, cương mô, giao mô.
B Nhu mô, mô che chở, mô phân sinh bên.
C Giao mô, mô che chở, mô dẫn truyền.

D Cả 3 đều đúng.
Câu 23: Auxin được ứng dụng trong thương mại là:
A Làm trái rụng sớm.


B Ngăn cản sự rụng lá sớm.
C .Trái mau lớn
D Ngăn sự rụng sớm của lá và trái.
Câu 24: Mô … là đặc điểm của thực vật có mạch giúp chúng xâm chiếm vào đất liền.
A Che chở.
B Căn bản.
C Dẫn truyền.
D phân sinh bên.
Câu 25: Tất cả những tế bào được sinh ra từ mô phân sinh thì cơ bản … chúng sẽ trở thành các loại mô …
A Khác nhau, giống nhau.
.
B Giống nhau, khác nhau.
.
C Khác nhau, khác nhau
D Giống nhau, giống nhau
Câu 26: hoocmon kích thích sự tăng dài của tế bào là:
A Auxin, gibberrellin.
.
B Gibberrellin, cytokinin.
C C Auxin, cytokinin
D D Cả 3 câu trên đúng.
Câu 27: Mô thực vật được chia làm:
A 3 loại là mô phân sinh, mô chuyên hóa và mô dẫn truyền.
B 2 loại là mô phân sinh và mô chuyên hóa.
C 2 loại là mô phân sinh và mô căn bản.

D 3 loại là mô phân sinh, mô chuyên hóa và mô căn bản.
Câu 28: Ở cây song tử điệp thì từ trong ra ngoài là:
A Tủy, mô libe, mô gỗ, biểu bì, vỏ.
B Tủy, mô libe, biểu bì, mô gỗ, võ.
C Tủy, mô gỗ, biểu bì, mô libe, vỏ.
D Tủy, mô gỗ, mô libe, biểu bì, vỏ.
Câu 29: Sự chuyển hạt phấn từ bao phấn đến nướm gọi là:
A Sự thụ tinh.
.
B Sự phát triển của phôi.
C C Sự thụ phấn
D Cả 3 câu sai.
Câu 30: Tế bào nhu mô được sinh ra từ… và …, vì vậy nhu mô có thể là … hay… theo nguồn gốc.
1) Mô phân sinh ngọn.
2) Mô phân sinh bên.
3) Thứ cấp.
4) Sơ cấp.
A 2, 1, 4, 3.
.
B 1, 2, 4, 3.
C C 1, 2, 3, 4
D D 2, 1, 3, 4.
Câu 31: Nhận định sai về Gibberellin là:
A Kích thích sự tăng dài của thân.
B Tác dụng ảnh hưởn lên toàn thân cây.
C Được tạo ra trong những mô còn non của thân và trong hột đang phát triển.
D Di chuyển từ tế bào bày sang tế bào khác.
Câu 32: Tổ chức cơ quan sinh sản ở thực vật:
A Đài hoa, tràng hoa, bộ nhụy đực, bộ nhụy cái.
B Đài hoa, tràng hoa, nhụy đực, nhụy cái.

C Tràng hoa, bộ nhụy cái, nhụy đực.
D Đài hoa, bộ nhụy đực, nhụy cái.
Câu 33: Phôi Xôma là phôi được phát triển từ:
A Tế bào sinh sản.
.
B Tế bào dinh dưỡng.
C Câu A, B đúng
D Câu A, B sai


Câu 34: Auxin điều tiết PH của vách tế bào bằng cảm ứng sự vận chuyển tích cực ion nào từ tế bào chất ra vách tế bào?
A
Na+
B
K+
C
C H+
D
D NH4+
Câu 35: xu hướng mọc của thực vật:
A Hướng bóng râm.
B Hướng lên trên.
C Hướng ánh sáng.
D D Hướng xuống
Câu 36: Quá trình tế bào thay đổi từ những hình dạng chưa trưởng thành đến trưởng thành gọi là:
A Sự tăng trưởng.
B Sự sinh sản.
C Sự chuyên hóa.
D Cả 3 đều sai.
Câu 37: Tất cả những tế bào mới được sinh ra tử mô phân sinh thì:

A Cơ bản khác nhau và trở thành các loịa mô giống nhau.
B Cơ bản giống nhau và trở thành các loịa mô giống nhau.
C Cơ bản giống nhau và trở thành các loại mô khác nhau.
D Cơ bản khác nhau và trở thành các loại mô khác nhau.
Câu 38: Hoa được sinh ra từ:
A Mô phân sinh ngọn.
B Mô chuyên hóa.
.
C Mô phân sinh bên.
D Mô dẫn truyền
Câu 39: Trong môi trường nuôi cấy Cytokinin nhiều hơn Auxin thì sẽ tạo ra:
A Thân và rễ.
B A, B đúng.
C Thân và lá.
D A, B sai.
Câu 40: Cây trung tính là:
A Chỉ trổ hoa trong điều kiện ngày ngắn.
B Không bị ảnh hưởng tới ngày dài hay ngắn.
C Trổ hoa theo mùa có ngày dài.
D Cả 3 đều sai.
Câu 41: Mô phân sinh còn gọi là mô thượng tầng chỉ hiện diện ở:
A Các loài thực vật thân mềm.
.
B Các loài thực vật thân gốc.
C Chỉ có ở cây song tử diệp
D Tất cả các loài thực vật.
Câu 42: Auxin có sức ảnh hưởng ở:
A Trên toàn bộ cây.
B Dính ở vùng nào thì ảnh hưởng đến vùng đó.
C Ảnh hưởng ở rễ.

D ảnh hưởng đến thân và lá.
Câu 43: Mô gỗ và mô libe được tạo ra từ:
A Mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên.
B Mô che chở.
C Mô chuyên hóa.
D Mô căn bản.
Câu 44: Các loại hoocmon điều phối sự phát triển của cây về hình thái và chức năng:
A Gibberellin, Auxin.
.
B Auxin, Cytokinin.
C Auxin, acid Abscisic
D acid abscisci, athylen.
Câu 45: Trong công tác chọn giống thì tế bào được sinh ra từ:
A Tế bào


B Tế bào trần.
C Mô.
D Mô phân sinh.
Câu 46: Hình dạng của lá phụ thuộc vào:
A Địa hình.
B Khí hậu.
C Nhiệt độ.
D Môi trường nơi sinh sống.
Câu 47: Sự thụ tinh ở cây hột kín là:
A Sự thụ tinh đôi.
B Tùy vào loại cây.
C Sự thụ tinh đơn
D Cả A và B.


.

Câu 48: Chọn ý sai
A Mô gỗ có nhiệm vụ vận chuyển nước và muối khoán từ rễ lên.
B Mô xilem cho vận chuyển vật chất theo 2 chiều.
C Mô libe có khả năng vận chuyển chất hữu cơ.
D Mô libe có khả năng vận chuyển vật chất theo 2 chiều.
Câu 49: Mô vĩnh viễn của tế bào thực vật gồm:
A Nhu mô, giao mô, cương mô.
C Mô phân sinh ngọn.
B Mô gỗ.
D Mô che chở, mô dẫn truyền, mô căn bản.
Câu 50: Rễ đầu tiên của cây con mọc ra từ rễ là:
A Rễ con, rễ chùm.
C Rễ trụ, rễ cái.
B Rễ cái, rễ chùm.
D Rễ cái, rễ chùm.
Câu 51: Mô phân sinh ngọn nằm ở:
A Đầu rễ và đầu thân.
B Đầu thân và vòng quanh ngoại vi rễ và thân.
C Đầu rễ và vòng quanh ngoại vi rễ và thân.
D Vòng quanh ngoại vi rễ và thân.
Câu 52: Mô vận chuyển nước và muối khoán theo 2 chiều là:
A Mô gỗ.
C Mô libe.
B Mô che chở.
D Cả 3 đều sai.
Câu 53: Tế bào biểu bì của rễ không có:
A Lớp cutele.
B Lớp sube

C C Tất cả đều sai.
D D Tất cả đều đúng.
Câu 54: Ý nghĩa thích nghi của quang hướng động ở thân là:
A Xoay thân, là nhận được ánh sáng tối đacần thiết cho sự quang hợp.
B Đáp ứng nhu cầu ánh sáng của cây.
C Giúp cây phát triển nhanh hơn.
D Tất cả đều đúng.
Câu 55: Độ dày của lớp cutele có tác dụng:
A Tránh mất nước.
B Bảo vậ bề mặt, chống sự xâm nhập của tác nhân gây hại
C Không có tác dụng.
D Cả 3 câu đều đúng.
Câu 56: Rễ tăng trưởng được là nhờ vào hoạt động của:
A Mô phân sinh, ngọn, rễ.
B Mô phân sinh, rễ.
C Mô sơ cấp cho rễ.
D Tất cả đều đúng.
ĐÁP ÁN
0

1
B

2
B

3
A

4

B

5
C

6
C

7
B

8
B

9
C

10
D


10
20
30
40
50

A
B
D

C
A

A
A
A
B
A

D
D
B
A
A

C
C
C
A
A

A
B
C
C
D

C
A
C

D
A

A
B
C
A

B
D
C
B

D
C
C
D

C
B
B
B

57.TUYẾN YÊN LÀ TUYẾN CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO? (TUẤN)
A. LỚN
B. TƯƠNG ĐỐI LỚN
C. TƯƠNG ĐỐI NHỎ
D. NHỎ
C
58. CAMP ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ ATP TRONG TẾ BÀO NHỜ MỘT PHẢN ỨNG ĐƯỢC XÚC TÁC BỞI MỘT ENZIM

LÀ: (BÉ EM)
A. Adrenalin
B. GlucGON
C. Inzulin
D. Adenykite cyelare
59 Hoocmon TRH kich thích sự phóng thích: (BÉ EM)
A. ACTH
B. TSH
C. LH
D. FCH
60 Sự phát triển của đặc tính sinh dục đực được điều hòa bởi (Điền)
A. Hoocmon Testosteron
B. Hoocmon Estrogen
C. Growth hoocmon
D. A, B đúng
61 Vai trò của tuyến yên là: (Điền)
A. kiểm soát sự tăng trưởng
B. kích thích sự thành thục sinh dục
C. kích thích tạo hoocmon sinh dục
D. A, B đúng
62 Thùy sau của tuyến yên tiết ra 2 hoocmon là: (Hà)
A. prolactin và oxytocin
B. cutein và vasopresin
C. vasopressin và oxytocin
D. prolactin và cutein
63 tuyến cận giáp là một cơ quan nhỏ hình hạt đậu gồm bao nhiêu hạt nằm trên bề mặt tuyến giáp ở người: (Hà)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

64hoocmon sinh dục testosteron sản xuất tại đâu và có ở giới nào nhiều?(Thường)
A tuyến giáp và giới đực
B tuyến yên và giới nữ
C được tiết ra bởi dịch hoàn và giới đực
D được tiết ra bởi dịch hoàn và giới nữ
65 buồng trứng sản sinh ra hoocmon nào của giới cái cân thiết cho sự phát triển các đặc tính sinh dục thứ cấp? (Thường)
A testosterone
B insulin và glucagon
C estrogen


D cả 3 câu đều sai
66. chọn ý đúng khi nói về hoocmon biểu hiện các đặc tính sinh dục đực ( Thi)
A androgens
B estrogen
C progesteron
D insulin
67. chọn ý sai ( Thi)
A hoocmon oxytocin kích thích quá trình tiết sữa, sự co bóp tử cung
B insulin hát động sự tổng hợp glycogen và sử dụng glucoze
C prolactin khởi động sự tiết sữa của vú
D estrogen biếu hiện các đặc tính sinh dục đực
68. hormone có tác dụng sinh lý (Liêm)
A kiểm tra sự tăng trưởng của củ a cơ thể, điều hòa sinh sản
B duy trì sự căng băng nội môi,cùng với hệ thần kinh điều phối hoạt động của cơ thể
C kích thích tăng trưởng về kích thước, khối lượng
D. câu A và B đúng
69. tuyến nội tiết khá lớn nằm ở độ trên cổ, phía trước khí quản, phía dưới thanh quan là:Khanh
A. tuyến yên
B. tuyến thượng thận

C. tuyến cận giáp
D.tuyến giáp
70. tuyến cận giáp bị kích thích để gia tăng sự tiết PTH khi: (Khanh)
A. trong khẩu phần ăn có nhiều ion Ca2+, Ca2+ được hấp thu vào máu
B. mức ion Ca2+ trong máu giảm và quá thấp
C. mức Ca2+ trong máu bình thường
D. mức Ca2+ trong máu quá cao
71. thiếu iod, tuyến giáp sẽ phản ứng (Ly)
A. Tăng kích thước
B. giảm kích thước
C. giảm sự tiết Hormone thyroxine
D. giảm kích thước và tăng tiết Hormone thyroxine
72 chọn câu đúng nhất (Ly)
A. tyến cận giáp là một phần của ruyến giáp
B.tuyến giáp là một phần cua tuyến cận giáp
C.tuyến giáp và tuyến cậ giáp có quan hệ chức năng
D.tuyến cận giáp và tuyến giáp khác nhau về sự phát triển và chức năng
73. Ở người, 1 tuyến nội tiết khá lớn nằm ở đoạn trên cổ, phía dưới khí quản, ngay dưới thanh quản đó là: (Khanh)
A.Tuyến yên
B.Tuyến thượng thận
C.Tuyến cận giáp
D.Tuyến giáp
74. Tuyến yên bao gồm: (Huỳnh)
A.Tế bào mang và cận mang
B.Phần vỏ bên ngoài và phần tuỷ bên trong
C.Gồm các peptide
D.Thuỳ trước và thuỳ sau
75.Calcitonin là một loại peptide có: (Huỳnh)
A.14 acid amin
B.32 acid amin

C.7 hoocmon
D.2 nhóm hormone glucocorticoids
76. Hormone nào có tác dụng kích thích bao noãn? (Chọn)
A.GH
B.TSH
C.FSH
D.LH
77. Thyrexine có ảnh hưởng đến: (Lâm)


A. Sự trao đổi chất ở động vật trưởng thành
B. Sự phát triển ở giai đoạn phôi và giai đoạn non
C. A, B đúng
D. A, B sai
78. Tuyến nào gồm nhiều cấu trúc hình cầu bên trong chứa chất dịch? (Loan)
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến giáp.
C.Tuyến yên.
D.Tất cả đều sai.
79. Chọn ý sai: (Loan)
A. Tuyến yên cần cho việc kiểm soátsự tăng trưởng và sự thành thục sinh dục bình thường.
B. Tuyến giáp là một tuyến nội tiết khá lớn nằm ở đoạn trên của phía cổ phía trước khí quản, ngay dưới thanh quản.
C. Tuyến thượng thận là một tuyến có chứa các tế bào ngoại tiết, tiết ra dịch tiêu hóa.
D. Tất cả đều sai.
80. Chức năng của cakitoin là: (Thủy)
A. Cần cho chức năng điều hòa Kali Phosphate giữa máu và các mô khác.
B. Ảnh hưởng đến sự trao đổi chất ở động vật trưởng thành.
C. Ngăn chặn sự gia tăng quá mức nồng độ Kali trong máu.
D. A, C đều đúng.
81. Hoạt động của tuyến giáp thay đổi theo yếu tố nào? (Thủy)

A. Theo mùa trong năm.
B.Theo khẩu phần dinh dưỡng và giai đoạn sinh sản của động vật.
C. A, B đúng.
D. A, B sai.
82. TSH kiểm soát sự hoạt động của: (My)
A. Tuyến yên.
B. Tuyến cận giáp.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến tụy.
83. Ảnh hưởng chính của Calcitonin là : (My)
A Ngăn chặn sự giảm quá mức của nồng độ Calci trong máu.
B Ngăn chặn sự gia tăng quá mức của nồng độ Calci trong máu.
C Làm giảm nống độ ion Phosphate trong máu
D Làm tăng nống độ ion Phosphate trong máu
84. Thyroxine có ảnh hưởng nhiều mặt đến: (My)
A Trao đổi khí.
B Phát triển.
C Sinh trưởng.
D Trao đổi chất.
85. Calcitonin là 1 loại polypeptide có: (Thiên Tài)
A 26 acid amin
B 29 acid amin
C 31 acid amin
D 32 acid amin
86. Chức năng của vùng dưới đồi là: (Hiểu)
A Sản xuất ra các tiền chất của Oxytocin và Vaspressin.
B Điều phối chức năng của tuyến yên.
C Điều hòa mức ion Calci máu.
D A, B, C đúng.
87. Ở người có bao nhiêu tuyến nội tiết chính? (Tím)

A4
B5
C6
D7
88. Tuyến yên của người nặng khoản:
A 1g
B 0.6g


C 0.8g
D 0.5g
89. Chu kỳ sinh sản chịu tác động bởi: (Phong)
A Xung thần kinh phát từ não và khớp.
B Những thời điểm nhất định trong năm
C A, B sai.
D A, B đúng.
90.Glucagon kích thích
A Sự phân giải của glucogen
B Q trình sinh hóa.
C Tăng nồng độ đường huyết.
D A, B đúng.
91. Somatostatin là 1 loại polypeptide có …, có tác dụng ức chế bài tiết …
A 14 aa, TRH
B 14 aa, TSH
C 14 aa, ACTH
D Cả 3 đều sai.
92. Hoạt động của tuyến giáp thay đổi theo: (Trang)
A Mùa trong năm.
B Khẩu phần dinh dưỡng.
C Giai đoạn phát triển.

D A, B, C đúng.
93. Ở người, tuyến giáp là một … khá lớn nằm ở đoạn trên của cổ, phiá trước …, ngay dưới … (Nguyện)
A Tuyến nội tiết, khí quản, thanh quản.
B Tuyến nội tiết, thanh quản, khí quản.
C Khí quản, thanh quản, tuyến nội tiết.
D A, B, C sai.
94. Hormone testosterone và estradiol có ở tuyến nào của người? (Việt Cường)
A Tuyến thượng thận.
B Tuyến sinh dục.
C Tuyến tụy.
D Tuyến giáp.
Hệ hô hấp
Câu 95: Nguồn dự trữ oxy chính của Trái đất là:
a. Khí quyển
b. Biển
c. Sông
d. Tất cả sai
a
Câu 96: Ở động vật vấn đề cung cấp 1 bề mặt hô hấp đủ lớn phụ thuộc chủ yếu
vào:
a. Kích thước cơ thể
b. Môi trường sống
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
c
Câu 97: Sự thông khí ở phổi là do:
a. Sự co của tim
b. Áp suất âm kéo không khí vào phổi
c. Áp suất dương kéo không khí vào phổi
d. Sự co của các cơ sườn

b
Câu 98: Dung tích sống phụ thuộc vào:
a. Diện tích của phổi
b. Khối lượng phổi
c. Tính đàn hồi của phổi


d. Diện tích khoang ngực
c
Câu 99: Sự kiểm soát hô hấp có hiệu quả khi được phối hợp với sự kiểm soát của
hệ:
a. Hệ tiêu hóa
b. Hệ tuần hoàn
c. Hệ thần kinh
d. Hệ bài tiết
c
Câu 100: Sự trao đổi có bao nhiêu hình thức:
a. 1
b. 2 (phổi, mô)
c. 3
d. 4
b
Câu 101: Sinh vật nào sau đây có hô hấp bằng phổi:
a. Cá, châu chấu, giun
b. Cá, người, ếch
c. Cá voi, người, ếch
d. Người, châu chấu, ếch
c
Câu 102: Khi hít vào thì cơ hoành sẽ:
a. Được kéo xuống

b. Được kéo lên
c. Giữ nguyên
d. Lúc đầu được kéo lên sau được kéo xuống
a
Câu 103: Thể tích hô hấp trung bình khoảng bao nhiêu?
a. 400 ml
b. 500 ml
c. 600 ml
d. 700 ml
b
Câu 104: Loài côn trùng hô hấp bằng gì?
a. Da
b. Ống khí
c. Mang
d. Phổi
b
Câu 105: Quá trình tiến hóa của phổi động vật có xương sống theo trình tự là?
a. Cá, lưỡng thê, bò sát, chim, thú
b. Lưỡng thê, cá, bò sát, chim, thú
c. Lưỡng thê, bò sát, cá, chim, thú
d. Cá, bò sát, lưỡng thê, chim, thú
a
Câu 106: Ở phần lớn động vật có xương sống sắc tố hô hấp là ..... có trong tế
bào hồng cầu:
a. Hemoglobin
b. Hem
c. Nguyên tử sắt
d. Oxi
a
Câu 107: Từ thanh quản, không khí đi ngang qua .....

a. Khí quản
b. Xoong ngực
c. Phế nang


d. Phổi
a
Câu 109: Thể tích khí tối đa có thể hít vào và thở ra khi hô hấp tận lực, trung bình ở
Nam là:
a. 3400 ml
b. 4800 ml
c. 6200 ml
d. 3200 ml
b
Câu 110: Ở động vật có các kiểu bề mặt hô hấp nào?
a. Da, mang
b. Ống khí, phổi
c. Cả a, b
d. Thuộc các kiểu khác
c
Câu 111: đơn vò cấu tạo của phổi là?
a. lá phổi
b. phế nang
c. màng
d. phế quản
b
Câu 112: dung tích sống phụ thuộc vào:
a. tính đàn hồi của phổi
b. thể tích của phổi
c. thể tích khí O2 hít vào

d. thể tích khí CO2 thải ra
a
Câu 113: Ếch có mấy cách hô hấp
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
b
Câu 114
Phổi có một mạng lưới dày đặc các ………. Nằm ngay dưới lớp biểu mô tạo thành
bề mặt hô hấp
a.
b. các mao mạch
c. cung mang
d. B và C
b
Câu 115
thể tích phổi tăng lên khi hít vào bình thường là nhờ
b. cơ hoành
c. màng của phổi
d. áp suất giảm
b
Câu 116: Hemoglobin giúp máu ………
a. chuyên chở CO2 và O2
b. chuyên chở CO2 duy trì hệ đệm của máu
c. chuyên chở O2 và duy trì hệ đệm của máu
d. A, B đúng
d
Câu 117. sự thông khí ở phổi do
a. áp xuất thấp

b. áp suất cao


c. áp suất âm
d. áp suất dương
c
Câu 118. dung tích sống phụ thuộc vào
a. diện tích củ phổi
b. khối lương của phổi
c. tính đàn hồi của phổi
d. diện tích khoang ngưc
c
Câu 119 sự hô hấp có liên quan đến hệ nào nhất?
a. hệ bài tiết
b. hệ tuần hoàn
c. hệ vận động
d. hệ thần kinh
b
Câu 120 các loài động vật n dưới đây dùng lớp da bên ngoài như một cơ quan hô
hấp
a. ếch
b. giun
c. các trê
d. tất cả đều đúng
d
Câu 121 hemoglobin gồm mấy đơn vò nhỏ
a. 2?
b. 3
c. 4
d. 5

c
Câu 122 nồng độ O2 có ảnh hưởng như thế nào đến trung tâm kiểm soát hô hấp :
a. ảnh hưởng rất lớn
b. ảnh hưởng rất ít
c. ảnh hưởng tương đối lớn
d. tất cả đều sai
b
Câu 123 ở sự thông khí ở phổi thì khí luôn luôn di chuyển từ …………….đến ……….. khó
sẽ qua mũi, xuống đường hô hấp đi vào phế quản
a. vùng có ấp suất cao, vùng có áp suất cao
b. vùng có ấp suất cao, vùng có áp suất thấp
c. vùng có ấp suất thấp, vùng có áp suất cao
d. vùng có ấp suất thấp, vùng có áp suất cao
b
Câu 124 Thể tích khí tối đa có thể hít vào và thở ra khi hô hấp tận lực, trung bình ở
Nam và ở nữ lần lượt là:
a. 4800 ml, 3400 ml
b. 3400 ml, 4800 ml
c. 5000 ml, 4800 ml
d. 4800 ml, 5000 ml
a
Câu 125 Mỗi nhóm hem có mấy nguyên tử Fe ở trung tâm
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a
Câu 126 ………… là phần uốn cong ra ngoài của bề mặt có thể được chuyên hóa cho
sự trao đổi khí.



a. ống khí
b. mang
c. phổi
d. da
b
Câu 127 sắc tố hô hấp thường là các
a. lipid
b. amin
c. protein
d. cả a,b,c đều đúng
c
Câu 128 động vật lưỡng cư hô hấp qua?
a. phổi
b. ống khí
c. da và mang
d. da và phổi
d
Câu 129 sự điều hòa hô hấp được thực hiện nhờ các ...........nằm ở 2 vùng trên não
là ......và ........... đ
a. trung tâm kiểm soát hô hấp, hành tủy, cầu não
b. cầu não, hành tủy, trung tâm kiểm soát hô hấp
c. cầu não, trung tâm kiểm soát hô hấp, hành tủy
d. trung tâm kiểm soát hô hấp, cầu não, hành tủy
a
Câu 130 hãy sắp xếp theo trật tự tiến hóa từ thấp đến cao
a. bề mặt hô hấp, ống khí, phổi, mang
b. bề mặt hô hấp, mang, ống khí, phổi
c. a và b đúng
d. a và b sai

b
Câu 131 lượng CO2 phóng thích từ hệ hô hấp tế bào được chuyên chở dưới dạng hòa
tan trong huyết tương
a. 5%
b. 7%
c. 9%
d. 10%
b
Câu 132 trung tâm kiểm soát hô hấp nằm ở :
a. phổi
b. hành tủy
c. cầu não
d. hành tủy và cầu não
d
Câu 133 ở phần lớn động vật có xương sống, sắc tố hô hấp là :
a. methyonin
b. hemoglobin
c. cytosin
d. cả a,b, c đều đúng
b
Hệ tuần hoàn
Câu 134 trong huyết tương nước chiếm bao nhiêu %?
a. 70%
b. 80%
c. 90%
d. 50%
c


Câu 135 hồng cầu được sản sinh trong:

a. thời kỳ giảm phân trong tủy xương
b. thời kỳ nguyên bào trong tủy xương
c. thời kỳ nguyên bào tạo máu
d. Tất cả A,B,C đều sai
b
Câu 136 thành của động mạch và tónh mạch được cấu tạo mấy lớp
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
137 Những loài cá da trơn thường hô hấp bằng:
a. Mang
c. Mang và da
b. Phổi
d. Da
c
138 Thể tích khí mỗi lần hít vào và thở ra gọi là:
a. Khí hít vào
c. Thể tích khí tối đa
b. Thể tích hô hấp
d. Dung tích sống
b
139 Các protein huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng huyết
tương:
a. < 7 %
b. 7 - 9%
c. 7,5 - 8,5%
d. 8 – 9%
b
140 chất khí chính hòa tan trong huyết tương ( Lương)

a. H2 ,O2, N2
b. H2, O2, CO2
c. H2 ,N2, CO2
d. O2 N2, CO2
d
141 Tế bào chiếm bao nhiêu phần trăm tổng thể tích máu:
a. 40 -> 45%
b. 45 -> 50%
c. 40 -> 50%
d. 50 -> 60%
142 Các cation chính trong huyết tương là:
a. Na+, Fe2+, Zn2+, Pb2+
b. Na+, K+, Ca2+, Mg2+
c. HCO3-, HPO42-, SO42+
d. H+, Na+, K+, Mg2+
143 Ở trạng thái nghỉ ngơi, tim của người trưởng thành bơm khoảng bao nhiêu lít máu/
phút:
a. 2 lít
b. 3 lít
c. 4 lít
d. 5 lít
144 Bình thường các tế bào máu chiếm khoảng:
a. 30 – 40%
b. 40 – 50%
c. 50 – 60%


d. 60 – 70%
b
145 Trong mỗi giây có bao nhiêu hồng cầu bò phá hủy trong gan và tụy?

a. 1 triệu
b. 3 triệu
c. 2 triệu
d. khoảng 2 triệu-3 triệu
d
146 Thành của động mạch và tónh mạch được cấu tạo từ mấy lớp:
a.1
b. 2
c. 3
d. 4
c
147 Thành phần cơ bản của huyết tương là nước chiếm khoảng:
a. 95%
b. 90%
c. 80%
d. Cả b,c sai
148 Các hồng cầu của người là những tế bào ……, hình đóa lõm 2 mặt, không có
nhân.
a. Lớn
b. Tương đối lớn
c. Nhỏ
d. Rất nhỏ
149. Thành phân cơ bản của huyết tương là:
a. Máu
b. Nước
c. Fibrinogen, albumin
d. Phospholipid, acid amin, cholesterol
150. Hồng cầu được sản sinh trong:
a. Thời kì giảm phân trong tủy xương
b. Thời kì nguyên bào trong tủy xương

c. Thời kì nguyên bào tạo máu
d. Tất cả sai
151. ………….. là những thể nhỏ, không màu, có nhiều hạt, kích thước nhỏ hơn hồng
cầu rất nhiều.
a. Hồng cầu
b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu
d. Huyết tương
152. Sự khởi đầu của nhòp đập thông thường đến từ ………… (Điền)
a. Hạch xoang – nhó còn gọi hạch S – A
b. hạch nhó – thất, -còn gọi là A – V
c. a, b đúng
d. a, b sai
153. trong tuần hoàn phổi, ………………… mang máu nhiều oxy từ tìm về phổi,……………….
Mang máu giàu ôxy từ phổi về tim.
a. Động mạch và tónh mạch chủ trên
b. động mạch và tónh mạch chủ dưới
c. Tónh mạch chủ trên và tónh mạch chủ dưới
d. Động mạch và tónh mạch
154.TUYẾN N LÀ TUYẾN CĨ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO? (TUẤN)
A. LỚN
B. TƯƠNG ĐỐI LỚN


C. TƯƠNG ĐỐI NHỎ
D. NHỎ
155. CAMP ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ ATP TRONG TẾ BÀO NHỜ MỘT PHẢN ỨNG ĐƯỢC XÚC TÁC BỞI MỘT ENZIM
LÀ: (BÉ EM)
E. Adrenalin
F. GlucGON

G. Inzulin
H. Adenykite cyelare
156. Hoocmon TRH kich thích sự phóng thích: (BÉ EM)
E. ACTH
F. TSH
G. LH
H. FCH
157. Sự phát triển của đặc tính sinh dục đực được điều hòa bởi (Điền)
E. Hoocmon Testosteron
F. Hoocmon Estrogen
G. Growth hoocmon
H. A, B đúng
158. Vai trò của tuyến yên là: (Điền)
A. kiểm soát sự tăng trưởng
B. kích thích sự thành thục sinh dục
C. kích thích tạo hoocmon sinh dục
D. A, B đúng
159. Thùy sau của tuyến yên tiết ra 2 hoocmon là: (Hà)
A. prolactin và oxytocin
B. cutein và vasopresin
C. vasopressin và oxytocin
D. prolactin và cutein
160. tuyến cận giáp là một cơ quan nhỏ hình hạt đậu gồm bao nhiêu hạt nằm trên bề mặt tuyến giáp ở người: (Hà)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
161.hoocmon sinh dục testosteron sản xuất tại đâu và có ở giới nào nhiều?(Thường)
A tuyến giáp và giới đực
B tuyến yên và giới nữ

C được tiết ra bởi dịch hoàn và giới đực
D được tiết ra bởi dịch hoàn và giới nữ
162. buồng trứng sản sinh ra hoocmon nào của giới cái cân thiết cho sự phát triển các đặc tính sinh dục thứ cấp? (Thường)
A testosterone
B insulin và glucagon
C estrogen
D cả 3 câu đều sai
163. chọn ý đúng khi nói về hoocmon biểu hiện các đặc tính sinh dục đực ( Thi)
A androgens
B estrogen
C progesteron
D insulin
164. chọn ý sai ( Thi)
A hoocmon oxytocin kích thích quá trình tiết sữa, sự co bóp tử cung
B insulin hát động sự tổng hợp glycogen và sử dụng glucoze
C prolactin khởi động sự tiết sữa của vú
D estrogen biếu hiện các đặc tính sinh dục đực
165. hormone có tác dụng sinh lý (Liêm)
A kiểm tra sự tăng trưởng của củ a cơ thể, điều hòa sinh sản
B duy trì sự căng băng nội môi,cùng với hệ thần kinh điều phối hoạt động của cơ thể
C kích thích tăng trưởng về kích thước, khối lượng


D. câu A và B đúng
166. tuyến nội tiết khá lớn nằm ở độ trên cổ, phía trước khí quản, phía dưới thanh quan là:Khanh
A. tuyến yên
B. tuyến thượng thận
C. tuyến cận giáp
D.tuyến giáp
167. tuyến cận giáp bị kích thích để gia tăng sự tiết PTH khi: (Khanh)

A. trong khẩu phần ăn có nhiều ion Ca2+, Ca2+ được hấp thu vào máu
B. mức ion Ca2+ trong máu giảm và quá thấp
C. mức Ca2+ trong máu bình thường
D. mức Ca2+ trong máu quá cao
168. thiếu iod, tuyến giáp sẽ phản ứng (Ly)
A. Tăng kích thước
B. giảm kích thước
C. giảm sự tiết Hormone thyroxine
D. giảm kích thước và tăng tiết Hormone thyroxine
169 chọn câu đúng nhất (Ly)
A. tyến cận giáp là một phần của ruyến giáp
B.tuyến giáp là một phần cua tuyến cận giáp
C.tuyến giáp và tuyến cận giáp có quan hệ chức năng
D.tuyến cận giáp và tuyến giáp khác nhau về sự phát triển và chức năng
170. Ở người, 1 tuyến nội tiết khá lớn nằm ở đoạn trên cổ, phía dưới khí quản, ngay dưới thanh quản đó là: (Khanh)
A.Tuyến yên
B.Tuyến thượng thận
C.Tuyến cận giáp
D.Tuyến giáp
171. Tuyến yên bao gồm: (Huỳnh)
A.Tế bào mang và cận mang
B.Phần vỏ bên ngoài và phần tuỷ bên trong
C.Gồm các peptide
D.Thuỳ trước và thuỳ sau
172.Calcitonin là một loại peptide có: (Huỳnh)
A.14 acid amin
B.32 acid amin
C.7 hoocmon
D.2 nhóm hormone glucocorticoids
173. Hormone nào có tác dụng kích thích bao noãn? (Chọn)

A.GH
B.TSH
C.FSH
D.LH
174. Thyrexine có ảnh hưởng đến: (Lâm)
A. Sự trao đổi chất ở động vật trưởng thành
B. Sự phát triển ở giai đoạn phôi và giai đoạn non
C. A, B đúng
D. A, B sai
175. Tuyến nào gồm nhiều cấu trúc hình cầu bên trong chứa chất dịch? (Loan)
A. Tuyến tụy.
B. Tuyến giáp.
C.Tuyến yên.
D.Tất cả đều sai.
176. Chọn ý sai: (Loan)
A. Tuyến yên cần cho việc kiểm soátsự tăng trưởng và sự thành thục sinh dục bình thường.
B. Tuyến giáp là một tuyến nội tiết khá lớn nằm ở đoạn trên của phía cổ phía trước khí quản, ngay dưới thanh quản.
C. Tuyến thượng thận là một tuyến có chứa các tế bào ngoại tiết, tiết ra dịch tiêu hóa.
D. Tất cả đều sai.
177. Chức năng của cakitoin là: (Thủy)


A. Cần cho chức năng điều hòa Kali Phosphate giữa máu và các mô khác.
B. Ảnh hưởng đến sự trao đổi chất ở động vật trưởng thành.
C. Ngăn chặn sự gia tăng quá mức nồng độ Kali trong máu.
D. A, C đều đúng.
178. Hoạt động của tuyến giáp thay đổi theo yếu tố nào? (Thủy)
A. Theo mùa trong năm.
B.Theo khẩu phần dinh dưỡng và giai đoạn sinh sản của động vật.
C. A, B đúng.

D. A, B sai.
179. TSH kiểm soát sự hoạt động của: (My)
A. Tuyến yên.
B. Tuyến cận giáp.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến tụy.
180. Ảnh hưởng chính của Calcitonin là : (My)
A Ngăn chặn sự giảm quá mức của nồng độ Calci trong máu.
B Ngăn chặn sự gia tăng quá mức của nồng độ Calci trong máu.
C Làm giảm nống độ ion Phosphate trong máu
D Làm tăng nống độ ion Phosphate trong máu
181. Thyroxine có ảnh hưởng nhiều mặt đến: (My)
A Trao đổi khí.
B Phát triển.
C Sinh trưởng.
D Trao đổi chất.
182. Calcitonin là 1 loại polypeptide có: (Thiên Tài)
A 26 acid amin
B 29 acid amin
C 31 acid amin
D 32 acid amin
182. Chức năng của vùng dưới đồi là: (Hiểu)
A Sản xuất ra các tiền chất của Oxytocin và Vaspressin.
B Điều phối chức năng của tuyến yên.
C Điều hòa mức ion Calci máu.
D A, B, C đúng.
183. Ở người có bao nhiêu tuyến nội tiết chính? (Tím)
A4
B5
C6

D7
184. Tuyến yên của người nặng khoản:
A 1g
B 0.6g
C 0.8g
D 0.5g
185. Chu kỳ sinh sản chịu tác động bởi: (Phong)
A Xung thần kinh phát từ não và khớp.
B Những thời điểm nhất định trong năm
C A, B sai.
D A, B đúng.
186.Glucagon kích thích
A Sự phân giải của glucogen
B Quá trình sinh hóa.
C Tăng nồng độ đường huyết.
D A, B đúng.
187. Somatostatin là 1 loại polypeptide có …, có tác dụng ức chế bài tiết …
A 14 aa, TRH
B 14 aa, TSH


C 14 aa, ACTH
D Cả 3 đều sai.
188. Hoạt động của tuyến giáp thay đổi theo: (Trang)
A Mùa trong năm.
B Khẩu phần dinh dưỡng.
C Giai đoạn phát triển.
D A, B, C đúng.
189. Ở người, tuyến giáp là một … khá lớn nằm ở đoạn trên của cổ, phiá trước …, ngay dưới … (Nguyện)
A Tuyến nội tiết, khí quản, thanh quản.

B Tuyến nội tiết, thanh quản, khí quản.
C Khí quản, thanh quản, tuyến nội tiết.
D A, B, C sai.

190. Hormone testosterone và estradiol có ở tuyến nào của người? (Việt Cường)
A Tuyến thượng thận.
B Tuyến sinh dục.
C Tuyến tụy.
D Tuyến giáp.
Câu 191: thận người có khả năng tạo ra nước tiểu:
A ưu trương
B nhược trương
C vừa ưu trương, vừa nhược trương
D cả 3 câu đều sai
Câu 192: có mấy phương pháp sinh sản ở động vật:
A2
B3
C4
D5
Câu 193: 3 tuyến sinh dục tham gia vào sự tiết tinh dịch đó là:
A một cặp tinh nang, tuyến tiền liệt, tuyến cowper
B tuyến cowper, tuyến tiền liệt, tuyến tuỵ
C tuyến tiền liệt, tuyến tuỵ
D tuyến tuỵ, tuyến cowper
Câu 194: nếu sự thụ tinh không xảy ra trong một chu kỳ bình thường, thể vàng bắt đầu thoía hoá từ ngáy thứ mấy sau khi
rụng trứng làm cho sự tiết estrogen và progesterone bị giảm xuống
A ngày thứ 10
B ngáy thứ 11
C ngày thứ 12
D ngày thứ 13

Câu 195: hoocmone nào có tác dụng làm trứng chín mau và đều
A GnRH
B FSH
C LH
D tất cả đều sai
Câu 196: sự biến dưỡng sinh sản ra
A nhiều chất độc
B nhiều chất có lợi
C vừa có lợi, vừa có hại
D không có lợi và không có hại
Câu 197: sự thụ tinh ngoài có ở những động vật:
A sống trên cạn
B sống dưới nước
C vừa trên cạn, cừa dưới nước
D cả 3 câu đều đúng
Câu 198: trong sự thành lập nước tiểu có các quá trình là:


A sự lọc, sự tiết qua thành ống
B sự lọc, sự tái hấp thụ, sự tiết qua thành ống
C sự lọc, sự tái hấp thụ
D cả 3 đều sai
Câu 199: ống thận và các mao mạch quanh ống có các chất di chuyển theo:
A 1 chiều
B 2 chiều
C chỉ chiều lên
D chỉ chiều xuống
Câu 200: nước tiểu đi vào niệu quản có nồng độ muối
A khá thấp
B cao

C khá cao
D rất cao
Câu 201: máu đi vào mỗi thận theo… thận và rời khỏi thận theo… thận
A tĩnh mạch, động mạch
B động mạch, tĩnh mạch
C động mạch, mao mạch
D mao mạch, tĩnh mạch
Câu 202: acid uric được trữ lại dưới dạng
A dịch lỏng
B lỏng
C rắn
D keo
Câu 203: thận có mấy vùng riêng biệt:
A 1 vùng vỏ bên ngoài
B 1 vùng vỏ bên ngoài, 1 vùng tuỷ bên trong
C 1 vùng vỏ bên ngoài, 1 vùng tuỷ bên trong, ống sinh niệu
D không có vùng riêng biệt
Câu 204: … cho thấy 2 kiểu thích nghi khác nhau giúp các động vật ở cạn bài tiết các sản phẩm thải có nitơ với lượng nước
bị mật ít nhất.
A ammonia và urê
B acid uric và urê
C urê, ammonia, acid uric
D ammonia, acid uric
Câu 205: trường hợp bị sạn thận là do:
A các ion Ca hoà tan và kết tủa trong bể thận
B các ion Ca không hoà tan và kết tủa trong bể thận
C các ion Ca hoà tan và không kết tủa trong bể thận
D cả 3 đều sai
Câu 206: ở người thì hoocmone FSH sinh ra từ
A não

B tuyến yên
C tuyến tuỵ
D cả 3 tuyến trên
Câu 207: urê được sinh ra từ một chu trình chuyển hoá kết hợp của
A N2 + CO2
B NH3 + CO2
C CO2 + H2O
D N2 + O2
Câu 208: ở động vật có bao nhiêu dạng sinh sản hữư tính:
A1
B2
C3
D4
Câu 209: giun đốt là một loại sinh sản
A hữu tính


B vô tính
C A, B đúng
D A, B sai
Câu 210: sản phẩm bài tiết của chim và một số loại bò sát là:
A acid nitric
B urê
C acid uric
D cả A, B
Câu 211: ở nam giới, hoocmone sinh dục chính là các …, trong đó quan trọng nhất là …
A androgen, clitoris
B androgen, estrogen
C androgen, progesterone
D androgen, testosterone

Câu 212: chọn ý sai
A đơn vị chức năng củ thận là ống thận
B sinh sản hữu tính bao gồm sự trao đổi vật liệu di truyền giữa 2 cá thể
C ở người thận là một cặp cơ quan hình hạt đậu dài khoản 20cm
D ở nam giới hoormone sinh dục chính là testosterone
Câu 213: chọn ý sai
A mật không tải là enzyme tiêu háo cũng không pahỉ là protein
B sự tiêu hoá protein bắt đầu trong dạ dày và kết thúc ở ruột non
C các sinh vật dị dưỡng tự tạo ra các hợp chất cao năng lượng từ các nguyên liệu thô sơ
D giai đoạn đầu tiên của quá trình tiêu hoá là thu nhận chức năng

Chương 7: Hệ tiêu hóa
Câu 214: Ở động vật nhai lại, thức ăn nhai lại được chuyển vào (Nông Văn Thạch)
Dạ cỏ
Dạ lá sách
Dạ tổ ong
Da múi khế
C
Câu 215:Ruội non của người gồm mấy lớp
2
3
4
5
B
Câu 216:Sự tiêu hóa protein trogn môi trường acid mạnh là nhờ
enzyme tiêu hóa
enzyme amylaze
enzyme pepsin
enzyme lipaze
C

Câu 217:Enzyme chính của dịch vị là
enzyme tiêu hóa
enzyme amylaze
enzyme pepsin
enzyme lipaze
C
Câu 218:Chọn câu sai
Mật là một enzyme tiêu hóa
Mật không phải là một protein
Mật là một dung dịch phức tạp của các muối sắc tố
Mật được tạo ra từ gan
A
Câu 219:Tạo sao trong quá trình co bóp của da dày, thức ăn không đi ngược lên thực quản? (Trong)
Do trọng lực
Do đường kính thực quản nhỏ hơn


Do tâm vị đóng lại
Cả ba câu đều sai
C
Câu 220: Sự tiêu hóa protein được bắt đầu trong ………. Và kết thức trong ………….
Miệng và ruột non
Da dày và ruột non
Ruột non và hậu môn
Miệng và hâu môn
B
Câu 221: Giai đoạn đầu tiêu hóa của quá trình tiêu hóa là;
Sự thu nhận, sự hấp thụ
Sự tiêu hóa, sự hấp thu
Sự thu nhận , sự tiêu hóa

Tất cả A,B,C đều sai
C
Câu 222:Quá trình tiêu hóa trải qua mấy giai đoạn
3 giai đoạn: Thu nhận, tiêu hóa, hấp thu
4 giai đoạn: Thu nhận, tiêu hóa, hấp thu, thải bã
2 giai đoạn: Thu nhận, thải bã
tất cả đều sai
B
Câu 223:Thực quản là một……………….. chạy từ miệng xuống phía dưới qua cổ họng và nối với ……………… trong
xoang bụng
Ống ngắn, dạ dày, xoang bụng
Ống dài, dạ dày, xoang bụng
Ống ngắn, ruột non, xoang bụng
Ống dài, dạ dày, xoang bụng
B
Câu 224:Có ba nguồn Carbohydrate chính trong khẩu phần ăn của người.
SCEROSE,Lactose, tinh bột
Enzyme, pancreas, extrinsic protein
Protein, enzyme, lactose
Tinh bột, enzyme, Sucrose
A
Câu 225:Sau quá trình tiêu hóa thức ăn, chất dinh dưỡng được hấp thụ của yếu ở đâu
Dạ dày
Ruột già
Ruột non
Ruột thừa
C
Câu 226:Trong dạn dày có PH
1-> 1,5
1,5-> 2,5

2,5->3
3-> 3,5
B
Câu 227:Thức ăn được hấp thụ ở cơ quan nào của hệ tiêu hóa
Dạ dày
Ruột non
Ruột già
Thực quản
Câu 228:Chọn câu đúng nhất
Xenlucozơ, có tác dụng là chống rối loạn tiêu hóa.
Xenlucozơ cung cấp rất nhiều dinh dưỡng quan trọng cho cơ thể
Xenlucozơ có nhiều trong thịt, cá, trứng.
Mỗi phần ăn của con người không nên dùng thức ăn chứa Xenlucozơ
A


Câu 229:Dạ dày của động vật nhai lại có mấy túi
2 túi dạ cả, dạ tổ ong
3 túi dạ cả, dạ lá sách, do múi khế
4 túi dạ cỏ, dạ túi ông, dạ lá sách, dạ múi khế
tất cả đều đúng
C
Câu 230: Chiều dài trưởng thành ống tiêu hóa dài bao nhiêu và thành ống có mấy lớp?
9m và 4 lớp: niêm mạc, màng nhầy, lớp cơ trơn, lớp cơ dọc
9m và 4 lớp: niêm mạc, màng nhầy, tuyến dưới màng nhầy, cơ vòng
9m và lớp; màng nhầy, cơ vòng, niên mạc, cơ dọc
Tất cả đều đúng
A
Câu 231: Ở người trưởng thành, ống tiêu hóa dài khoảng bao nhiêu:
8m

9m
7m
10m
B
Câu 232: Ngăn đầu tiên của ống tiêu hóa là:
Xoang miệng
Thực quản
Niêm mạc
Cả 3 đều sai
A
Câu 233: Chức năng của ruột già là:
Tái hấp thụ nước
Bài tiêt các muối
Dự trữ phân
Cả 3 đều đúng
D
Câu 234: Dạ dày của động vật nhai lại có mấy túi:
1
2
3
4
D
Câu 235:Dạ dày của động vật nhai lại có:
2 túi
1 túi
4 túi
1 kết quả khác
C
Câu 236: Chức năng của ruột thừa là
Tái hấp thụ nước và dự trữ phân

Tái hấp thụ chất dinh dưỡng
Bài tiết các muối như Ca, Fe khi nồng độ của chúng trong máu cao.
Tất cả đều sai
D
Câu 237: Ống tiêu hóa ở người được tạo thành bởi
3 lớp mô
4 lớp mô
5 lớp mô
6 lớp mô
B
Câu 238: Đây là nơi mà hầu hết các Hoạt động tiêu hóa và hấp thụ xảy ra
Dạ dày
Thực quản


Ruột non
Ruột già
C
Câu 239: Thứ ăn được đẩy dọc theo thực quản bởi sống cơ do 1 quán trình. Quá trình đó là.
Khuyết tán
Thẩm thấu
Nhu nhu động
Cả 3 câu trên đều đúng
C
Câu 241: Nước bọt có chứa
Enzyme amylase
Enzyme pepsin
Enzyme trypsin
Enzyme chymotrypsin
A

Câu 242: Gan sản xuất ra chất gì để tiêu hóa và hấp thụ chất béo
Enzyme tiêu hóa
Prôtêin
Mật
Cả 3 đều đúng
C
Câu 243: Ở động vật nhai lại như bò thì thức ăn được tiêu hóa chủ yếu ở đâu
Dạ cỏ
Dạ tổ ong
Da lá sách
Dạ múi khế
D
Câu 244: Quá trình tiêu hóa được xảy ra theo thứ tự
Sự hấp thu, sự tiêu hóa, sự thu nhận, sự thải
Sự tiêu hóa,sự thải, sự hấp thu, sự thu nhận
Sự thu nhận,sự háp thu, sự tiêu hó, sự thải
Sư thu nhận, sự tiêu hóa, sự hấp thu, sự thải
D
Câu 245: Trên bề mặt biểu mô có nhiều chỗ lõm sâu bên trong tạo ra rất nhiều tuyến ống gọi là:
Nhung mao
Phễn dạ dày
Gờ bàn chải
Vi nhung mao
B
Câu 246: Cấu trúc của hệ tiêu hóa người là
Xoang miệng, ruột non, ruột già
Xoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột già
Xoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
Cả 3 đều đúng
C

Câu 247: Ngăn đầu tiên của ống tiêu hóa
Thực quản
Dạ dày
Xoang miệng
Ruột non
C
Câu 248: Sự tiêu hóa protein bắt đầu trong------ và kết thúc trong
Dạ dày, ruột non
Dạ dày ruột già
Cả A và B đúng
Cả A và B sai
A


Từ chuyên điển
chương 8 : hệ tuần hồn
systemic circulation: hệ thống tuần hoàn
sino-atrial node: hạch S-A
nodal tissue: mô hạch
bundel of his: bó His
stethoscope: ống nghe
electrocardiograph: điện tâm kế
electrocardiagram: điện tâm đồ
hydostatis pressure: áp suất thủ tónh
lymphatic system: hệ bạch huyết
thymus: tuyến ức
antigen: kháng nguyên
antibody: kháng thể
memory cell : tế bào trí nhớ
complement system: hệ thống bổ sung

erthrocytes: hồng cầu
leukocytes : bạch cầu
platelets:tiểu cầu
stem cell: nguyên bào
homeostasis: sự cân bằng nội mô
precursor: tiền chất
anemia: thiếu máu
megakaryocyte: tế bào tủy xương
artery: động mạch
vein: tónh mạch
capillary: mao mạch
arteriole: tiểu động mạch
right atrium:tâm nhó phải
anterior : tónh mạch chủ trên
postterior venacava: tónh mạch chủ dưới
tricuspid valve: van ba lá
right ventricle: tâm thất phải
pulmonary semileenar valve: van bán nguyệt
pulmonary artery: động mạch phổi
alveoli: phế nang
pulmonary vein: tónh mạch phổi
left atricle: tâm nhó trái
bicuspid valve: van hai lá
left ventricle : tâm thất trái
aorta: động mạch chủ
pulmonary circulation: tuần hoàn phổi
hệ bài tiết và hệ sinh dục
renal artery: động mạch thận
renal vein: tónh mạch thận
niệu quản : ureter

urinary blader; bàng quang
urethra: niệu đạo
renal cortex: vùng vỏ
renal medulla: vùng tủy
nephron: ống thận
gloinerulus: quản cầu thận
filtrate: dòch lọc


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×