SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
r
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11
MÔN THI: TOÁN
1/ Phép
tịnh
tiến theo v là phép
biến hình biến
mỗir điểm M thành điểmuM’
sao cho
uuuuuu
r r
uuuuur r
uuuuur
uuuuu
r
r
a M 'M = v
b MM ' = v
c MM ' = 2v
d
M ' M = 2v
r
2/ Ảnh của điểm A(1; -2) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; 0) là điểm A’ có tọa độ bằng:
a (-1;-2)
b (1; 2)
c (-3; 2)
d (3; -2)
3/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Bảo toàn khoảng
cách giữa hai điểm bất kì ”? a Phép quay
b Phép tịnh tiến c Phép vị tự
dPhép dời hình
4/ Cho tam giác đều ABC như hình vẽ sau:
Phép quay nào trong các phép quay
sau đây biến điểm B thành điểm C? a Phép quay tâm C góc 600 b Phép quay tâm B góc 600
c Phép quay tâm A góc -600
d
Phép quay tâm A góc 600
5/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây biến tam giác thành tam giác đồng
dạng với tỉ số k=3? a Phép quay
b Phép tịnh tiến
c Phép dời hình tùy ý
d Phép đồng dạng tỉ số bằng 3
6/ Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây không có tính chất “Biến một đường
tròn thành một đường tròn có cùng bán kính ” ?
a Phép quay
b Phép đồng dạng
c Phép tịnh tiến
d Phép dời hình
2
7/ Phương trình cosx =
có một nghiệm là:
2
π
π
π
π
a x=
b x=
c x=
d x=
6
3
4
2
0
8/ Phương trình sin(x+20 ) =1 có một nghiệm là
a x = 700
b x = −700
c
d x = −900
x = 900
9/ Phương trình sinx = -2 là phương trình:
a Có nghiệm x = −2 + k 2π , k ∈ Z
b Có nghiệm x = arcsin( − 2) + k 2π , k ∈ Z
c Có nghiệm x = π − arcsin( − 2) + k 2π , k ∈ Z
d Vô nghiệm
10/ Phương trình tanx - 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
a x = + k 2π , k ∈ Z
b x = + k 2π , k ∈ Z
6
4
π
π
c x = + k 2π , k ∈ Z
d x = + k 2π , k ∈ Z
3
2
f
(
x
)
=
sin
2
x
11/ Hàm số
có tập xác định là:
kπ
a D = R \ { , k ∈ Z}
b D = R \ {2}
2
π
π
c D = R \ { + k , k ∈ Z}
d D=R
4
2
12/ Hàm số f ( x) = cosx là:
a Hàm số chẵn
b Hàm số vừa lẻ, vừa chẵn
c Hàm số không chẵn, không lẻ
d Hàm số lẻ
13/ Lấy ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là:
a 132600
b 156
c 22100
d Một số khác
14/ Gieo một con xúc sắc hai lần. Xác suất để mặt ba chấm xuất hiện ít nhất một lần là:
6
11
12
8
a
b
c
d
36
36
36
36
15/ Trong một chiếc hộp có 4 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác
suất để lấy được 2 quả bóng khác màu là:
4
5
6
a
b
c
d 1
7
7
7
16/ Có bao nhiêu cách trao giải thưởng ba giải nhất, nhì, ba cho 3 đội bóng trong số 15 đội
bóng tham gia thi đấu (biết khả năng của các đội như nhau)?
a 455
b 2730
c 15!
d Một số khác
2
3
17/ Biểu thức 2 P3 + 3 A7 − C8 có giá trị bằng:
a 0
b 12
c 26
d 82
18/ Bạn Bình có 5 chiếc quần khác nhau và có 4 chiếc áo khác nhau. Bạn Bình sẽ có số cách
chọn được một bộ quần áo gồm một chiếc quần và một chếc áo là:
a 5
b 4
c 20
d 9
5
2
19/ Trong khai triển của nhị thức (a-b) thì số hạng chứa a là:
3 2
3
3 2
3
2 2
3
2 2
3
a C5 a .b
b −C5 a .b
c C5 a .b
d −C5 a .b
20/ Cho dãy số (un), biết un = 2n. Khi đó số hạng un+1 bằng:
a 2n.2
b 2n+2
c 2(n+1)
d 2n + 1
21/ Cho CSC: -3, x , 1, y. Khi đó ta có:
a x = -1, y = 3
b x = -1, y = - 3
c x = 1, y = - 3
d x = 1, y = 3
22/ Cho CSC (un) có u1 = 1 và d= -2. Khi đó số hạng thứ 20 là:
a u20 = 39
b u20 = -39
c u20 = 37
d u20 = -37
23/ Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 2. Khi đó tổng 10 số hạng đầu của CSN đó là:
a 1024
b -1024
c 1023
d -1023
2
24/ Cho dãy số (un), biết un = n +1. Khi đó số hạng u10 bằng:
a 11
b
101
c 1
d 2
1
25/ Cho CSN (un) có u1 = 1 và u2 = 1/2. Khi đó số hạng thứ 3 của CSN đó là:
a
3
1
1
1
b
c
d
8
2
4
26/ Trong không gian, hai đường thẳng song song là:
a hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung
b hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng
c hai đường thẳng không có điểm chung
d hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng
27/ Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) . Nếu ( β ) chứa a và cắt (α ) theo giao
tuyến b thì b và a là hai đường thẳng:
a cắt nhau
b trùng nhau
c chéo nhau
d song song với nhau
28/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng
(nếu có) sẽ:
a cắt đường thẳng đó
b trùng với đường thẳng đó
c song song với đường thẳng đó
c chéo với đường thẳng đó
29/ Trong không gian, hai mặt phẳng song song nếu:
a chúng không có điểm chung
b chúng có một điểm chung duy nhất c chúng có
nhiều hơn một điểm chung
d chỉ có đúng hai điểm chung
30/ Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng:
a có một điểm chung
b không có điểm chung nào
c có vô số điểm chung
d chỉ có đúng hai điểm chung
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11
MÔN THI: TOÁN
1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7A, 8A, 9D, 10C, 11D, 12A, 13C, 14B,
15A, 16B, 17D,18C, 19B, 20A, 21A, 22D, 23C, 24B, 25C, 26A,
27D, 28C, 29A, 30B.