SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh
nữ là số lẻ. A. 120
B. 3600
C. 60
D. 252
Câu 2: Trong một mặt phẳng có 5 điểm trong đó khơng có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi tổng số đọan
thẳng và tam giác có thể lập được từ các điểm trên là: A. 10
B. 20
C. 80
D. 40
Câu 3: Cho tập A = {1;2;3;4;5;6} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số
và chia hết cho 5: A. 60
B. 216
C. 24
D. 720
2
,
3
,
4,5
,6
Câu 4: Với các chữ số
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
2
,3
trong đó hai chữ số
khơng đứng cạnh nhau? A. 96
B. 120
C. 72
D. 48
0
1
2016
2015
2017
2014
2016
Câu 5: Tổng S = C2016 + C2016 + ... + C2016 có kết quả bằng: A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
8
3 1
x
Câu 6: Số hạng khơng chứa trong khai triển: x + ÷ là. A. 56
B. 10
C. 28
D. 70
x
Câu 7: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A
đến D rồi quay lại A? A. 30
B. 900
C. 60
D. 90
Câu 8: Có 3 bác sĩ và 7 y tá. Lập một tổ cơng tác gồm 5 người. Tính xác suất để lập tổ cơng tác gồm
1
1
20
10
1 bác sĩ làm tổ trưởng, 1 y tá làm tổ phó và 3 y tá làm tổ viên là. A.
B.
C.
D.
14
21
12
21
Câu 9: Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm trong 2 lần bằng 8 là.
A.
5
36
B.
13
36
C.
1
6
D.
1
3
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E sao cho A,B ngồi cạnh nhau.
A. 120
B. 24
C. 12
D. 48
Câu 11: Cho tập A = {1;2;3;5;7;9} . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ
số đơi một khác nhau?
A. 120
B. 360
C. 720
D. 24
Câu 12: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất
sao cho có cả nam và nữ.
A.
10
21
1
42
B.
C.
5
21
D.
41
42
II. TỰ LUẬN (4 Điểm)
Câu 1: Trong một bình đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh, lấy ngẫu
nhiên 4 viên bi.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu
b) Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
10
2
Câu 2: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x3 − ÷
x
2
2
Câu 3: Giải phương trình: 3C n + 2 An +1 = 58
Câu 4: Trong một bình đựng 6 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh, lấy ngẫu
nhiên 5 viên bi.
a) Tính số phần tử của không gian mẫu
b) Tính xác suất để:”Lấy được 3 bi đỏ và 2 bi xanh”
18
15
3
Câu 5: Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển 2x 2 − ÷
n −1
n +1
=0
x
Câu 6: Giải phương trình: C . A − 8nC
Câu 7: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh vào một hàng dọc
Câu 8: Trong một hộp có 14 viên bi trong đó có 6 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Tính xác suất sao cho
5 viên bi lấy ra: a.có đủ 2 màu
b.ít nhất 1 viên màu đỏ
Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 học sinh vào một hàng ngang
Câu 10: Trong một hộp có 10 viên bi trong đó có 4 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Tính xác suất sao
cho 4 viên bi lấy ra: a.Tồn màu đỏ
b.ít nhất 1 viên màu đỏ
2
n +1
2
n
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
1
D
2
D
3
B
4
A
Câu
5
A
KIỂM TRA CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
6
B
7
B
8
C
9
D
10
A
11
D
12
B
Đáp án
Thang điểm
Câu 1 a. N ( Ω ) = 792
b. P =
1
C 53 .C 72
35
=
792
132
1
Câu 2
Câu 3
2
C10k x 3( 10 −k ) −
∑
x
k =o
k=4
n
0.5
k
0.5
3
n.( n − 1) + 2( n + 1) n = 58
2
n=4
0.5
Câu 4 a. N ( Ω ) = 2002
b. P =
1
C 63 .C82
40
=
792
143
1
Câu 5
n
∑ C 2x
k =o
k
15
2 ( 15− k )
3
−
x
k
0.5
k=8
0.5
Câu 6
n 2 ( n − 1)
− 4n( n + 1) n = 0
2
0.5
0.5
n=9
7
8!=40320 cách
2.0
8
nΩ = C145 = 2002
C145 − C 65 + C85
970
a. P( A ) =
=
2002
1001
5
P = 1 − P −
C6
998
b. ( B )
=
B = 1 −
2002 1001
2.0
9
10!=3628800 cách
2.0
10
nΩ = C104 = 210
2.0
(
)
C 64
1
=
210 14
= 1 − P −
C 44
209
=
=
B 1 −
210 210
3.0
3.0
a. P( A ) =
3.0
P( B )
3.0
b.