Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra số lớp 6 chương 1 lần 2 ( tiết 39) năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.27 KB, 3 trang )

NGUYỄN BÁ KHOA – 0976676218

Đà Lạt

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 LỚP 6 LẦN 2
Thời gian: 45 phút – Năm 2017
Đề 1.
I.

Trắc nghiệm:

Câu 1.

Kết quả của phép tính: 20170.12017.21 là:
A.0.

Câu 2.

D. 22.32.5

B. 2017.

C. 1.

D. 0

C. a  b  c  d .

D. a  b  c  d

B. 55 và 20.



C. 27 và 35.

D. 8 và 30

B. 105.

C. 45.

D. 630

B. a  b  c  d .

B. A   2; 4;6;12 

C. A  0; 2; 4;6;12

D. A  2; 4;6;12

C. 4410.

D. 4401

C. 27.

D. 9

C. 0; 2;5;8

D. 0; 2;3;5


C. 117.

D. 47

Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A.2034.

Câu 10.

C. 23.33.5 .

Tập hợp A là giao của hai tập hợp B(2) và Ư(12) là:
A. A  0; 2; 4;6;12

Câu 9.

B. 23.32.5 .

BCNN(15; 21) là:
A.315.

Câu 8.

D. 1; 2;3;6;18; 24

Cặp số nguyên tố cùng nhau là:
A.15 và 21.

Câu 7.


C. 1; 2;3;6;9

Kết quả của phép biến đổi  a  b    c  d  là:
A. a  b  c  d .

Câu 6.

B. 1; 2;3; 4;6 .

ƯCLN(7; 2017) là:
A.7.

Câu 5.

D. 2

Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của số 360 là
A. 22.32.52 .

Câu 4.

C. 4034.

Ư 18  Ư  24  là:
A. 1; 2;3;6 .

Câu 3.

B. 2017.


B. 2400.

Giá trị của x thỏa mãn 3x  81 là:
A.4.

B. 3.

Câu 11. Cho số 30 * 4 3 . Giá trị của * là
A. 0;1; 2;3 .

B. 2;5;8 .

Câu 12. Số nào sau đây không phải số nguyên tố
A.13.

B. 31.


NGUYỄN BÁ KHOA – 0976676218

II.

Đà Lạt

Tự luận:

Bài 1. Thực hiện phép tính sau( tính bằngcách hợp lí nếu có thể)
a. 99.27  38 : 35


b. 23.54  8.66  20.23

Bài 2. Không thực hiện phép tính, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không? Vì sao?
a. 414 – 234 + 829

b. 522 + 929 – 4320

Bài 3. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 7.x  29  313 : 310
b) 126 :  2 x  20   32
c) 240 x và 90 x ( x là lớn nhất)
Bài 4. Học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở A xếp vào 9 lớp, 10 lớp, 12 lớp thì số học sinh
của mỗi lớp đều bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi khối, biết rằng số học sinh khối 6
trong khoảng từ 400 đến 600 em
Bài 5. Chứng tỏ rằng:  x  1   x  2    x  3 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên x

ĐỀ 2.
I.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.

Trắc nghiệm:
BCNN(6; 8) là:
A.24.
B. 6.

C. 36.
D. 48
Số 80 có tất cả
A.12 ước.
B. 10 ước.
C. 15 ước.
D. 20 ước
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.Nếu một tổng chia hết cho 7 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7
B. Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9
C. Nguyên tố là số có ước là 1 và 2
D. hai số tự nhiên liên tiếp có nhiều hơn hai ước chung
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị.
A.5.
B. 4.
C. 7.
D. 6
ƯC( 32; 54) là:
A. 1; 2; 4;8;16 .
B. 1; 2; 4 .
C. 1; 2 .
D. 1; 2;3
Số 2460 chia hết cho:


NGUYỄN BÁ KHOA – 0976676218
A.9.

B.2 và 5.C 2, 3, 5.


Kết quả phân tích số 1800 là:
A. 23.32.52 .
B. 23.32.53 .
Câu 8. ƯCLN( 1; 2017) là:
A.2017.
B.2018.
II.
Tự luận:

Đà Lạt
D. 2; 3; 5 và 9

Câu 7.

C. 23.33.52 .

D. 22.33.53

C.2016.

D.1

Bài 1.
a) Tính nhanh: 49.73 + 11.49 + 51.84





b) Thực hiện phép tính: 25. 32 : 12  4  4 16 : 23 

Bài 2. Tìm số thực x biết
a)

 7 x  6 .55  58

b) 48 x, 72 x và x là lớn nhất
c) 2x2  32
Bài 3. Cô giáo chủ nhiệm có 130 quyển vở và 52 cây bút bi. Cô gái chia vở và bút thành các phần
thưởng có số vở, số bút trong mỗi phần thưởng bằng nhau.
a) Cô giáo chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng
b) Tính số vở và số bút trong mỗi phần
Bài 4. Cho a 

*

. Chứng tỏ: (a + 1) và ( a + 2) là hai số nguyên tố cùng nhau



×