Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BAI KIEM TRA TRUONG VII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.72 KB, 11 trang )

CHƯƠNG VIII: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOL
I. LÝ THUYẾT
Câu 1: Dẫn xuất halogen được dùng làm chất gây mê là
A. CHCl
3
. B. CH
3
Cl. C. CH
2
Cl
2
. D. CFCl
3
.
Câu 2: Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong công nghiệp) là
A. ClBrCH-CF
3
. B. CH
3
-C
6
H
2
(NO
2
)
3
. C. C
6
H
6


Cl
6
. D. Cl
2
CH-CF
2
-OCH
3
.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sai?
A. CH
3
CH
2
Cl + NaOH
 →
0
t
CH
3
CH
2
OH.
B. CH
3
CH
2
Br + KOH
 →
0

52
,tOHHC
CH
2
=CH
2
+ KBr + H
2
O.
C. CH
3
CH
2
Br + Mg
 →
ete
CH
3
CH
2
MgBr.
D. CH
3
CH
2
Cl + AgNO
3

 →
CH

3
CH
2
NO
3
+ AgCl.
Câu 4: Monome dùng để tổng hợp PVC [poli (vinyl clorua)] là
A. CH
2
=CHCl. B. Cl
2
C=CCl
2
. C. CH
2
=CH-CH
2
Cl. D. CF
2
=CF
2
.
Câu 5: Polime được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo … là
A. Poli (vinyl clorua). B. Teflon.
C. Thuỷ tinh hữu cơ [poli (metyl metacrylat) ]. D. Polietilen.
Câu 6: Định nghĩa nào về nhóm chức sau đây là đúng
A. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra phản ứng hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu cơ.
B. nhóm chức là nhóm nguyên tử chứa các nguyên tố hoá học sau: C, H, O, N.
C. nhóm chức là nhóm nguyên tử liên kết với gốc hiđrocacbon.
D. nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra tất cả những tính chất hoá học đặc trưng cho phân tử hợp chất hữu

cơ.
Câu 7: Công thức tổng quát của ancol no đơn chức là
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n-1
OH. D. C
n
H
2n+2
O
a
.
Câu 8: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà …….
A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.
D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.
Câu 9: Ancol etylic (C
2
H
5

OH) tác dụng được với tất cả các chất nào trong các dãy sau
A. Na, HBr, CuO. B. Na, HBr, Fe. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, HBr, NaOH.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic
A. lên men glucozơ (C
6
H
12
O
6
). B. thuỷ phân etylclorua (C
2
H
5
Cl).
C. nhiệt phân metan (CH
4
). D. cho etilen (C
2
H
4
) hợp nước.
Câu 11: Ancol etylic có thể được tạo thành trực tiếp từ
A. etilen. B. glucozơ. C. etylclorua. D. tất cả đều đúng.
Câu 12: Ancol tách nước tạo thành anken (olefin) là ancol
A. no đa chức. B. no, đơn chức mạch hở.
C. mạch hở. D. đơn chức mạch hở.
Câu 13: Công thức phân tử C
4
H
10

O có số đồng phân
A. 2 đồng phân thuộc chức ete. B. 3 đồng phân thuộc chức ancol.
C. 2 đồng phân ancol bậc 1. D. tất cả đều đúng.
Câu 14: C
4
H
9
OH có số đồng phân ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Cho một ancol X có công thức cấu tạo như sau CH
3
-CH-OH. Ancol X có tên gọi là
CH
3
A. propan-1-ol. B. ancol n-propylic. C. ancol iso-propylic. D. ancol propanol.
Câu 16: Ancol etylic 40
0
có nghĩa là
A. trong 100 gam dung dịch ancol có 40 gam ancol C
2
H
5
OH nguyên chất.
B. trong 100ml dung dịch ancol có 60 gam nước.
C. trong 100ml dung dịch ancol có 40ml C
2
H
5
OH nguyên chất.
D. trong 100 gam ancol có 60ml nước.

Câu 17: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H
2
bay ra. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững. B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động. D. trong ancol có H linh động.
Câu 18: Khi đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là
A. C
2
H
5
OC
2
H
5
. B. C
2
H
4
. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 19: Khi đun nóng ancol etylic với H

2
SO
4
dặc ở 140
0
C thì sẽ tạo ra
A. C
2
H
4
. B. CH
3
CHO. C. C
2
H
5
OC
2
H
5
. D. CH
3
COOH.
Câu 20: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản

phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo ra anđehit là
A. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 2. D. ancol bậc 1.
Câu 22: Chất nào sau đây khi tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) tạo ra ancol etylic?
A. HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
OC
2
H
5
. C. CH
3
CHO. D. CH
2
=CHCHO.
Câu 23: Ancol X khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc ở 180

0
C cho 3 anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) là
A. pentan-1-ol. B. butan-2-ol. C. propan-2-ol. D. butan-1-ol.
Câu 24: Đun ancol có công thức CH
3
-CH(OH)-CH
2
-CH
3
với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C, thu được sản phẩm chính có
công thức cấu tạo như sau
A. CH
2
=C(CH
3
)
2
. B. CH
3
-CH=CH-CH
3
.
C. CH
2

=CH-CH
2
-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
.
Câu 25: Anken 3-metylbut-1-en là sản phẩm chính khi loại nước ancol nào sau đây?
A. 2,2 đimetyl propan-1-ol. B. 2 meyl butan-1-ol.
C. 3 metyl butan-1-ol. D. 2 metyl butan-2-ol.
Câu 26: Đun hỗn hợp hai ancol với dung dịch H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ 180
0
C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin)
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp hai ancol đó là hai ancol
A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức.
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
C. no đơn chức kế tiếp.
D. tất cả sai.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X, thu được số mol CO
2

nhỏ hơn số mol H
2
O. Ancol X thuộc
loại
A. ancol no hai chức, mạch hở. B. ancol no, mạch hở.
C. ancol no đơn chức, mạch hở. D. ancol no đa chức, mạch hở.
Câu 28: Cho một ancol X tác dụng với CuO nung nóng, thu được một anđehit no đơn chức, mạch hở. Công
thức tổng quát của ancol là
A. C
n
H
2n+2
O. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n+1
CH
2
OH. D. C
n
H
2n-1
CH
2
OH.
Câu 29: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H

2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y
lớn hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. etan. D. metan.
Câu 30: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H
2
SO
4
đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y
nhỏ hơn 1. Y là
A. ete. B. anken. C. metan. D. etan.
Câu 31: Công thức tổng quát của ancol no, đa chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n
O
a
. B. C
n
H
2n+2-m
(OH)
m
. C. C
n
H
2n-2

O
a
. D. C
n
H
2n+2
O
m
.
Câu 32: Khi nghiên cứu về phenol người ta có nhận xét sau. Nhận xét nào đúng
A. phenol là một axit mạnh, làm đổi màu quì tím.
B. phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím.
C. phenol là một axit yếu, làm đổi màu quì tím.
D. phenol là một axit trung bình.
Câu 33: Phenol (C
6
H
5
OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br
2
.
C. NaOH, Mg, Br
2
. D. Na, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng

1. phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH vì nhân benzen hút e của nhóm -OH, trong khi nhóm -C
2
H
5

nhóm đẩy e vào nhóm -OH.
2. phenol có tính axit mạnh hơn C
2
H
5
OH và được minh hoạ bằng phản ứng của phenol tác dụng với dung
dịch NaOH còn C
2
H
5
OH thì không phản ứng.
3. tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
, vì khi sục khí CO
2
vào dung dịch C
6
H
5

ONa ta sẽ thu được C
6
H
5
OH
kết tủa.
4. phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím hoá đỏ.
A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2, 3.
Câu 35: Số đồng phân thơm có cùng công thức phân tử C
7
H
8
O là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 36: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C
6
H
5
ONa) tạo thành phenol (C
6
H
5
OH) là
A. C
2
H
5
OH. B. NaCl. C. Na
2
CO

3
. D. CO
2
.
Câu 37: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C
6
H
5
OH) linh động hơn ancol là
A. dd Br
2
. B. dd kiềm. C. Na kim loại. D. O
2
.
Câu 38: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến nhân thơm C
6
H
5-
trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 39: Ảnh hưởng của nhân thơm C
6
H
5
- đến nhóm -OH trong phân tử phenol làm cho phenol
A. dễ tham gia phản ứng thế trong nhân thơm. B. khó tan trong nước.
C. tác dụng được với dung dịch kiềm. D. có tính độc.
Câu 40: Để phân biệt phenol (C
6

H
5
OH) và ancol etylic (C
2
H
5
OH) người ta dùng
A. Na. B. NaOH. C. dd Br
2
. D. HCl.
Câu 41: Phenol lỏng và ancol etylic đều phản ứng được với
A. dd Na
2
CO
3
. B. kim loại Na. C. dd HBr. D. dd NaOH.
Câu 42: Công thức cấu tạo của glixerol là
A. HOCH
2
CHOHCH
2
OH. B. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. HOCH
2

CHOHCH
3
. D. HOCH
2
CH
2
OH.
Câu 43: Glixerol tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với
A. C
2
H
5
OH. B. CuO. C. CuCl
2
. D. Cu(OH)
2
.
Câu 44: Cho các chất sau
(1) HOCH
2
CH
2
OH; (2) CH
3
CH
2
CH
2
OH; (3) CH
3

CH
2
OCH
3
; (4) HOCH
2
CHOHCH
2
OH.
Các chất hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng là
A. 1, 4. B. 3, 4. C. 1, 2. D. 2, 3.
Câu 45: Cho các hợp chất sau
(1) HOCH
2
CH
2
OH; (2) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (3) HOCH
2
CHOHCH
2
OH;
(4) CH

3
CH
2
OCH
2
CH
3
; (5) CH
3
CHOHCH
2
OH.
Các hợp chất đa chức là
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 46: Cho các hợp chất sau
(1) HOCH
2
CH
2
OH; (2) HOCH
2
CH
2
CH
2
OH; (3) HOCH
2
CHOHCH
2
OH;

(4) CH
3
CH
2
OCH
2
CH
3
; (5) CH
3
CHOHCH
2
OH.
Các hợp chất vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 3, 5.
II. BÀI TẬP
Câu 47: Thể tích khí H
2
thoát ra (đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic (C
2
H
5
OH) là (Cho
H =1, Na = 23, O = 16, C = 12)
A. 0,56 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít.
Câu 48: Khi cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng hết với Na dư, thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là

(Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.
Câu 49: Một ancol no đơn chức X có tỷ khối so với không khí là 2,55. Ancol X có công thức phân tử là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 50: Khi cho 3,2 gam ancol no, đơn chức X tác dụng hết với Na dư, thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Công thức
phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
3

H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 51: Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Công thức của
ancol đó là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Na = 23)
A. C
3
H
7
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO
2

8,1 gam H

2
O. Công thức phân tử của ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 53: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng
thu được 6,8 gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 54: Cho 6,4 gam một ancol no đơn chức, mạch hở tác dụng hết với một lượng Na vừa đủ, sau phản ứng
thu được 10,8 gam muối khan và V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là (Cho C = 12, H= 1, O = 16, Na = 23)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,4,8 lít. D. 5,6 lít.
Câu 55: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 11 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng sinh ra 3,36 lít khí H
2

(đktc). Công thức phân tử của hai ancol là (Cho C = 12, H= 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5

H
11
OH.
Câu 56: Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol metylic và etylic tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc).
Số mol của ancol metylic trong hỗn hợp là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,4 mol. D. 0,3 mol.
Câu 57: Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol eylic tác dụng hết với
Na dư, thu được 2,24 lít H
2
(đktc). Công thức phân tử của hai ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 58: Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO
2
(đktc).
Công thức phân tử của ancol là (Cho C= 12, H = 1, O = 16)
A. CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4

H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 59: Một hỗn hợp gồm C
6
H
5
OH và một ancol no X. Cho 15,8 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH
1M thì cần vừa hết 100ml dung dịch. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ancol X trong hỗn hợp là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 45%. B. 55,42%. C. 40,51%. D. 32,8%.
Câu 60: Cho m gam phenol (C
6
H
5
OH) phản ứng vừa hết với dung dịch có chứa 48 gam Br
2
. Giá trị của m là
(Cho C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 9,4 gam. B. 18,8 gam. C. 14,1 gam. D. 28,2 gam.
Câu 61: Cho 18,8 gam phenol tác dụng hết với dụng dịch Br
2
sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Br = 80)
A. 33,1 gam. B. 66,2 gam. C. 99,3 gam. D. 49,65 gam.
Câu 62: Một hỗn hợp gồm ancol etylic (C

2
H
5
OH) và phenol (C
6
H
5
OH) được chia thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít H
2
(đktc)
- Phần 2: phản ứng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm khối lượng của ancol etylic và phenol trong hỗn hợp là
A. 59,83% và 40,17%. B. 39,32% và 60,68%. C. 14,75% và 85,25%. D. 19,66% và 80,34%.
Câu 63: Một hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
6
H
5
OH. Cho 15,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom dư,
thì làm mất màu vừa hết 48 gam Br
2
. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO
2
thu được (đktc) là
(Cho C = 12, H= 1, O = 16, Br = 80)
A. 22,4 lít. B. 17,92 lít. C. 1,792 lít. D. 11,2 lít.
Câu 64: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na (dư) đã
thu được 8,96 lít khí (đktc).

Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)
2
.
Công thức phân tử của ancol X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Cu = 64)
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
7
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 65: Cho 0,1 mol ancol X phản ứng hết với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc). Số nhóm chức -OH
của ancol X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 66: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH
3
O. Tỉ khối hơi của Z so với hiđro bằng 31. Công thức
phân tử của Z là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)

A. CH
3
O. B. C
3
H
9
O
3
. C. C
2
H
6
O. D. C
2
H
6
O
2
.
Câu 67: Đốt cháy một ancol đa chức thu được số mol CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ 2:3. Vậy ancol có công thức
phân tử là
A. C
2
H
6
O

2
. B. C
3
H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O
3
. D. C
2
H
6
O.
Câu 68: Cho 4,6 gam ancol no (M = 92) tác dụng hết với Na (dư) thu được 1,68 lít khí H
2
(đktc). Công thức
phân tử của ancol là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH. C. C
2

H
4
(OH)
2
. D. C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đa chức cần dùng vừa đủ 2,5 mol O
2
. Công thức phân tử của
ancol là. Biết 1 C chỉ liên kết tối đa với 1 nhóm -OH.
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
5
(OH)
3
. C. C
3
H

6
(OH)
2
. D. C
2
H
5
OH.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, đa chức cần dùng vừa đủ 3,5 mol O
2
. Công thức phân tử của
ancol là. Biết 1 C chỉ liên kết tối đa với 1 nhóm -OH.
A. C
2
H
4
(OH)
2
. B. C
3
H
6
(OH)
2
. C. C
3
H
5
(OH)
3

. D.
C
3
H
7
OH.-------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×