TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I (NĂM HỌC 2017 - 2018)
Môn: ĐẠI SỐ 8 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên GV ra đề: Lê Hữu Ân. Đơn vị: Tổ Lý - Tin.
A- MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Chủ đề
1. Nhân đa thức
Số câu hỏi
TN
TL
TN
TL
Biết nhân đơn
Hiểu được tính chất
thức với đa thức. phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng
1
1
Số điểm
0,5
Nhận biết được
2.Hằng đẳng thức đáng đúng các hằng
nhớ
đẳng thức
Cao
TN
TL
Vận dụng được
tính chất phân phối
của phép nhân đối
với phép cộng
1
Số điểm
0.5
Biết thế nào là
Hiểu được các
phân tích đa thức phương pháp phân
thành nhân tử
tích thành nhân tử
0.5
1,75
Vận dụng được các
phương pháp phân
tích thành nhân tử
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0,75
Hiểu được quy tắc
chia đa thức một
biến
4. Chia đa thức
2
1
1
1
Số điểm
0.5
1
TS điểm TL
TS câu hỏi
TS Điểm
Tỷ lệ %
2
3
1
2điểm
(20%)
2
5
0
1.75
1
4.25
2
5
7
1
10%
3.25
32.5%
5.75
57.5%
B- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
-1-
3.75điểm
(37.5%)
3
0.5
2
5
1
1
1.5
0
1
0,75
Vận dụng được quy
tắc chia đa thức
một biến
Số câu hỏi
TS câu TL
2.75điểm
(27.5%)
0.5
1
0,75
Viết được đúng các Vận dụng được các Vận dụng được
hằng đẳng thức
hằng đẳng thức
các hằng đẳng
thức để giải toán.
1
TS điểm TN
TL
4
1
TS câu TN
TN
1
Số câu hỏi
3. Phân tích đa thức
thành nhân tử
Cộng
1,5điểm
(15%)
6 câu
TNghiệm
3điểm
(30%)
8 câu
TLuận
7điểm
1
(70%)
20 Câu
10điểm
(100%)
Họ và tên:
Lớp
............ .........................
......
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ 8
Năm học 2017 - 2018
Điểm:
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính (3x + 2y)( 2x + 3y) bằng:
A. 9xy + 4xy;
B. 9xy + 6x2;
C. 6 y2 + 4xy;
Câu 2: Đa thức 9 x 2 − 12 x + 4 phân tích thành nhân tử là:
A. ( 3x − 2 )
2
B. 3x + 2
D. 6x2 + 13xy + 6y2.
D. ( 3x + 2 )
C. 9 x − 4
2
Câu 3: Kết quả của phép tính 10a2b2c3 : 2ab2c là:
A. 5abc2.
B. 5ac2
C. 10ac2.
Câu 4: Kết quả phép chia x3 – 2x2 + x – 2 cho x2 + 1 là:
A. x + 2 ;
B. 2 – x ;
C. x – 2;
2
Câu 5: Giá trị của biểu thức x + 2 x + 1 tại x = −2 là:
A. -1;
B. 1 ;
C. -4 ;
Câu 6: Biết
D. 10ac.
D. Một kết quả khác
D. 4 ;
2
x( x2 – 4 ) = 0, các số x tìm được là:
3
A. 0 ; 2 ; -2
B. 0 ; 3 ; -3
C. 0 ; 4
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2.5 điểm). Làm các phép tính sau:
2
3
a) ( 3 − x ) + ( 2 x − 3) ( 2 x + 3) ;
b) ( x − x − 6 ) : ( x − 2 ) .
Bài 2:(2.5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
2
2
a) 6 x y − 3 xy
b) xy 2 + y 3 − 4 x − 4 y .
Bài 3: (1 điểm).Tìm x, biết:
2
( x − 2) ( x + 2) + ( x + 2) = 0 ;
Bài 4:(1 điểm). Chứng minh rằng: x − x 2 − 1 < 0 với mọi số thực x.
-2-
D. 0 ; 4 ; -4
C- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM:
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
C
B
A
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Điểm
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Bài 1
(2.5 điểm)
Bài 2
(2.5 điểm)
Nội dung
a) ( 3 − x ) + ( 2 x − 3) ( 2 x + 3) = 9 - 6x + x2 + 4x2 - 9
= 5x2 - 6x
3
c) ( x − x − 6 ) : ( x − 2 ) = x2+2x+3
(Hs thực hiện trình bày cách chia đa thức một biến đã sắp xếp để tìm
thương)
2
2
a) 6 x y − 3 xy = 3 xy (2 x − y )
2
2
b) xy 2 + y 3 − 4 x − 4 y = y ( x + y ) − 4 ( x + y )
= ( x + y ) ( y 2 − 4)
= ( x + y ) ( y − 2) ( y + 2)
Bài 3
(1 điểm)
Bài 4
(1 điểm)
( x − 2) ( x + 2) + ( x + 2)
2
=0
(x + 2)(x – 2 + x + 2) = 0
2x(x + 2) = 0
⇒ 2x = 0 hoặc x+2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = - 2
Vậy: x = 0; x = - 2.
2
1 3
Ta có: x − x − 1 = -(x -x+1)=… = - x − ÷ +
2
4
2
2
1 3 3
1 3
Vì với mọi x: x − ÷ + ≥ > 0 nên - x − ÷ + <0
2 4 4
2
4
2
2
Vậy với mọi giá trị của x thì giá trị của x − x 2 − 1 <0
=======================//=======================
-3-
Điểm
0.5
0.5
1.5
1
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25