Chính tả ( nghe – viết)
Hướng dẫn học sinh
nghe – viết
• GV đọc lần 1
• HS viết từ khó
– suy thoái
– khắc phục
• GV đọc HS viết
• Chấm chữa bài
Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Bài tập 2a:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi
một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm
đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ
có các tiếng đó.
lắm lấm lương lửa
nắm nấm nương nửa
lắm
lắm lúc, thích lắm, lắm điều,
xinh lắm, quá lắm, lắm bạc
nhiều tiền, lắm người, lắm
của, lắm chuyện, lắm thầy
thối ma, lắm mồm,…..
nắm
nắm bóp, cơm nắm, nắm
thóc, nắm tay, nắm lấy,nắm
chính quyền, nắm chặt,nắm
đằng chuôi,nắm đấm, nắm
tình hình, nắm gạo,…
lấm
lấm lem, lấm tấm, lấm la
lấm lét,lấm mực, chân lấm
tay bùn, lấm láp, lấm như
ma vùi, lấm be lấm bét,
lấm chấm,….
nấm
cây nấm, nấm rơm, nấm
mèo, các loại nấm,nấm
đất, nấm mồ, nấm mốc,
nấm hương, mọc như
nấm, nấm mộc nhĩ,…
lương
lương bổng, lương lẹo,
tiền lương, lương tâm,
lương duyên, hoàng
lương, thượng lương,
bậc lương, lương thực,.
nương
nương dâu, nương rẩy,
làm nương, nương tay,
nương bóng, cô nương,
nương tựa, công
nương, ruộng nương,...
lửa
lửa trại, lửa thiêng, ngọn
lửa, chữa lửa, lửa binh, lửa
gần rơm lâu ngày cũng bén,
lửa thử vang gian nan thử
sức, tàu lửa, núi lửa,…
nửa
một nửa, nửa lon gạo, nửa
cân, sẻ nửa, nửa nạc nửa
mỡ, nửa buổi, nửa mùa,
nửa khóc nửa cười, nửa hư
nửa thực, nửa đời người,….
Bài tập 2b:
Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi
một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm
cuối n hay ng. Hãy tìm những từ
ngữ có các tiếng đó.
trăn
dân
răn
lượn
trăng
dâng
răng
lượng
trăn con trăn, trăn trở,…
trăng trăng rằm, trăng trắng, trối
trăng, trăng treo, ánh trăng,
bóng trăng, khuôn trăng,
cung trăng, trăng gió, trăng
thanh gió mát, trăng hoa,
trăng khuyết, trăng lặn,
đêm trăng, trăng lưỡi liềm..
dân nhân dân, dân chúng, ngư
dân, quân dân, dân chủ, dân
ca, dân cày, dân gian, dân
phố, dân phòng, dân tộc,
nông dân, yên dân,…
dâng dâng lễ, kính dâng, dâng
biếu, hiến dâng, dâng lễ,
trào dâng, dâng lên, dâng
hoa, dâng hương, nước
dâng cao, nước dâng cao,..
răn răn đe, răn dạy,răn đe, răn
phạt, răn mình, khuyên răn,
lời răn, nếp răn, …
răng cái răng, chân răng, răng
cửa, răng nanh, răng khôn,
răng hàm, hé răng, nghiến
răng, hàm răng, răng sữa,
răng rắc, bánh răng, ăn mòn
răng, răng bừa, nhăn răng,
răng cưa, cắn răng,…
lượn tàu lượn, lượn lờ, bay
lượng
lượn, lượn phố, hát lượn,..
khối lượng, chất lượng,
lượng chừng, lượng sức,
đại lượng, rộng lượng, sản
lượng, trọng lượng, tiểu
lượng, thương lượng, tiên
lương, trữ lượng, ước
lượng, vô lượng, số lượng,
lượng khoan hồng,…
Bài tập 3:
Thi tìm nhanh:
a) Các từ láy âm đầun.
M: náo nức
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: oang oang
a) Từ láy có âm đầu n
•
•
•
•
•
•
•
•
na ná
nai nịt
nài nỉ
nao nao
nao nức
náo nức
não nuột
nắc nẻ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
nắn nót
năng nổ
nao núng
nỉ non
nằng nặc
nôn nao
nết na
nắng nôi
nặng nề
•
•
•
•
•
•
•
•
•
nắc nỏm
nức nở
nấn ná
nõn nà
nâng niu
nem nép
nể nang
nền nã
ni ní
b) Từ láy có âm cuối ng
•
•
•
•
•
loong coong
boong boong
loảng xoảng
leng keng
sang sảng
•
•
•
•
•
•
đùng đoàng
quang quác
ông ổng
ăng ẳng
ùng ục
lùng lục
Dặn dò
• Ôn tập:
– Phân biệt:
âm đầu l/n và âm cuối n/ng.
• Chuẩn bị bài:
– Chính tả (nghe - viết):
Mùa thảo quả
– Phân biệt:
phụ âm đầu s/x và âm cuối c/t.