Thứ
ngày
tháng
năm
Tiếng Việt: Ôn tập (Tiết 3)
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
2. Điền những từ ngữ em biết vào
bảng sau:
Bảng tổng kết vốn từ về môi trờng
Sinh quyển
(môi trờng
động, thực
vật)
Các sự vật
trong môi trờng
Những hành
động bảo vệ
môi trờng
Thuỷ quyển Khí quyển
( môi tr
( môi trờng nớc)
ờng không khí)
2. Bảng tổng kết vốn từ về môi trờng
Các sự
vật
trong
môi tr
ờng
Những
hành
động
bảo vệ
môi tr
ờng
Sinh quyển
Thuỷ quyển
(môi trờng
( môi trờng n
động, thực
ớc)
rừng; convật)
ngời; thú ( hổ,
sông,
báo, cáo, chồn, khỉ, vợn, h
suối, ao,
ơu, nai, rắn, thằn lằn, dê,
hồ, biển,
bò, ngựa, lợn, gà, vịt, ngan,
đại d
ngỗng,...) ; chim ( cò, vạc, bồ ơng, khe,
nông, sếu, đại bàng, đà
thác,
điểu,...) ; cây lâu năm
kênh, m
(lim, gụ, sến, táu, thông,...) ;
ơng,
cây ăn quả (cam, quýt, xoài, ngòi,
ổi, mít, na, chanh,
rạch,
mận,...) ; cây rau (rau
lạch,...
giữ
sạch
trồng
cây
gây
rừng;
muống, cải cúc, rau cải, rau
nguồn nớc;
phủ xanh
đồi bí
trọc;
ngót,
bí đao,
đỏ, xà
xây dựng
chống đốt
lách,...)
; cỏ nơng;
nhà máy n
trồng rừng ngập
ớc; lọc nớc
mặn; chống đánh cá
thải công
bằng mìn; bằng
nghiệp;...
điện; chống săn bắt
Khí quyển
( môi tr
ờng không
khí)
bầu trời, vũ
trụ, mây,
không khí,
âm thanh,
ánh sáng,
khí hậu,...
lọc khói công
nghiệp; xử lý
rác thải;
chống ô
nhiễm bầu
không khí;...
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!