Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ga ds6 phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.74 KB, 4 trang )

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết và vân dụng được qui tắc nhân phân số.
- Học sinh hiểu qui tắc nhân phân số.
2. Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được các kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân phân số.
3. Thái độ:
- Thói quen: Có tư duy lô gic và kiểm tra lại bài.
- Tính cách: Giáo dục tính cẩn thận và chính xác cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ có ghi sẵn đề các câu hỏi? 1(SGK/35), ?2, ?3, ?4 (SGK/36).
- Thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh:
- Bảng nhóm, bút lông.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1 Ổn định tổ chức và kiểm diện. (1’)
Lớp 6: ………………………………
2 Kiểm tra miệng. (5’)

- Phát biểu qui tắc phép trừ phân số?
Viết dưới dạng tổng quát.
- Làm bài tập 68(b) SGK/35

GV gọi HS nhận xét và đánh giá
chấm điểm.

- HS lên bảng phát biểu qui tắc và viết dạng tổng
quát.


a c a  c
Qui tắc SGK/32);      
b d b  d
Bài 68
3 1 5 27 12 10 27  12  10 5
b)   




4 3 18 36 36
36
36
36


3 Tiến trình bài học. (30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GV nêu vấn đề: (2’)
GV hình vẽ (SGK/35) thể hiện qui tắc gì?
HS trả lời: Qui tắc nhân 2 phân số.

NỘI DUNG BÀI HỌC

GV: Ở tiểu học các em đã học phép nhân
phân số. Em hãy phát biểu qui tắc phép
nhân phân số đã học? cho ví dụ.
GV gọi 1HS nhắc lại qui tắc và cho VD
Ví dụ: Tính


2 4
.
5 7

Ví dụ: Tính

2 4 2.4 8
. 

5 7 5.7 35

HS: Muốn nhân phân số với phân số ta
nhân tử với tử và mẫu với mẫu.
GV: Nhưng với hai phân số có tử và mẫu
là các số nguyên ta làm như thế nào? Ta
học bài "Phép nhân phân số".
Hoạt động 1: Qui tắc (18’)
GV yêu cầu HS làm ?1
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài.

1. Qui tắc:
?1 (SGK/35)
3 4 3.5 15
 

4 7 4.7 28
3 25 3.25
1.5
5
 



10 42 10.42 2.14 28

GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét.
GV: Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân
số có tử và mẫu là các số nguyên.
GV: Trình bày ví dụ:

3 2 (3).2
6
6
. 


7 5 7.(5) 35 35

Qui tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
(với a, b, c, d   . b,d  0)
. 
b d b.d

Hỏi: Từ ví dụ trên, em hãy phát biểu qui
Ví dụ:
tắc nhân hai phân số?

3 2 (3).2

6
6
. 


7 5 7.(5) 35 35

HS: Phát biểu qui tắc và ghi công thức
tổng quát.
GV gọi 1HS lên bảng trình bày VD.
GV yêu cầu HS đọc đề ?2

?2


5 4 5.4 20
 

11 13 11.13 143
6 49 6.(49) 1(7) 7




35 54
35.54
5.9
45

GV gọi 2HS lên bảng làm bài và yêu cầu

HS còn lại làm bài vào vở dưới sự hướng
dẫn của GV.
GV lưu ý HS rút gọn trước khi nhân.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét và chấm điểm.
GV yêu cầu HS đọc đề ?3

?3

GV cho HS thảo luận nhóm 2 người (3’),
28 3 (28).(3) (7).(1) 7




gọi đại diện 3 nhóm có kết quả nhanh nhất a)
33 4
33.4
11.1
11
lên bảng làm bài.
15 34

15 34

(15).34

(1).2

2


 
. 


GV gợi ý cho HS: đối với câu c thì ta cần b)
17 45 17 45
17.45
1.3
3
viết lũy thừa thành tích phân số rồi áp
2 3 3 (3).(3)
dụng quy tắc nhân 2 phân số.
9
 3 
.


c)   
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm.
5 5
5.5
25
 5 
GV gọi các nhóm còn lại nhận xét.

GV nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2: Nhận xét (8’)
GV gọi 1HS đọc phần nhận xét
(SGK/36). Sau đó yêu cầu HS phát biểu

và nêu tổng quát.

GV cho HS làm ?4(SGK/36) cả lớp làm
vào vở, gọi 2HS lên bảng làm.

2. Nhận xét
Muốn nhân một số nguyên với một phân số
(hoặc một phân số với một số nguyên) ta
nhân số nguyên với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.
b
a.b
(a,b,c   . c  0)
Tổng quát: a . 
c
c
?4
a) (2).

3 (2).(3) 6


7
7
7

5
5.(3) 5.(1) 5
 (3) 



33
33
11
11
 7  .0  0  0
7
c)  0 
31
31
31

b)

GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét và chấm điểm.
4 Tổng kết. (7’ )
- Nhắc lại qui tắc nhân hai phân số.

Bài 69 b,d,e (SGK/36)
2 5

- Muốn nhân một số nguyên với một phân b) 5  9 
số hay một phân số cho một số nguyên ta

(2).(5) 2

5.9
9



làm như thế nào?
- Làm bài 69 (b; d; e)/36 SGK

d)

8 15 (8).15 5
 

3 24
3.24
3

e)(5).

8 (5).8 8


15
15
3

5 Hướng dẫn học sinh tự học (4’)
* Đối với bài vừa học:
- Học thuộc qui tắc và công thức của phép nhân.
- Xem lại các ví dụ, bài tập vừa làm.
- Làm bài 69 a,c,g (SGK/36); 70,71 (SGK/37)
* Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.


I. RÚT KINH NGHIỆM:
Kiến thức: ..............................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phương pháp:........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Sử dụng ĐDDH:...................................................................................................................
...............................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×