Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HK1-0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.55 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2008 - 2009
TỔ: Vật lý MÔN: Vật Lí 10 (Chuẩn)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Trắc nghiệm : ( 2 điểm )
1/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cùng chiều :
a Cùng chiều với hai lực thành phần
b Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
c Phương song song với hai lực thành phần
d Cả ba đặc điểm trên
2/ Chọn câu đúng :
a Lực là đại lượng vô hướng có giá trị dương
b Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật
c Lực là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm
d Lực là đại lượng vectơ
3/ Chọn câu đúng : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a Luôn cùng hướng b Luôn trùng nhau
c Luôn vuông góc nhau d Luôn cùng phương
4/ Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây :
a Không có giới hạn b Tỉ lệ với độ biến dạng
c Xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng d Ngược hướng với biến dạng
5/ Điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng :
a Là đại lượng vô hướng , dương b Đo bằng đơn vị kg
c Có thể thay đổi đối với mỗi vật d Có tính chất cộng được
6/ Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm :
a Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó
b Tàu hoả đứng trong sân ga
c Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
d Trái đất đang chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời
7/ Tìm công thức đúng cho vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều :
a
1


2
v at=
b
2asv =
c
2
s at=
d
2
0
1
2
x x t at= +
8/ Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi :
a Một cái lá rụng b Một sợi chỉ c Một mẩu phấn d Một chiếc khăn tay
II. Tự luận : ( 8 điểm )
A . Lý thuyết :
1. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn . Viết hệ thức của lực hấp dẫn .
2 . Định nghĩa momen lực đối với một trục quay . Công thức tính .
B. Bài tập :
1. Lúc 6 giờ sáng , một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của người đó .
b. Người đó cách A 80 km lúc mấy giờ ?
2. Dưới tác dụng của một lực đẩy theo phương ngang , một cái thùng khối lượng 50kg bắt đầu chuyển
động trên mặt phẳng ngang , sau 4 s đi được 8m . Biết hệ số ma sát trượt µ
t
= 0,25 . Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Tính gia tốc của vật .

b. Tính độ lớn của lực đẩy .
Mã đề 101
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2008 - 2009
TỔ: Vật lý MÔN: Vật Lí 10 (Chuẩn)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Trắc nghiệm : ( 2 điểm )
1/ Tìm công thức đúng cho vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều :
a
2
0
1
2
x x t at= +
b
1
2
v at=
c
2asv =
d
2
s at=
2/ Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây :
a Ngược hướng với biến dạng b Xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng
c Tỉ lệ với độ biến dạng d Không có giới hạn
3/ Điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng :
a Là đại lượng vô hướng , dương b Có thể thay đổi đối với mỗi vật
c Đo bằng đơn vị kg d Có tính chất cộng được
4/ Chọn câ đúng :
a Lực là đại lượng vô hướng có giá trị dương

b Lực là đại lượng vectơ
c Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật
d Lực là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm
5/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cùng chiều :
a Cùng chiều với hai lực thành phần
b Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
c Phương song song với hai lực thành phần
d Cả ba đặc điểm trên
6/ Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm :
a Trái đất đang chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời
b Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó
c Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
d Tàu hoả đứng trong sân ga
7/ Chọn câu đúng : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a Luôn vuông góc nhau b Luôn trùng nhau
c Luôn cùng phương d Luôn cùng hướng
8/ Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi :
a Một chiếc khăn tay b Một mẩu phấn c Một sợi chỉ d Một cái lá rụng
II. Tự luận : ( 8 điểm )
A . Lý thuyết :
1. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn . Viết hệ thức của lực hấp dẫn . .
2 . Định nghĩa momen lực đối với một trục quay . Công thức tính .
B. Bài tập :
1. Lúc 6 giờ sáng , một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của người đó .
b. Người đó cách A 80 km lúc mấy giờ ?
2. Dưới tác dụng của một lực đẩy theo phương ngang , một cái thùng khối lượng 50kg bắt đầu chuyển
động trên mặt phẳng ngang , sau 4 s đi được 8 m . Biết hệ số ma sát trượt µ
t
= 0,25 . Lấy g = 10 m/s

2
.
a.. Tính gia tốc của vật .
b . Tính độ lớn của lực đẩy .
Mã đề 102
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2008 - 2009
TỔ: Vật lý MÔN: Vật Lí 10 (Chuẩn)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Trắc nghiệm : ( 2 điểm )
1/ Tìm công thức đúng cho vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều :
a
1
2
v at=
b
2
s at=
c
2asv =
d
2
0
1
2
x x t at= +
2/ Chọn câ đúng :
a Lực là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm
b Lực là đại lượng vô hướng có giá trị dương
c Lực là đại lượng vectơ
d Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật

3/ Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây :
a Không có giới hạn b Ngược hướng với biến dạng
c Tỉ lệ với độ biến dạng d Xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng
4/ Điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng :
a Đo bằng đơn vị kg b Là đại lượng vô hướng , dương
c Có thể thay đổi đối với mỗi vật d Có tính chất cộng được
5/ Chọn câu đúng : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a Luôn vuông góc nhau b Luôn trùng nhau
c Luôn cùng phương d Luôn cùng hướng
6/ Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi :
a Một cái lá rụng b Một mẩu phấn c Một chiếc khăn tay d Một sợi chỉ
7/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cùng chiều :
a Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
b Phương song song với hai lực thành phần
c Cùng chiều với hai lực thành phần
d Cả ba đặc điểm trên
8/ Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm :
a Trái đất đang chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời
b Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
c Tàu hoả đứng trong sân ga
d Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó
II. Tự luận : ( 8 điểm )
A . Lý thuyết :
1. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn . Viết hệ thức của lực hấp dẫn .
2 . Định nghĩa momen lực đối với một trục quay . Công thức tính .
B. Bài tập :
1. Lúc 6 giờ sáng , một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của người đó .
b. Người đó cách A 80 km lúc mấy giờ ?
2. Dưới tác dụng của một lực đẩy theo phương ngang , một cái thùng khối lượng 50kg bắt đầu chuyển

động trên mặt phẳng ngang , sau 4 s đi được 8 m. Biết hệ số ma sát trượt µ
t
= 0,25 . Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Tính gia tốc của vật .
b. Tính độ lớn của lực đẩy
............................................................................................................................................................................
Mã đề 103
TRƯỜNG THPT VẠN TƯỜNG ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm học 2008 - 2009
TỔ: Vật lý MÔN: Vật Lí 10 (Chuẩn)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I . Trắc nghiệm : ( 2 điểm )
1/ Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi :
a Một mẩu phấn b Một cái lá rụng c Một sợi chỉ d Một chiếc khăn tay
2/ Chọn câu đúng :
a Lực là đại lượng vô hướng có giá trị dương
b Lực là đại lượng vô hướng có thể dương hoặc âm
c Lực là đại lượng vectơ
d Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động của vật
3/ Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây :
a Xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng b Tỉ lệ với độ biến dạng
c Không có giới hạn d Ngược hướng với biến dạng
4/ Điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng :
a Đo bằng đơn vị kg b Có thể thay đổi đối với mỗi vật
c Có tính chất cộng được d Là đại lượng vô hướng , dương
5/ Chọn câu đúng : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều , vectơ vận tốc và vectơ gia tốc :
a Luôn vuông góc nhau b Luôn cùng phương
c Luôn cùng hướng d Luôn trùng nhau
6/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm hợp lực của hai lực song song cùng chiều :

a Cùng chiều với hai lực thành phần
b Độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
c Phương song song với hai lực thành phần
d Cả ba đặc điểm trên
7/ Tìm công thức đúng cho vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều :
a
2
0
1
2
x x t at= +
b
2
s at=
c
1
2
v at=
d
2asv =
8/ Trường hợp nào sau đây có thể xem vật như một chất điểm :
a Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng
b Trái đất đang chuyển động trên quỹ đạo quanh mặt trời
c Trái đất đang chuyển động tự quay quanh nó
d Tàu hoả đứng trong sân ga
II. Tự luận : ( 8 điểm )
A . Lý thuyết :
1. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn . Viết hệ thức của lực hấp dẫn
2 . Định nghĩa momen lực đối với một trục quay . Công thức tính .
B. Bài tập :

1. Lúc 6 giờ sáng , một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với vận tốc 40 km/h.
a. Lập phương trình chuyển động của người đó .
b. Người đó cách A 80 km lúc mấy giờ ?
2. Dưới tác dụng của một lực đẩy theo phương ngang , một cái thùng khối lượng 50kg bắt đầu chuyển
động trên mặt phẳng ngang , sau 4 s đi được 8 m . . Biết hệ số ma sát trượt µ
t
= 0,25 . Lấy g = 10 m/s
2
.
a. Tính gia tốc của vật .
b. Tính độ lớn của lực đẩy
............................................................................................................................................................................
Mã đề 104
Đáp án :
Mã đề 101:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
d d d a c d b c
Mã đề 102 :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
c d b b d a c b
Mã đề 103 :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
c c a c c b d a
Mã đề 103 :

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án
a c b b d d d b
Tự luận :
Lý thuyết : Câu 1: Phát biểu định luật ( 1 đ )
Biểu thức : ( 1đ )
Câu 2 : Định nghĩa (0,5d)
Biểu thức (0,5đ)
Bài tập : Câu 1 :a) Lập phương trình : x = 40 t (1đ)
b) Ta có 80 = 40 t => t = 2h (1đ)

Câu 2 : a)
2 2
0
1 1
2 2
s v t at at= + =
(0,25d)

2 2
2 2*8
4
s
a
t
= =
= 1m/s
2
(0,75đ)

b) Hình vẽ : (0,5đ)

ms
P N F F ma+ + + =
ur uur uuur ur r
(0,25đ)
N – P = 0 (0,25đ)
F – F
ms
= ma (0,25đ)
F
ms
= μ
t
N = μ
t
P = 0,25.50.10 = 125N ( 0,25đ)
F = F
ms
+ ma = 125 + 50.1 = 175N ( 0,5đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×