PHòng giáo dục và đào tạo tiên lãng
Trờng thcs hùng thắng
--------------------------
đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2007 - 2008
Môn: toán 6
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
(Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm ngay vào đề kiểm tra)
Họ và tên Lớp Số báo
danh
Phòng
thi
Giám thị Số
phách
....................................................
6..... .............. ............
1.......................................
2.......................................
.............
Điểm phần trắc nghiệm khách quan Giám khảo Số phách
Bằng số:
........................
Bằng chữ
...............................................
1/.......................................................
2/.......................................................
.................
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
1. Câu nào sau đây đúng.
A. Nếu tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B thì ta viết A
B
.
B. Số phần tử của tập hợp M =
{ }
* 5x N x <
là 4.
C. Giá trị x
N trong biểu thức 32 .(40 - x) = 69 là 23.
2. Cho tập hợp M =
{ }
O
.
A. M không phải là tập hợp.
B. M là tập hợp rỗng.
C. M là tập hợp có 1 phần tử là số 0.
D. M là tập hợp không có phần tử nào.
3. Số phần tử cuả tập hợp Q =
{ }
1975,1976,....., 2002
là:
A. 37 phần tử.
B. 38 phần tử.
C. 27 phần tử.
D. 28 phần tử.
4. Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng.
A. Chỉ vẽ đợc 1 đờng thẳng.
B. Vẽ đợc đúng 3 đờng thẳng phân biệt.
C. Vẽ đợc nhiều hơn 3 đờng thẳng phân biệt.
D. Cả 3 câu đều đúng.
5. Khi có hai đờng thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau.
B. Trùng nhau hoặc song song.
C. Song song hoặc cắt nhau.
D. Cả ba câu đều đúng.
6. Cách tính đúng là:
A. 2
2
.2
3
= 4
5
.
B. 2
2
.2
3
= 2
6
C. 2
2
.2
3
= 4
6
D. 2
2
.2
3
= 2
5
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Không đợc viết vào đây
PHòng giáo dục và đào tạo tiên lãng
Trờng thcs hùng thắng
--------------------------
đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2007 - 2008
Môn: toán 6
Phần tự luận (7điểm)
(Thời gian làm bài: 70 phút, không kể thời gian giao đề)
( Học sinh là bài vào giấy thi)
Bài1. Cho tập hợp A=
{ }
1;3;9
. Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A.
Bài 2. Thực hiện phép tính:
A= 1449 -
[ ]
(216 184) : 8 .9+
B = (2
0
+ 2
1
+ 2
2
+ 2
3
). 2
0
.2
1
.2
2
.2
3
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết:
a. ( x - 10 ). 20 = 20
b. ( x - 10 ):10 = 20
Bài 4. áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân để tính.
194.12 + 6.437.2 + 3.369.4
Bài 5. Vẽ đờng thẳng a, lấy A a, Ba, Ca, D
a
. Kẻ các đờng thẳng đi qua các cặp
điểm.
a, Kẻ đợc tất cả bao nhiêu đờng thẳng phân biệt.
b, Viết tên các đờng thẳng đó.
c, D là giao điểm những đờng thẳng nào?
--------------------------------------------------Hết------------------------------------------
biểu điểm chấm tóan 6
kiểm tra khảo sát đầu năm học 2007 - 2008
i. trắc nghiệm (3đ) mỗi ý 0,5đ
1. 2 3 4 5 6
B C D A C D
ii. tự luận (7đ)
Bài 1:(1.5đ) A=
{ }
1;3;9
có 6 tập con.
{ } { } { } { } { } { }
1 ; 3 ; 9 ; 1;3 ; 1;9 ; 3;9
(mỗi tập hợp con 0,25đ)
Bài 2:(1.5đ) A= 1449 -
[ ]
{ }
{ }
400 : 8 .9 1449 50.9 1449 450 999= = =
(0.75đ)
B = (1 + 2 + 4 + 8).1.2.4.8
= 15.1.2.4.8=960 (0.75đ)
Bài 3:(1.5đ)
a, x-10 =20: 20 b, x -100= 20 .10
x -10 = 1 x -10 = 200
x= 10 +1 x = 200+100
x =11 (0.75đ) x =210 (0.75đ)
Bài 4:
= 12(194 + 437 + 369) = 12.1000 = 12.000 (0.5đ)
Bài 5: Vẽ hình (0,5đ)
a, Kẻ đợc 4 đờng thẳng phân biệt. (0.5đ)
b, Đờng thẳng a, AD, BD, CD. (0.5đ)
c, D là giao điểm của các đờng thẳng DA, Db, DC(0.5đ)
A
B
C
D
a
PHòng giáo dục và đào tạo tiên lãng
Trờng thcs hùng thắng
--------------------------
đề kiểm tra khảo sát đầu năm học 2007 - 2008
Môn: toán 8
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
(Thời gian làm bài: 20 phút, không kể thời gian giao đề)
(Học sinh làm ngay vào đề kiểm tra)
Họ và tên Lớp Số báo
danh
Phòng
thi
Giám thị Số
phách
....................................................
8..... .............. ............
1.......................................
2.......................................
.............
Điểm phần trắc nghiệm khách quan Giám khảo Số phách
Bằng số:
........................
Bằng chữ
...............................................
1/.......................................................
2/.......................................................
.................
Bài1. Điền vào chỗ (....) giá trị của các đa thức.
a. P(x) = 2x
2
- 3x +4
P(1) = .................; P(-2) =................. ; P(0) =....................
b. P(x) = 7- 4x
P(-1) = .................; P(7) =...................; P(
7
4
) =....................
Bài 2. Hãy khoanh tròn một chữ cái đứng trớc kết qủa đúng:
Cho hai đa thức.
P(x)= x
2
+2x +1 ; Q(x) = -x
2
+x-2
Bậc của P(x) + Q(x) là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3. Điền vào kết quả vào chỗ có ô ( )
A. 2x +5 -3x - 4
x - 6 2x + 1
- 6x
2
- 8x
-12x -30
2x
2
-7x -30 - 6x
2
-11x - 4
x
x