Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

hàm số y=ax ^2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.27 KB, 16 trang )



CHƯƠNG IV
HÀM SỐ y=ax
2
(a≠0).
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
MỘT ẨN.
BÀI 1: HÀM SỐ y=ax
2
(a ≠0)

s(t)=?
s(t
0
)=?
1. Ví dụ mở đầu.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Ý), Ga-li-lê
đã thả 2 quả cầu bằng chì có trong lượng
khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu
chuyển động của một vật rơi tự do. Ông
khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do vận
tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc
vào trọng lượng của vật. Quãng đường
chuyển động s của nó được biểu diễn gần
đúng bởi công thức.
s: quãng đường tính bằng met (m)
t: thời gian tính bằng giây (s).
s=5t
2


t 1 2 3 4
s = 5t
2
5 20 45 80
Công thức s=5t
2
biểu thị một hàm số có dạng
y=ax
2
(a ≠0)

2. Tính chất của hàm số y=ax
2
(a ≠0).
?1 Điền vào những ô trống các giá trị
tương ứng của y trong hai bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18
8
2
0
2 8 18
-2-8 -8-2
-18

0

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = -2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -18
Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm
Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng
Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng
Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×