BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN 5
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO
KHỐI LƯỢNG (TT)
HƯƠNG THỦY – THÁNG 03/2012
Bi 1:
Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân:
a, Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4,382
4 km 382 m2,079
= ...
km
2 km 79 m = ...
0,7
700 m
= ...
km
km
Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân:
b, Có đơn vị đo là mét:
7,4
7m 4 dm
= ...
m
= ...
m
5m 75 mm = ...
m
5m 9 cm
5,09
5,075
Bi 1: Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân:
a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382m = 4,382 km
2km 79m = 2,079 km
700m
= 0,7 km
b. Có đơn vị đo là mét:
7m 4 dm = 7,4 m
5m 9 cm = 5,09 m
5m 75 mm = 5,075 m
Bi 2:
Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam?
2,35kg
2kg 350g =
1,035kg
1kg 65g =
b) Có đơn vị đo là tấn?
tn
8 tn 760kg = 8,76
2 tn 77kg = 2,077
tn
Bài 3: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç
chÊm
0,5 m = ...
50 cm
0,064kg = ...
64 g
53 cm
657g
=…
0,53 m
=…
0,657 kg
Bài 4: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç
chÊm
3,576
a) 3576 km =……..m
5,36 tấn
b) 5360kg = ……
0,53
c) 53 cm =……m
0,657
d) 657g =…
…kg