LỚP 5
KIỂM TRA
BÀI CŨ
Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm :
1
1m = 10
. . . . dam =. 0,1
. . .. dam
1m = . 1000
. 1. . .km
=. 0,001
. . . .. km
1
= 0,001
. . . . .kg
1g = .1000
. . . . kg
1kg =. . . 1. . tấn =. 0,001
. . . . tấn
1000
Thứ sáu, ngày 06 tháng 4 năm 2012
TOÁN
Bài 1. Viết các số đo sau dưới dạng
số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:
4km 382 m = 4,382 km
2km 79 m = 2,079 km
700m = 0,7 km
Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân:
b, Có đơn vị đo là mét:
7,4
7m 4 dm
= ...
m
5,09
5m 9 cm
= ...
m
5,075
5m 75 mm = ...
m
Bài 2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g =
1kg 65g =
2,35 kg
1,065 kg
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg = 8,76 tấn
2 tấn 77kg = 2,077 tấn
Bài 3.Viết số thích hợp vào chỗ có dấu
chấm chấm :
a) 0,5m
= ....50 cm
b) 0,075km = ....
75 m
c) 0,064kg = ....
64 g
d) 0,08 tấn = ....
80 kg
10
Hết
46879352giờ
Bài 4.
a. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
3576m = …..km
A. 35,76 km
B. 357,6 km
C. 3,576 km
C
10
Hết
46879352giờ
b. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
53 cm = …..m
AA. 0, 53 m
B. 0, 053 m
C. 5,3 m
10
Hết
46879352giờ
c. Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng
5360 kg = …..tấn
A. 53,6 tấn
B
B. 5,36 tấn
C. 0,536 tấn
10
Hết
46879352giờ
d. Chọn chữ cái đặt trước
kết quả đúng
657 g = …..kg
A. 65,7 kg
B 6,57 kg
C.
C 0,657 kg
Dặn
Dặndò
dò
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đo
diện tích
TIẾT HỌC KẾT THÚC