Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 14 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 3 NAM PHƯỚC

Môn : TOÁN

Người dạy :
NGUYỄN VĂN KHOA
LỚP : 5 B


Toán :
1/ Viết các số đo sau
đây
dưới
dạng
số
thập
phân
Bài cũ

Kẻ chiều cao AH của tam giác ABC

A

C

H

B


Toán :


ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
1/ Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân
a) Có đơn vị là ki-lô-mét :

b) Có đơn vị là mét :

4km 382m = 4,382km

7m 4dm

= 7,4m

2km 79m

= 2,079km

5m 9cm

= 5,09m

700m

= 0,007km

5m 75mm = 5,075m


Toán :
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
2/ Viết các số đo sau đây dưới dạng số thập phân

a) Có đơn vị là ki-lô-gam :

b) Có đơn vị là tấn :

2kg 350g

= 2,350kg

8 tấn 760kg = 8,76 tấn

1kg 65g

= 1,065kg

2 tấn 77kg

= 2,077 tấn


Toán :
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
3/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
50
a) 0,5m =……………cm

75
b) 0,075km =…………m

64
c) 0,064kg =…………g


80
d) 0,08 tấn = ……….kg


Toán :
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
4/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
3,576
a) 3576m =……………km

0,53
b) 53cm =…………m

5,36
c) 5360kg =…………tấn

0,657
d) 657g = ……….kg


Toán :
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (TT)
Nêu lại bảng đơn vị đo đơn vị đo độ dài và đo khối
lượng.

Kí hiệu

Kí hiệu


BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Lớn hơn mét
Mét Nhỏ hơn mét
mm
km hm dam
dm cm
m
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam

Bé hơn ki-lô-gam

tấn

hg

tạ

yến

kg

dag

g


Chọn kết quả đúng

6

4km5m
tạ7kg ====…………..
…………..
…………..
…………..
8m26cm
68m26cm
4km5m
tạ7kg
A/
A/826cm
4500m
6,7 tạ
B/
B/
B/6,07
82,6m
405m
tạ
C/C/8026cm
4,5km
670kg
D/
D/
D/4,005km
60,7kg
826m




Thứ

, ngày

tháng 12 năm 2011

Toán :
Bài cũ
Kẻ chiều cao AH của tam giác MNP

M

H

P

N


Thứ

, ngày
tháng 12 năm 2011
Toán :

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
E

B


2

1



A

S=

a x h
1

D

H

h
a

2

Đường
cắt

2

C (S là diện tích, a là độ dài đáy,
h là chiều cao)


Muốn tính diện tích hình tam giác
ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với
chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi
chia cho 2


Thứ

, ngày

tháng 12 năm 2011
Toán :

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
Bài 1 : Tính diện tích hình tam giác có :
a/ Độ dài cạnh đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.
b/ Độ dài cạnh đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm.
Diện tích hình tam giác là :
a/ 8 x 6 : 2 = 24(cm 2 )
b/ 2,3 x 1,2 : 2 = 1.38 (dm 2 )
Đáp số : a/ 24 cm 2 b/ 1,38 dm 2


Thứ

, ngày

tháng 12 năm 2011
Toán :


DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
S=
h
a

a x h
2

(Slà
là diện
diệntích,
tích, aa là
làđộ
độ dài
dài đáy,
đáy,
(S
làchiều
chiều cao)
cao)
hhlà

Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài
cạnh đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị
đo) rồi chia cho 2


Thứ

, ngày


tháng 12 năm 2011
Toán :

DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC

Chọn kết quả đúng :
Tính S. Biết : a = 0,5m, h = 4m
a/ S = 1,2m

Hết8
1giờ
7
6
5
4
3
2
9

2

b/ S = 1,6m 2
c/ S = 4m

2




×