Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.62 KB, 7 trang )


Lớn hơn mét

Kí hiệu

km

hm

dam

Mét

m

Bé hơn mét

dm

cm

mm

Quan hệ
10dam 10m 1m=10dm 10cm 10mm
giữa các 10hm
0,1cm
0,1km 0,1hm =0,1dam 0,1m 0,1cm
đơn vị đo
liền nhau



Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam
Kí hiệu

tấn

tạ

Yến

Quan hệ
giữa các 10 tạ 10 yến 10kg
đơn vị
0,1 tấn 0,1 tạ
đo liền
nhau

kg

=10hg

Bé hơn ki-lô-gam
hg

10dag

=0,1yến 0,1kg

dag


10g
0,1hg

g

0,1dag


Hỏi:

Trong bảng đơn vị đo độ dài (bảng đơn vị đo khối lượng)

- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Trả lời

Hỏi:
Trả lời

(10 lần)
- Đơn

vị bé hơn bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn
tiếp liền
(Bằng một phần mười hay 0,1)


a).1m=10dm=……
b).
100 cm………mm
1000

1km=………….m
1000
1000
1kg=…………g

1 tấn=……… kg
1000

1
1m=
dam= 0,1dam
10
1
0,001
1m=………km=…….

km

1000
1
1g= ………kg=………
0,001 kg
1000
1
1000

1kg=…….tấn=……….
0,001

tấn



a).

b).

5285m=5km285m=5,285km

34dm=…..m…dm=…….m
3
4
34

1827m=…km……m=…….
1
827
1,827 km

7 86
7,86
786cm=….m….cm=…….m

2063m=…km……
2
063 m=…….
2,063 km

8
4,08
408cm=….m….cm=…….m

4

0
702m=…km……
702 m= …….
0,702 km
c). 6258g= 6kg 258g= 6,258g
2065g= 2…kg 065
…. g= …..
2,065 kg

8047kg= 8…tấn 47
…kg=8,047
… tấn







Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị
Chuẩn bị bài tiếp theo



×