Lớn hơn mét
Kí hiệu
km
hm
dam
Mét
m
Bé hơn mét
dm
cm
mm
Quan hệ
10dam 10m 1m=10dm 10cm 10mm
giữa các 10hm
0,1cm
0,1km 0,1hm =0,1dam 0,1m 0,1cm
đơn vị đo
liền nhau
Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam
Kí hiệu
tấn
tạ
Yến
Quan hệ
giữa các 10 tạ 10 yến 10kg
đơn vị
0,1 tấn 0,1 tạ
đo liền
nhau
kg
=10hg
Bé hơn ki-lô-gam
hg
10dag
=0,1yến 0,1kg
dag
10g
0,1hg
g
0,1dag
Hỏi:
Trong bảng đơn vị đo độ dài (bảng đơn vị đo khối lượng)
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Trả lời
Hỏi:
Trả lời
(10 lần)
- Đơn
vị bé hơn bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn
tiếp liền
(Bằng một phần mười hay 0,1)
a).1m=10dm=……
b).
100 cm………mm
1000
1km=………….m
1000
1000
1kg=…………g
1 tấn=……… kg
1000
1
1m=
dam= 0,1dam
10
1
0,001
1m=………km=…….
km
1000
1
1g= ………kg=………
0,001 kg
1000
1
1000
1kg=…….tấn=……….
0,001
tấn
a).
b).
5285m=5km285m=5,285km
34dm=…..m…dm=…….m
3
4
34
1827m=…km……m=…….
1
827
1,827 km
7 86
7,86
786cm=….m….cm=…….m
2063m=…km……
2
063 m=…….
2,063 km
8
4,08
408cm=….m….cm=…….m
4
0
702m=…km……
702 m= …….
0,702 km
c). 6258g= 6kg 258g= 6,258g
2065g= 2…kg 065
…. g= …..
2,065 kg
8047kg= 8…tấn 47
…kg=8,047
… tấn
•
•
•
•
Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài
Học thuộc bảng đơn vị đo khối lượng
Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị
Chuẩn bị bài tiếp theo