TIÊN
HỌC
LỄ,
HẬU
HỌC
VĂN
THI
ĐUA
DẠY
TỐT,
HỌC
TỐT
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập về số thập phân
Hãy chọn kết quả đúng nhất cho các bài tập sau:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
3
10
km =
A/ 0,3 km
B/ 0,03 km
C/ 30 km
......km
30s
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Ôn tập về số thập phân
Hãy chọn kết quả đúng nhất cho các bài tập sau:
Viết các số đo sau dưới dạng số tập phân:
2
5
kg
= ...... kg
A/ 4 kg
B/ 0,4 kg
C/ 0,04kg
30s
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:a/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét
Kí hiệu
km hm
1km 1hm
dam
Mét
m
1m
Bé hơn mét
dm
cm mm
1dm 1cm 1mm
Quan hệ
1dam
giữa các
=10dm
=10cm =10mm =0,1cm
= 10hm =10dam =10m
đơn vị đo
=0,1dam =0,1m =0,1dm
=0,1km =0,1hm
liền nhau
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:b/ Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki-lô-gam
Kí hiệu
tấn
tạ
Quan hệ 1 tấn 1 tạ
giữa các
=10 tạ
đơn vị
đo liền
nhau
yến
1yến
Ki-lô-gam
kg
1kg
=10 hg
=0,1tấn =0,1tạ =0,1yến
=10 yến =10 kg
Bé hơn ki-lô-gam
hg
1hg
dag gam
1dag 1g
=10 dag =10 g
=0,1kg
=0,1hag
=0,1dag
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:a/Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
b/Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
c/Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị
đo khối lượng):
- Đơn
vị lớn
gấpgấp
bao10nhiêu
lần đơn
- Đơn
vị lớn
lần đơn
vị bé.vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn
vị bé
bằng
một1phần
- Đơn
vị bé
bằng
(haymấy
0,1)đơn
đơnvịvịlớn
lớn.hơn tiếp
liền?
10
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 (hay 0,1) đơn vị lớn.
10
2/ Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = 100
...... cm = 1…....mm
000
1km = ……….m
1kg = ………..g
1 tấn = …….. kg
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 (hay 0,1) đơn vị lớn.
10
2/ Luyện tập
Bài 1:
Bài 2: Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = 100
...... cm = 1…....mm
000
1km = ……….m
1 000
1 000
1kg = ………..g
1 000 kg
1 tấn = ……..
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
1p
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:
2/ Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
1
b) 1m =
dam = 0,1 dam
10
1
1m = …… km = 0,001
... km
1000
1
1 g = ……. kg = 0,001
… kg
1000
1
1kg= ….. tấn = 0,001
…. tấn
1000
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 (hay 0,1) đơn vị lớn.
10
2/ Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
CÁCH THỰC HIỆN TRÒ CHƠI:
Trò chơi 6 bài tập và yêu cầu thực hiện. Các đội sẽ quan
sát những bài tập giáo viên hướng dẫn mẫu và thực hiện
các bài tập sau đó.
Có 3 đội chơi. Mỗi đội 1 cây bút lông, bảng con, phấn.
Sau khi giáo viên nêu bài tập và cách làm bài, mỗi đội sẽ
suy nghĩ trong 30 giây để tìm kết quả bài tập và trình bày.
Đội nào có kết quả đúng sẽ được 1 bông hoa (1 ngôi sau).
Kết thúc trò chơi đội nào có nhiều bông hoa (ngôi sao) đội
đó thắng cuộc.
1p
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5 km 285 m = 5,285 km
5 285 m = 5000m + 285 m = 5km 285m = 5
285
1000
827 m = 1,827
1827 m =….
1 km…….
,… .km
km= 5, 285 km
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5 km 285 m = 5,285 km
827 m = 1,827
1827 m =….
1 km…….
,… .km
2
2063m =…km…
63 m = ..,…
2,063 km
0 km……m
702
702m = …
= ..,…
0,702 km
1p
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
b) 34dm = 3 m
4 dm = 3,4 m
A/ 3 m 4 dm = 3,4 m
B/ 3 m 4 dm
C/ 34 m
30s
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
b) 34dm = 3 m
4 dm = 3,4 m
7
786cm =…m……cm
86
= ..,…
7,86 m
8 cm = ..,…
408cm = 4… m…
4,08 m
1P
30s
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
c) 6 258g = 6 kg 258 g = 6,258 kg
(6258 g = 6 000g + 258g = 6 kg 258g = 6
258
1000
kg = 6,258 kg)
2 kg……g
65 = ..,…
2065g =…
2,065 kg
A/ 2 kg 65g = 2,065 kg
B/ 20 kg 65 g
C/ 2kg 065g = 20,65 kg
8047kg = …tấn…
47 kg = ..,…
8
8,047 tấn
Thứ năm, ngày 17 tháng 3 năm 2016
Toán
Bài:Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
1/ Ôn tập:
Bài 1:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1 (hay 0,1) đơn vị lớn.
10
2/ Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):