Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.7 KB, 4 trang )

Vũ Văn Tĩnh_THPT Lê Xoay
THPT LÊ XOAY
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...............................................................lớp………..
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon Y với lượng oxi vừa đủ thì thấy tổng số
mol các chất trước phản ứng bằng tổng số mol các chất sau phản ứng. Y là
A. C
2
H
4
. B. C
4
H
4
. C. tất cả đều đúng. D. C
3
H
4
.
Câu 2: Để tách hỗn hợp 2 chất lỏng không tan hoàn toàn vào nhau ta dùng phương pháp
A. chưng cất. B. lọc. C. chiết. D. cô cạn.
Câu 3: Trong các đồng phân của C
5
H
10
, số đồng phân có đồng phân lập thể là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.


Câu 4: Một hidrocacbon có tỉ khối so với Heli là 14. CTPT của hidrocacbon là
A. C
4
H
4
. B. C
4
H
10
. C. C
4
H
8
. D. C
4
H
6
.
Câu 5: Cho các chất sau: CH
3
-CH
2
-CH
3
(1); CH
3
-CH
2
-CH(CH
3

)
2
(2);
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
(3); C-(CH
3
)
4
(4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là
A. 1<3<4<2. B. 1<2<4<3. C. 1<4<2<3. D. 1<4<3<2.
Câu 6: Số đồng phân mạch vòng của C
5
H
10

A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 7: Trong sự phân cắt đồng li thì
A. đôi electron dùng chung bị cắt về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn, tạo ra
gốc cacbocation.
B. đôi electron dùng chung bị cắt về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn, tạo ra
gốc tự do.
C. đôi electron dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử liên kết, tạo ra gốc
cacbocation.

D. đôi electron dùng chung được chia đều cho 2 nguyên tử liên kết, tạo ra gốc tự do.
Câu 8: Để điều chế 2,8 gam metan (hiệu suất 75%) thì khối lượng nhôm cacbua cần
dùng là
A. 11,2 gam. B. 8,4 gam. C. 6,3 gam. D. 4,8 gam.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp 2 ankan kế tiếp thu được 14,56 lit CO
2
( ở
O
0
C và 2 atm). CT 2 ankan là
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. CH
4
và C
2

H
6
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Câu 10: Cho các chất sau: CH
3
CH=CHCH
3
; (CH
3
)
2
C=CHCH
3
;
1,2-dimetylxiclopropan và 1-etyl-2-metylxiclobutan. Số chất có đồng phân lập thể là
A. 2. B. 3. C. 1. D. cả 4 chất.
Câu 11: Số đồng phân rượu (chứa nhóm OH) của hợp chất có CTPT C
4
H
10
O là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 16 gam hidrocacbon X thu được 21,6 gam H
2
O. Thành
phần phần trăm của cacbon trong X là
A. 85%. B. 15%. C. 75%. D. 80%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hidrocacbon X cần 7,5 thể tích oxi (ở cùng
điều kiện). CTPT của X là
A. C
5
H
10
hoặc C
6
H
6
. B. C
6
H
12
.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Vũ Văn Tĩnh_THPT Lê Xoay
C. tất cả đều sai. D. C
5
H
10
.
Câu 14: Một hidrocacbon có 75% cacbon về khối lượng. CTPT của hidrocacbon đó là
A. C
4

H
10
. B. CH
4
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 15: Đốt cháy 1 thể tích một hidrocacbon cần 6 thể tích oxi, tạo ra 4 thể tích CO
2
(ở
cùng điều kiện). CTPT của hidrocacbon đó là
A. C
4
H
8
. B. C
4
H
10
. C. C
4
H
4
. D. C

4
H
6
.
Câu 16: Khi phân tích x gam hợp chất hữu cơ X người ta thu được y gam CO
2
và z gam
H
2
O. Biết 3y=11z, 7x=3(y+z). CTDGN của X là
A. C
4
H
8
O. B. C
3
H
4
O
2
. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
4
O.
Câu 17: 0,88 gam hơi chất hữu cơ X có thể tích 224 ml (đktc). Khi phân tích X thì thu

được 54,5% C, 9,1% H, còn lại là oxi. CTPT của X là
A. C
5
H
12
O. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
3
H
8
O. D. C
4
H
10
O
2
.
Câu 18: Để tách hỗn hợp rượu và nước người ta dùng phương pháp
A. chưng cất. B. cô cạn. C. chiết. D. lọc.
Câu 19: Mục đích của phép phân tích định lượng là
A. xác định khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
B. xác định thành phần các nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ.
C. xác định CTPT.
D. xác định CTCT.
Câu 20: Phản ứng thế Halogen của ankan xảy ra theo mấy giai đoạn?

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21: Một ankan X có khối lượng riêng là 2,323 g/l ở 30
o
C và 750 mmHg. X là
A. C
2
H
6
. B. C
5
H
12
. C. C
4
H
10
. D. C
3
H
8
.
Câu 22: Để đốt cháy 1 lít hidrocacbon X cần 2 lít khí oxi, thu được 1 lít CO
2
và 2 lit
nước (ở cùng điều kiện). CTPT của X là
A. CH
4
. B. C
2
H

2
. C. C
4
H
10
. D. C
3
H
8
.
Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp CH
4
, C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 17,6 gam CO
2
và 10,8
gam nước. Giá trị của m là
A. 5. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 24: Cho sơ đồ sau: X→ Y→ Z→C
2
H
5
Cl. Biết X, Y, Z là các hidrocacbon. X, Y, Z

lần lượt là
A. C
2
H
2
, C
2
H
6
, C
2
H
5
OH. B. CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
5
OH.
C. CH
4
, C
2
H
4

, C
2
H
6
. D. CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
.
Câu 25: Cho 2,2,3-trimetylpentan tác dụng với Clo có ánh sáng (tỉ lệ 1:1) thì sản phẩm
chính thu được là
A. 3-clo-3,4-trimetylpentan. B. 3-clo-2,3-trimetylpentan.
C. 3-clo-3,4,4-trimetylpentan. D. 3-clo-2,2,3-trimetylpentan.
Câu 26: Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với etan là 2. CTPT của hợp
chất là
A. C
3
H
8
O. B. C
3
H
8
O hoặc C

2
H
4
O
2
.
C. C
2
H
4
O
2
. D. C
2
H
4
O.
Câu 27: Hỗn hợp 3 ankan X, Y, X kế tiếp có tổng phân tử khối là 174. X, Y, Z lần lượt

A. butan, pentan, hexan. B. metan, etan, propan.
C. etan, propan,butan. D. propan, butan, pentan.
Câu 28: Hợp chất dưới đây có tên gọi là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Vũ Văn Tĩnh_THPT Lê Xoay

CH
3
CH
2
CH CH CH CH

3
CH
2
CH
3
CH
3
CH
3
A. 3,4-dimetyl-5-etylhexan. B. 2-etyl-3,4-dimetylhexan.
C. 3,4-dimetyl-2-etylhexan. D. 3,4,5-trimetylheptan.
Câu 29: Cracking 11,6 gam butan thu được hỗn hợp C
3
H
6
, C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
6
, H
2
,
C
4

H
8
và C
4
H
10
dư. Đốt cháy hết X cần V lít không khí (chứa 20% oxi và 80% nito).
Giá trị của V (đktc) là
A. 136. B. 112,6. C. 116,48. D. 145,6.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ankan trong khí clo, sau đó cho sản phẩm sục
qua dung dịch AgNO
3
dư thu được 22,96 gam kết tủa. CTPT của ankan đó là
A. C
2
H
6
. B. C
4
H
10
. C. C
3
H
8
. D. CH
4
.
Câu 31: Một ankan có tỉ khối hơi so với H
2

là 36. Số đồng phân của ankan đó là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 32: X có CTPT tử là C
6
H
12
, không làm mất màu dung dịch nước brom, khi tac dụng
với brom có ánh sáng thì thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. X là
A. 3-metylpentan. B. xiclohexan.
C. 1,3-dimetylxiclobutan. D. 1,2-dimetylxiclobutan.
Câu 33: Đồng phân là hiện tượng các chất có cùng
A. khối lượng phân tử. B. công thức phân tử
C. thành phần phân tử. D. công thức cấu tạo.
Câu 34: Để đốt cháy 2 ankan là đồng đẳng liên tiếp cần 36,8 gam oxi. 2 ankan đó là
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8

. C. C
4
H
10
và C
5
H
12
. D. C
5
H
12
và C
6
H
14
.
Câu 35: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
. CTPT của Z là
A. C
6
H
14
. B. C
8
H
18

. C. C
4
H
10
. D. không xác định.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ M thu được 2,65 gam Na
2
CO
3
;
12,1 gam CO
2
và 2,25 gam nước. CTDGN của M là
A. C
8
H
8
O B. C
6
H
5
O
2
Na C. C
8
H
7
ONa D. C
6
H

5
ONa
Câu 37: Hợp chất (CH
3
)
2
CHCH
2
CH
3
có tên là
A. 2-metylpentan. B. iso butan. C. 3-metylbutan. D. iso pentan.
Câu 38: Trong các đồng phân của ankan, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. đồng phân iso ankan. B. đồng phân tert ankan.
C. đồng phân nhiều nhánh nhất. D. đồng phân mạch thẳng.
Câu 39: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tách?
A.
CH
3
CH
2
CH
2
OH
H
2
SO
4
170
0

CH
3
CH=CH
2
+ H
2
O
B. CH
3
CH
3
+ Cl
2

askt
CH
3
CH
2
Cl + HCl.
C.
CH
C-CH
3
+ 2H
2
CH
3
CH
2

CH
3
Ni, t
0
D. CH
4
+2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
Câu 40: Phản ứng đặc trưng của ankan là
A. phản ứng tách. B. phản ứng cracking.
C. phản ứng thế. D. phản ứng oxi hóa-khử.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 2 ankan kế tiếp rồi cho toàn bộ sản phẩm vào bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
dư thì thấy khối lượng của bình tăng lên 134,8 gam. 2 ankan là
A. C
3
H
8
và C
4
H
10
. B. C
2

H
6
và C
3
H
8
. C. C
4
H
10
và C
5
H
12
. D. CH
4
và C
2
H
6
.
Câu 42: Để thu điều chế 0,672 lít CH
4
(đktc) thì khối lượng natri axetat cần lấy là
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Vũ Văn Tĩnh_THPT Lê Xoay
A. 4,92 gam. B. 1,23 gam. C. 2,46 gam. D. 1,8 gam.
Câu 43: Đồng đẳng là các chất
A. có cùng khối lượng phân tử.
B. có cấu tạo tương tự nhau nhưng hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH

2
.
C. có cùng công thức phân tử
D. có cấu tạo tương tự nhau.
Câu 44: X là một đồng phân của C
8
H
18
. Khi clo hóa X theo tỉ lệ 1:1 thu được một sản
phẩm duy nhất. X là
A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 2,2,3,3-tetrametylbutan.
C. octan. D. 2,3-tetrametylbutan.
Câu 45: Hidrocacbon M có công thức chung là C
x+1
H
3x
. CTPT của M là
A. CH
4
. B. C
3
H
6
. C. C
2
H
6
. D. không xác định.
Câu 46: Hợp chất sau có tên gọi là


CH
3
CCH
2
CHCH
2
CH
3
CH
3
CH
3
CH
2
CH
3

A. 4-etyl-3,3-dimetylhexan. B. 3-etyl-5,5-dimetylhexan.
C. 2,2-dimetyl-4-etylhexan. D. 5,5-dimetyl-3-etylhexan.
Câu 47: Phân tích hợp chất X ta thu được 51,3% C; 9,4% H, 12% N, còn lại là oxi. Tỉ
khối của X so với không khí bằng 4,03. CTPT của X là
A. C
5
H
9
N
4
. B. C
5
H

15
N
3
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
5
H
9
O
2
N.
Câu 48: 3 hidrocacbon liên tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng có phân tử lượng trung
bình là 99. Hàm lượng cacbon trong hỗn hợp là 90,91%. 3 hidrocacbon đó là
A. C
6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18

. B. C
5
H
10
, C
6
H
12
, C
7
H
14
.
C. C
6
H
6
, C
7
H
8
, C
8
H
10
. D. C
5
H
12
, C

6
H
14
, C
7
H
16
.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn x gam hidrocacbon M thu được 2,2 gam CO
2
và 1,08 gam
H
2
O. Giá trị của x là
A. 0,6. B. 0,12. C. 3,28. D. 0,72.
Câu 50: Khi clo hóa một ankan thu được một dẫn xuất mono clo có tỉ khối so với không
khí là 4,24. Tên gọi của ankan đó là
A. etan. B. butan. C. pentan. D. propan.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×