Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG VỚI JAVA ( Chương 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.45 KB, 16 trang )

Slide 1/
Chương 02
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LẬP
TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Basic Concepts in OOP
Slide 2/
Mục tiêu

Nắm vững một số định nghĩa trong OOP
bao gồm:

Trừu tượng hóa dữ liệu.

Lớp, đối tượng, thể hiện.

Thông điệp và gửi thông điệp.

Tính bao đóng.

Tính kế thừa.

Tính đa hình
Slide 3/
Nội dung

Kiểu dữ liệu trừu tượng (abstract data type)

Lớp-thể hiện- biến đối tượng

Thông điệp (message)


Tính bao đóng (encapsulation)

Tính kế thừa (inheritance)

Tính tương ứng bội-đa hình (polymorphism)

Lớp và đối tượng trong Java
Slide 4/
2.1- Kiểu dữ liệu trừu tượng

Abstract Data Type.

Kết qủa của việc khái quát hóa các thực thể.
Khái
quát
hóa
Khái
quát
hóa
1 5 7
-3 8 ....
Số nguyên
( int )
Người
( PERSON )
<Code, Name,
date_of_birth,
Address, e-mail
.......>
Danh từ chung trong

ngôn ngữ tự nhiên
attributes
int, NGUOI, PERSON
là các ADT
Slide 5/
2.2- Lớp, Thể hiện, Biến đối tượng

POP: ADT dạng struct + các
functions

OOP : class = <ADT +
Functions>

class: Hiện thực của một tập
các đối tượng (object) cùng loại
 Cùng mô tả, cùng hành vi.

Thể hiện – instance: Một thông
tin về một đối tượng có trong
bộ nhớ của chương trình.

Biến đối tượng (gọi tắt là đối
tượng): Tham chiếu đến một
thực thể của lớp.
300
1000
“Hello”
S 1000
String S=“Hello”;
Slide 6/

2.3- Thông điệp, thông báo - Message

Send a message: Yêu cầu 1 đối tượng
thực thi một hành vi.

Thí dụ:
x là một HOCSINH < Name, Age>
x.VietLyLich();
String S= x.getName();
int n= x.getAge();

×