Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tâp Sóng AS và Lượng tử AS ( Có ĐA )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 3 trang )

Trường THPT Diễn Châu 5
SÓNG ÁNH SÁNG V À L ƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
µ
Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng
đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
D. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ,
vị trí các vạch và độ sáng tỷ đối của các vạch đó.
Câu 4 : Chọn câu đúng :
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Câu 5 : Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia


chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
B. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.
C. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng..
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
Câu 6 : Chọn câu không đúng khi nói về ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại và tia tử ngoại :
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể cho hiện tượng giao thoa.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất sóng điện từ.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tần số sóng bằng nhau trong chân không.
Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục là quang phổ gồm nhiều dải sáng, màu sắc khác nhau, nối tiếp nhau một
cách liên tục.
B. Quang phổ liên tục của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc nhiệt độ của vật đó.
C. Các chất khí hay hơi có khối lượng riêng nhỏ (ở áp suất thấp) khi bị kích thích (bằng nhiệt hoặc
điện) phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ của ánh sáng trắng là quang phổ liên tục.
Câu 8 : Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu
vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
Câu 9 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh
sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa
không khí.
Câu 10 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với nguồn ánh sáng đơn sắc xác định .Nếu khoảng cách hai khe

không đổi , khi tăng khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân
A. không đổi B. giảm còn một nửa C. giảm D. tăng
Câu 11 : Chọn câu phát biểu sai trong các câu dưới đây :
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng đỏ và kề với vùng đỏ
B. Tia tử ngoại là bức xạ ở lân cận vùng đỏ
C. Tia tử ngoại là bức xạ không trông thấy ở ngoài vùng tím và kề với vùng tím
D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ điện từ
Câu 12 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng , đối với các vân sáng cùng bậc , vân sáng cách vân trung tâm xa
nhất là vân của ánh sáng
A. đỏ B. màu lam C. tím D. vàng
Câu 13 : Khi đề cập đến hiện tượng tán sắc ánh sáng, điều nào sau đây là không đúng?
A. Cùng với một góc tới lăng kính, tia đỏ bị lệch nhiều hơn tia tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính không bị tán sắc.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng được ứng dụng trong máy quang phổ lăng kính.
D. Chiết suất của môi trường đối với màu đơn sắc càng lớn thì tia sáng màu đó bị lệch càng nhiều khi qua
lăng kính.
Câu 14 : Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của nguồn sáng B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. trạng thái cấu tạo của nguồn sáng D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng
Câu 15 : Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do
A. tính chất thay đổi vận tốc của ánh sáng , khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí.
C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí.
D. ánh sáng trắng là tập hợp của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím và chiết suất của lăng kính với các màu
đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 16 : Quang phổ vạch phát xạ
A. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
B. phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng và không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.

Câu 17: Khi chiếu lần lượt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là
λ
1
= 0,2
µ
m và
λ
2

= 0,4
µ
m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện tương ứng là v
o1
và v
02
= v
01
/3. Giới hạn
quang điện kim loại làm catôt là:
A. 362nm B. 420nm C. 457nm D. 520nm
Câu18: Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng
cách dùng một điện áp hãm có giá trị bằng 3,2 V. Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện và
hường nó đi vào một từ trường đều. Biết từ trường có cảm ứng là 3.10
-5
T và các electrôn chuyển động vuông
góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các electrôn là:
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng cách
giữa hai khe và màn là 2,5m. khoảng vân đo được là 0,8mm. Nếu toàn bộ thí nghiệm bị nhúng hoàn toàn trong
chất lỏng có chiết suất 1,6 thì khoảng vân bây giờ sẽ là:

A. 0,5mm B. 0,6mm C. 0,4mm D. 0,2mm
Câu 20: Biết vạch thứ hai của dãy LaiMan trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có bước sóng là 102,6nm và
năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electrôn ra khỏi nguyên tử từ trang thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn
nhất của vạch quang phổ Pasen là:
A. 1,2818
µ
m B. 752,3nm C. 0,8321
µ
m D. 1083,2nm
Câu 21:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng biết a = 1mm, D = 2m, ánh sáng được dùng là ánh sáng
trắng có bước song trong khoảng từ 0,4
µ
m đến 0,75
µ
m.Tại điểm cách vân trung tâm một khoảng 3,84mm, có
cực đại giao thoa của bức xạ đơn sắc nào?.
A.0,64
µ
m, 0,48
µ
m

B.0,60
µ
m, 0,48
µ
m C. 0.4
µ
m, 0,48
µ

m D.0,64
µ
m, 0,50
µ
m
Câu 22: Ba vạch đầu tiên trong dãy Banmecủa nguyên tử Hiđrô có bước sóng lần lượt là 656,3nm, 486,1nm và
434,0nm. Khi nguyên tử Hiđrô bị kích thích sao cho electrôn nhảy lên quỹ đạo O, thì các vạch phổ trong dãy
Pasen mà nnguyên tử này phát ra có bước sóng là:
A. 1,2813
µ
m và 1,8744
µ
m B. 1,2813
µ
m và 4,3404
µ
m
C. 1,0903
µ
m và 1,1424
µ
m D. 0,1702
µ
m và 0,2223
µ
m..
Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 0,5

µ
m ,
thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dúng ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
2
= 0,6
µ
m thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm bao nhiêu.
A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm
Câu 24: Khi chiếu lần lượt vào Catôt cua rmột tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,48
µ
m,
λ
2
=
0,374
µ
m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn quang điện là v
01
và v
02
= 1,5v
01
. Công thoát electrôn
kim loại làm Catôt là:
A. 4,35.10
-19

J B. 3,20.10
-18
J C. 1,72eV D. 2,0eV
Câu25: Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,40
µ
m đến 0,75
µ
m) vào hai khe trong thí nghiệm Iâng. Hỏi
vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 0,48
µ
m còn có vân sáng của ánh sáng
đơn sác nào trùng ở đó:
A. 0,4
µ
m B. 0,55
µ
m C. 0,64
µ
m D. 0,72
µ
m.
Câu 26: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng
kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là
1,54 góc chiết quang của lăng kính bằng 5
0
. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng bao nhiêu:
A. 7,0mm B. 8,0mm C. 6,25mm D. 9,2mm.
Câu 27. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là
α

λ
= 0,656
µ
m,
β
λ
= 0,486
µ
m,
γ
λ
= 0,434
µ
m,
δ
λ
= 0,410
µ
m. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen là:
A. 1,282
µ
m B. 1,093
µ
m C. 1,875
µ
m D. 7,414
µ
m.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng biết
λ

= 0,5
µ
m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất
giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 4 gần nhất bằng 2,5mm biết D = 2m. Tính khoảng cách giữa hai khe
A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,8mm D. 1,2mm
Câu 29. Catôt của một tế baò quang điện có giới hạn quang điện là 0,6
µ
m. Chiếu vào Catôt bức xạ có bước
sóng 0,33
µ
m. Để dòng quang điện triệt tiêu thì U
AK
phải thoả mãn điều kiện:
A. U
AK


-1,69V B. U
AK


-2,04V C. U
AK


-1,16V D. U
AK


-2,35V.

Câu 30: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6
µ
m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu
công suất phát xạ của ngọn đèn là 10W.
A. 1,2.10
19
hạt/s B. 6.10
19
hạt/s C. 4,5.10
19
hạt/s D. 3.10
19
hạt/s.

×