Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Unit 5. Action Boy can run

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 19 trang )

G OO D

MO R N I N G


My name’s Tony

Let’s sing “ There
are ten in the bed”






* Matching
1

2

fly

4

climb
walk

5

talk
3



07:06:32 PM

run

swim

6

7



GAME: Ringing The Golden
Bell


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

UNR
RUN
Time’s
up
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

LYF
FLY
Time’s
up
1

2

3

4


5

6

7

8

9

10


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

LAWK
WALK
Time’s
up
1

2

3

4

5


6

7

8

9

10


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

KALT
TALK
Time’s
up
1

2

3

4

5

6


7

8

9

10


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

MISW
SWIM
Time’s
up
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10


Unscramble: Sắp xếp các chữ cái để
tạo thành từ có nghĩa:

BMICL
CLIMB
Time’s
up
1

2

3

4

5

6

7

8


9

10


You’re win : “ Ringing The Golden
Bell “


1

2

Run

Fly

3

4

Walk
5

Swim

Talk
6

Climb



- Learning the vocabulary by heart.
- Preparing for the next lesson 2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×