Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai_tap_ve_ham_so_thi_on_Dai_hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.56 KB, 2 trang )

Bài tập về hàm số
1. Cho hàm số
1
2
2

−+
=
mx
mxx
y
. Xác đònh m để hàm số có cực đại, cực tiểu với hoành độ thỏa mãn
2121
4 xxxx
=+
2. Cho hàm số
122
24
+−+−=
mmxxy
. Xác đònh m sao cho đồ thò hàm số cắt trục hoành tại bốn
điểm có các hoành độ lập thành một cấp số cộng.
3. Cho hàm số : y = 3x - x
3
có đồ thò là (C). Tìm trên đường thẳng y = 2 các điểm kẻ được 3 tiếp tuyến
đến đồ thò (C) .
4. Cho hàm số
1
2



=
x
x
y
(1) có đồ thò là (C). Tìm tất cả các điểm trên (C) cách đều hai điểm A(0;0)
và B(2;2)
5. Cho hàm số
1
8
2

+−+
=
x
mmxx
y
. Xác đònh m để điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thò hàm số ở
về hai phía đường thẳng
0179:)(
=−−
yxd

6. Cho hàm số :
2
2 (1 ) 1x m x m
y
x m
+ − + +
=


. Đònh m để hàm số đồng biến trong khoảng (1;
+∞
)
7. Cho họ đường cong
2
54
:)(
2

++
=
x
mmxx
yC
m
. Tìm m để trên (C
m
) có hai điểm phân biệt đối xứng
nhau qua O(0;0).
8. Cho hàm số
1
32
2
+
+−
=
x
xx
y
(1). Hãy tìm m để đường thẳng y= -2x+m cắt đồ thò tại hai điểm A, B sao cho

AB<2
9. Cho hàm số
)1(2)14()1(2
2223
+−+−+−+=
mxmmxmxy
. Tìm m để y đạt cực đại, cực tiểu tại hai
điểm x
1
, x
2
thỏa mãn điều kiện
)(
2
111
21
21
xx
xx
+=+

10. Tìm m để
2
x (2m 3)x 6
y
x 2
− + +
=

có CĐ, CT và tìm quỹ tích CĐ, CT.

11. Cho hàm số
1
24)1(
22

−+−+−
=
x
mmxmx
y
(1). Xác đònh các giá trò của m để hàm số có cực trò.
Tìm m để tích các giá trò cực đại và cực tiểu đạt giá trò nhỏ nhất
12. Xác đònh m để hàm số
424
22 mmmxxy
++−=
có cực đại, cực tiểu lập thành một tam giác đều
13. Cho hàm số :
2
4)6(2
2
+
+−+
=
mx
xmx
y
. Chứng minh rằng với mọi giá trò của m đồ thò của hàm số luôn
luôn đi qua một điểm cố đònh. Xác đònh tọa độ điểm đó
14. Cho hàm số :

mx
mmxm
y
+
−−+
=
)()13(
2
(m
0

). Tìm tất cả các điểm trên mặt phẳng tọa độ mà đồ
thò không thể đi qua khi m thay đổi
15. Cho hàm số : y =
1x
4x4x
2

−+−
có đồ thò (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), đường tiệm
cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2, x = m (m > 2). Tìm m để diện tích này bằng 3.
§Ị ON TAP
Câu I . ( 2 điểm ) . Cho hàm số
2x 1
y =
x 1


, (C) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số (C) .

2. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại M vuông góc với đường thẳng IM .
Câu II . ( 2 điểm ) .
1. Giải bất phương trình :

− − ≥ −
+ −
x 14
x 5 x 6
3 x 5

2. Tìm tất cả các giá trò của tham số m để phương trình :
sin 2x m sinx 2m cos x+ = +

có đúng 2 nghiệm thuộc đoạn
3
0;
4
π
 
 
 
Câu III .( 2 điểm ) .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz.
cho mặt phẳng (P) : x+2y-z+5=0 và đường thẳng (d):
x 2y 1 0
y z 4 0
− + =



− + =

.
1. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
2. Viết phương trình đường thẳng
( )

nằm trên mặt phẳng (P) đi qua giao điểm của (d) và (P)
đồng thời vuông góc với (d) .
Câu IV. ( 2 điểm ) .
1. Tính tích phân :
( )
ln 2
x x
0
I e ln e 1 dx= +

.
2. Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn :
x.y.z 1=
. Xác đònh giá trò nhỏ nhất của biểu thức :
P =
2 2 2 2 2 2
yz zx xy
x y x z y z y x z x z y
+ +
+ + +
Câu V . ( 2 điểm ) .
1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
 

+
 ÷
 
n
3
15
28
1
x x
x
, biết :
3 3
n n 1
4 3 2
n 1 n 1 n 2
4C 5C
3C 18.C 22A 0

− − −




− + =



( n là số nguyên dương, x > 0 ,
k
n

A
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử và
k
n
C
là số tổ hợp
chập k của n phần tử )
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) :
( ) ( )
+ + − =
2 2
x 1 y 2 13
và đường
thẳng
( )

: x – 5y – 2 = 0. Gọi giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳng
( )

là A, B.
Xác đònh toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đường tròn (C) .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×