Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Chuyen de HHKG tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.19 KB, 13 trang )

Hình học không gian: Trần Đình Nam
Hình học không gian
Bài 1.[Đại học Quốc Gia HCM D 2000]: Cho ABC đều cạnh a.
Trên đờng thẳng (d) vuông góc (ABC) tại A, lấy điểm MA.
Gọi H, K lần lợt là trực tâm các ABC, MBC.
1. Chứng minh rằng: MC(BHK).
2. Chứng minh rằng: HK(MBC).
Lời giải
1. Chứng minh: MC(BHK):
Có BHAC, BHAM.
BH(MAC)BHMC.
Mà MCBKMC(BHK).
Vậy câu 1 đợc chứng minh.
2. Có MC(BHK)MCHK.
Gọi N là trung điểm BCBCAN, BCMNBC(AMN).
Mà HAN, KMNHK(AMN)HKBCHK(MBC).
Vậy câu 2 đợc chứng minh.
Bài 2.[Học viện Quân Y 2001]: Cho 2 nửa mp(P)(Q) theo (d).
Trên tia Ax(d) ở trong (P), lấy điểm M mà AM=b>0.
Trên tia Bt(d) ở trong (Q), lấy điểm N mà BN=
b
a
2
.
1. Tính d(A, (BMN)).
2. Tính MN theo a, b. Tìm b theo a để MN min.
Lời giải
1. Tính khoảng cách d(A, (BMN)):
1
A
B


C
M
N
H
K
Hình học không gian: Trần Đình Nam
Kẻ AHBM. Có (P)(Q) theo giao tuyến (d), NB(d)NB(P).
NBAH. Mà AHMBAH(BMN)AH=d(A, (BMN)).
Trong AMN có:
22
22
22222
ba
ba
a
1
b
1
AB
1
AM
1
AH
1
+
=+=+=
.
Vậy
.
ba

ab
))BMN(,A(d
22
+
=
2. Trong AMN: MN
2
=AM
2
+AN
2
=
=AM
2
+AB
2
+BN
2
=a
2
+b
2
+
.
b
a
2
4
Vậy
2

4
22
b
a
baMN
++=
.

.3aMNa3
b
a
.b2a)
b
a
b(aMN
2
2
4
22
Cosi
2
4
222
=+++=
3aMinMN
=
, đạt tại
abab
b
a

b
0b,a
44
2
4
2
= ==
>
.
Vậy b=a thì MN đạt min và
3aMinMN
=
.
Bài 3.[Đại học Thuỷ Sản 2001]: Cho tứ diện S.PQR có các góc
ở S vuông. Gọi A, B, C lần lợt là trung điểm PQ, QR, RP.
1. CMR: các mặt của S.ABC là các tam giác bằng nhau.
2. Tính thể tích S.ABC khi SP=a, SQ=b, SR=c>0.
Lời giải
1. Có AC=SB=
2
QR
.
BC=SA=
2
PQ
.
AB=SC=
2
PR
.

SAC=ASB=CBS=BCACâu 1 đợc chứng minh.
2. Tính V
S.ABC
: Có
.V
4
1
VS
4
1
S
PQR.SABC.SPQRABC
==

.
24
abc
V
6
abc
SR.SQ.
2
1
.SP
3
1
S.SP
3
1
V

ABC.SSQRPQR.S
====
2
A
N
B
M
H
Q
P
(d)
S
P
Q
R
A
B
C
Hình học không gian: Trần Đình Nam
Bài 4.[Đại học Hồng Đức 2001]: Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a, SA(ABCD).
1. Chứng minh rằng: tgSBD=4tgBSD.
2. Kẻ AB

SB, AD

SD. Chứng minh rằng: SC(AB

D


).
Lời giải
1. Chứng minh: tgSBD=4tgBSD:
Đặt =SBD, =BSD.
Có SAB=SADSB=SD.
SBD cân ở SBSO=/2.
Trong BSO có:

SO
BO
2
tg,
BO
SO
tg
=

=

.
2
a
OAOB2aBD
===
Trong SAO có:
2
a3
2
a
a4OASASO

2
222
=+=+=
3
1
2
tg,3
a
2
.
2
a3
tg
=

==
.
===

=



=
tg4tg
4
3
8
9
.

3
2
9
1
1
3
2
2
tg1
2
tg2
tg
2
đpcm.
2. Chứng minh rằng: SC(AB

D

):
Có BCAB, BCSABC(SAB)BCAB

.
Mà AB

SBAB

(SBC)AB

SC.
Tơng tự, ta có: AD


SCSC(AB

D

)đpcm.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
diện tích
3
, góc nhỏ 2 đờng chéo đáy là 60
0
, các cạnh
bên nghiêng đều với đáy góc 45
0
, kẻ SH(ABCD).
1. CMR: H là tâm đờng tròn ngoại tiếp ABCD.
3
S
A
B
C
D
O
B

D

Hình học không gian: Trần Đình Nam
2. Tính thể tích S.ABCD.
Lời giải

1. CMR: H là tâm đờng tròn ngoại tiếp ABCD:
Có SH(ABCD)SAH=SBH=SCH=SDH=45
0
.
SHA=SHB=SHC=SHDHA=HB=HC=HD.
Vậy H là tâm đờng tròn ngoại tiếp ABCD.
2. Có
.SH
3
3
S.SH
3
1
V
ABCDABCD.S
==
Có HBC đều S
HBC
=
.HB
4
3
2

4
3
S
4
1
S

ABCDHBC
==
.
.1HB
4
3
HB
4
3
2
==
Trong SHB có
.1HBSH
HB
SH
45tg
0
===
Vậy
.
3
1
V
ABCD.S
=
Bài 6.[Đại học Thuỷ Sản 2000]: Cho ABC vuông ở C. Trên
đờng thẳng (d)(ABC) ở A, lấy điểm SA. Gọi AD, AE
lần lợt là 2 đờng cao của SAB, SAC.
1. Chứng minh rằng: A, B, C, D, E thuộc 1 mặt cầu.
2. Chứng minh rằng: DESB, DEAE.

Lời giải
1. Chứng minh rằng: A, B, C, D, E thuộc 1 mặt cầu:
Có ACB=ADB=90
0
.
Ta sẽ CM: AEB=90
0
.
Có BCAC, BCSA.
BC(SAC)BCAE.
4
S
A
B
C
D
H
60
0
S
A
B
D
E
Hình học không gian: Trần Đình Nam
Mà AESCAE(SBC).
AEBEAEB=90
0
.
Do đó, 3 điểm C, D, E cùng nhìn AB dới góc vuông.

Vậy A, B, C, D, E cùng thuộc mặt cầu đờng kính AB.
2. CMR: DESB, DEAE: Có AE(SBC)AEDE.
Có SBAD, SBAESB(ADE)SBDE.
Vậy bài toán đợc chứng minh.
Bài 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a.
1. Tính thể tích ABCD.
2. Gọi O là trung điểm của đờng cao DH. Tính OA và
Chứng minh rằng: OA, OB, OC đôi một vuông góc.
3. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD.
Lời giải
1. Tính thể tích ABCD:
Có ABCD là tứ diện đềuH là tâm tam giác đều ABC.
Trong ABC có:
.
3
a
2
3a
.
3
2
AM
3
2
AH,
4
3a
S
2
ABC

====
Trong ADH có: DH
2
=AD
2
-AH
2
=a
2
-
.
3
2a
DH
3
a2
3
a
22
==
Vậy
.
12
2a
4
3a
.
3
2a
.

3
1
S.DH
3
1
V
32
ABCABCD
===
2. Tính OA và chứng minh: OA, OB, OC đôi một vuông góc:
Trong AOH có OA
2
=OH
2
+AH
2
=
.
2
a
3
a
)
3
2a
.
2
1
(
22

2
=+

.
2
a
OA
=
Tơng tự:
.
2
a
OCOB
==
Trong OAB có: OA
2
+OB
2
=a
2
=AB
2
AOB=90
0
.
Tơng tự: BOC=COA=90
0
đpcm.
3. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD:
5

C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×