VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
PHẠM VĂN KHẢI
KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM THEO PHÁP LUẬT
TỐ TỤNG HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
u nn
n
u t H n sự v
M s
M
ẬN VĂN HẠ
Hà Nội -2017
tụn
n sự
4
Ậ HỌ
C
: ọ
ệ
ọ
ộ
ọ : PGS.TS. Trần Hữu Tráng
ệ 1: TS. Đặ
Qu
ơ
ệ 2: PGS.TS. Hoàng Thị M
u
ọ
: Họ
ệ
ệ
ọ
Sơ
ộ
ộ
u
15 gi 30 ngày 12 tháng 10
2017
C
u u
:T
ệ
ọ
ệ
ọ
ộ
MỞ ĐẦU
ín cấp t iết của đề t i
1.
T e Đ ều 107
u
Tổ
ứ
ế
ệ
â
â (
á
ủ
Cộ
â
â
ệ
á
S D)
ò x
â
ố,
ủ
ệ
ệ
ế
â ,
ủ
ệ
ầ
ố
á
ế ộx
ệ
á
u ,
ộ
ệ quyề
ủ
á
,
ủ
u
ệ
ổ
ứ , á
ê
ỉ
.
T
á
y,
ộ
á
ị í
ố ụ
ộ
ò ủ
xuyê
uố
ế
ự
ổ
ố ủ
ộ
S
ộ
,
,
ê
S D ò
ự
á
ệ
ặ
á
quyề
á
e
ê
á
ù
ủ
ố ụ
ố, xé xử
ệ
uy ứu á
ệ
ứ
ệ
, uy ố,
á
á
S
á
u
ự
ệ
ệ xé xử ủ Tò á
u
y quá
qu
ều
ệ
á quy ị
ự (TT S),
ệ
á
ắ ,
ọ
.C ứ
ý
xé xử ủ Tò á . Đ
ê
ố
ị
á
ự ố
S D ế
y ừ quá
á quyề
xé xử. Bê
,
á , quyế
quyề
ử ụ
ụá
á
ộ
;
í
á
ệ
á
á
, quyề
â ,
1, Đ ều 2
2014
quyề
ộ
ụ
2013
â
ự
, quyề
í
á
ự(
S)
y ố ụ
ẩ
( T
ST)
ò xé xử ơ
ừ
u ,
ặ
u
ở ố ụá
ề
ệ
ứ
á
ê
ị
ẩ
yêu ầu Tò á
ự
ẩ
ằ
1
ử
ữ ,
ự ế
ộ
ụ
ự
ế
uy
ệ
ử ụ
ê xé xử
ắ
ụ
á
ầ
ủ
ò á
ơ
ều
ộ
ữ
ộ
ẩ
á
ủ
qu
ằ
qu ,
ự
ị
ừ
. Bê
ẩ
ê
ị
ặ
á
qu
ễ
ễ
,
ị
,
ẩ
ữ
uy
â
ế qu
,
ố ò
ê
á
í
ề
ỏ. T
ị
ứu ề
ẩ
ở
ề
y
ệ
qu
á
ân dân
.
uố
ừ quá
ị
ẩ
ự
á
ẩ
qu
á
C íM
ề
ị
ừ
ị
ê
á
ố
ự
ữ
ộ
ủ ngành.
á
ị
ộ
T
ị
ứ
C íM
.T
ủ qu , ầ
,
ự
ệ
á
ị
á
ộ
ố
.C
ệ
k á
ự
ễ
á T
ế
ặ quyế
á,
ọ
ữ
ủ
á
ê
ự
ễ T
ố
uyê
â
ế
ị â
, á
ự
ũ
u
ự ừ
ẩ
ứu ý u
á
ị
C íM
ê ,
á
ọ
ề
: "Kháng nghị
phúc thẩm theo pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam từ thực tiễn
Thành phố Hồ Chí Minh"
n
2.
n n
C ế ị
á
u
ều
á
ơ
â
í
ệ
á
ế
ụ
ệ
ị
, á
ệu
ỹ u
ề
ẩ
ê
u
ệ
á
ứu
ủ
uyê
ệ
ự
.
trung chia thành 4 nhóm sau:
2
ê
ệ
á
,
ề
ều ọ
ệ
u.
ế ị
ê I e e.T
ê
ọ
i n cứu đề t i
á
ộ, á
ều
u
u
ứu
y,
ị
,
ơ
ố
ẩ
ê
quá
u ầ
, á
y á
ự
á ,
í, á
u
ệu
ụ
y
T ứ
ề
, á
á
ê
ị
T ứ
ế
ẩ
ứu ề
ữ
ề ý u
ự.
, á
ê
á quy ị
ủ
á
ứu ề ề
u
ề
ữ
á
,
ị
ẩ
ự.
T ứ
u
ề
, á
á
ị
T ứ
qu
ê
ẩ
ê
á
ị
ẩ
u
ế ị
ộ
á
á quá
,
ộ
ặ
ị
u
ụ
á
á
â
ệu
ê
ứu ề
ự.
ế,
ều
quyế
ễ á
ứu
ẩ
u , á
ị
ự
ự.
, á
á
ứu ề
ỗ
ế,
ộ
ộ
u
ụ
ự,
ặ
ỉ
ẩ
( í ụ: Bù
á
ê
ứu
ê qu
ê
ỉ
ế
ứu ở
ứ
uyệ (2013), Cơ sở lý luận và thực
tiễn về kháng nghị phúc thẩm hình sự của Viện Kiểm sát nhân dân ở
Việt Nam hiện nay, u
ộ );
T
ặ
ố
ỉ
ỹ u
ê
C íM
ứu ở ị
ọ ,T
ơ
( í ụ: T ầ M
Đ
ọ
u
á
ọ (2011).Kháng nghị
phúc thẩm các vụ án hình sự của VKSND tỉnh Hà Tĩnh, một số vấn
đề lý luận và thực tiễn, u
Quố
u
Đ
ọ
u Tổ
ứ
ộ ).
Cá
ệ
ê
á
ự
â
â
á , ố
u Tố ụ
D
ự
, ề
ứu ừ
ệu ự , ũ
ữ
ử
ê
ố,
ổ, ổ u
Bộ
2015.
ứu ủ
u
ệu qu
ủ
á âu,
2014
ếu
ò
ẩ
ọ ,T
ự
á
á , ố
3
ếu
ọ
á
á quy ị
ề ơ
ị
ủ
pháp u ,
á
â
ơ
ệ
á ,
ữ
á
â
á
â 02
í
T
u
,
ủ
ệ
ê
ứu
ế
ụ
â
â 02
3.2. N ệ
ụ
ê
Đ
ụ
ắ
ụ
ự ủ
C íM
.
i n cứu
ề xu
á
á
ằ
ẩ
ố
í
ệu qu
ị
ị
3. Mục đíc v n iệm vụ n
3.1. Mụ
ế
á
á
á
ị
ẩ
ự
T
ố
C íM
.
ê , u
ầ
ự
á
ứu
í
ệ
ộ
dung sau:
Thứ nhất,
e
ủ ụ
ẩ
Thứ hai,
u
ự
â
â
õ
ủ
ệ
á
â 02
ộ
ố
á
á
T
ệ
ề
ị
ố
ế ò
ề ý u
ề
á
ị
á.
í , á
ễ
,
á
,
ẩ
ệ
ự
ủ
ệ
á
ệ
íM
. Qu
,
ữ
uyê
â
á
ữ
ộ
ủ
á
ằ
ề.
Thứ ba, ề xu
â
ữ
ế
ệu qu ,
ủ
ự ủ
á
ị,
ữ
á
á
u
ị
T
ố
ẩ
C íM
nói riêng
4. Đ i tượn v p ạm vi n
u
u
u
ố ụ
ệ
2003
ê
ự ề quyề
á
á
B TT S
,
i n cứu
ứu
á quy ị
á
ự
á , ố
2015, u
Tổ
4
ị
ẩ
ếu
ứ
ủ
ệ
á
ự ủ
B TT S
á
â
â
2002
2014, ê
ệ
ự
ễ T
ố
C í
Minh.
ủ
á
á
T
u
ự á
ị
ố
ẩ
ự ủ
íM
ệ
á
â
ế ề
á
ố
á
ự
á
á
â
â
ân dân
ự
uộ
C íM
2016, ừ
á
ệ
ệ
ệ
â T
2012 ế
á
ừ
ữ
ị
í
ẩ
ự
ự ê
ị
ành
ố.
5. P ươn p áp lu n v p ươn p áp n
5.1.
ơ
á
u n
Đề tài Lu
c nghiên cứu ê
ơ ở
Má -
lu n là Phép biện chứng duy v t của Chủ
ởng H Chí Minh về
Đ
á
ê
ụ
ê
; T
m của
c pháp quyền XHCN Việt Nam, về
ứu ề ề
ữ
ế
ệu ê qu
ế
á,
á
ọ
ọ
ế
á
ị
á
ơ
ữ
ị
, á
u ầ , ổ
õ
ê
á
xe
á
í
á
ơ
u,
u
ẩ , ế
á quyế
â
5.2.
ệ
ứ
u
á
á
á .
Đ
ự
ơ
qu
c và Pháp lu t, nhữ
c ta về
c
i n cứu
xé , á
ị
ề
ẩ
ê
ứu.
ứu
á
ế
ử ụ
ế
á
ơ
á
â
í ,
ơ
á
,
ơ
ơ
á
ố
ê,
ơ
á
á
– ố
ứ
,…
6. Ý n
ĩa lý lu n v t ực tiễn của u n văn
5
:
ổ
ếu,
,
ơ
- Về mặt khoa học: Đề
ần làm rõ b n ch t pháp
lý, ơ ở lý lu n và thực tiễn về kháng nghị phúc thẩm hình sự theo
ề ra gi i pháp hoàn thiện
pháp lu t Tố tụng hình sự Việ
ề lý lu n về thủ tục phúc thẩm.
một số v
- Về mặt thực tiễn: Các kết qu nghiên cứu của Đề tài góp
phần nâng cao hiệu qu áp dụng thủ tục phúc thẩm của Viện ki m sát
nhân dân 02 c p t i Thành phố H chí Minh. V
ý
, ết qu
nghiên cứu của Đề tài có th sử dụng làm tài liệu tham kh o cho
công tác nghiên cứu, gi ng d y
o về pháp lu t hình sự và tố
tụng hình sự.
7. Kết cấu của lu n văn
ầ
, ộ
u
ở ầu, ế
ủ
u
3
Chương 1: Mộ ố
ự ề
á
ị
ệu
ơ :
á
u
ố ụ
ự.
ễ
á
ị
ẩ
T
ố
.
Chương 3: Cá
á
ụ
ề ý u
ẩ
Chương 2: T ự
C íM
u
ị
ẩ
á
,
ự.
6
ệu qu
ươn
LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ VỀ
KHÁNG NGHỊ PHÚC THẨM
1.1. Lý lu n về k án n
ị p úc t ẩm
n sự
1.1.1. Khái niệm kháng nghị phúc thẩm hình sự
ệ
y,
B TT S
á , ũ
ệ
á
á
ộ
ị
ề
hình sự”. T ê
ủ
ơ ở á
á
ặ
ọ
, ặ
á
ự, á
ứu ủ
ệ
“kháng nghị phúc thẩm
ê
ề ố ụ
ự
ụ
ị
í
ề
ý
ê
ệu á
ũ
á
á u
ứu, ế
â
ủ
u á qu
í
á
á
ộ
u ,
ị
ị
ẩ
ẩ
ự
u: Kháng nghị phúc thẩm hình sự là quyền năng pháp lý đặc
biệt mà Nhà nước giao cho Ngành Kiểm sát được thể hiện bằng văn
bản để yêu cầu tòa án cấp trên xét xử lại vụ án theo trình tự phúc
thẩm nhằm khắc phục các vi phạm pháp luật nghiêm trọng đối với
các bản án, quyết định sơ thẩm của Toà án chưa có hiệu lực pháp
luật.
1.1.2. Đặc điểm của kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
hình sự
á
â (
S D)
ủ ụ
ị
e
ệ
ẩ
ơ
ủ ụ
ủ
,
ệ
á
ộ
ị
ữ
ệ
â
ẩ
quyề
á
ý
á.
e
u
á
:
ỉ
-
á
e
ộ ố ặ
á
ặ
ị
ệ
ủ ụ
ẩ
õ
ề quyề
ệ
ự
ứ
ộ
xé xử ủ Tò á
á
â
7
â .
ụ ặ
ủ
ệ
uâ
ệ
ệ
e
á
u
1.1.3. Ý nghĩa của kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm
a) Ý nghĩa chính trị
ệ quy ị
ự
ý
á
qu
ị
ẩ
ọ
ệ
á quyề . Quy ị
ự
á
á
u , í
í
á
u
x
ộ
á
ủ
ế
ủ
y
ự
á ứ
ố ụ
yêu ầu xây ự
ằ
ầ qu
,
í
C ,
ọ
ố
ừ
ủ
quyề
â .
b) Ý nghĩa pháp lý
ệ quy ị
ự
ự
ứ, ơ ở
á
ũ
xá
ẩ ,
ẩ .
ý qu
ộ ố
uyê
á
ị
ọ
á
uyê
ắ
ệ quyề
ý qu
ị
ọ
ẩ
á
ị
ủ ụ
xé xử ủ Tò á
ẩ
ự ò
ơ ở
ắ “T ự
á
ộ ý
á
ũ
ơ
ủ
u
ệ
ế ộ
ự
TT S,
ệ
ơ ở
xé xử”.
c) Ý nghĩa xã hội
á
x
ộ, ủ
á ,
ị
ẩ
ố ò
ằ
ủ
uy í
ủ
ự
â
ầ
ằ
â
ộ
ơ qu
xé xử ủ Tò
á
u
Tò á
nói riêng.
2 P áp lu t t tụn
n sự về k án n
ị p úc t ẩm
1.2.1. Đối tượng của kháng nghị phúc thẩm hình sự
Đố
á , quyế
á
ị
ơ
ị ủ
ệ
ẩ
á
ặ
â
â
ệu ự
á
u .
1.2.2. Chủ thể kháng nghị phúc thẩm hình sự
T e
2015)
Đ ều 36 B TT S 2003 ( y
ẩ
quyề quyế
8
ị
Đ ều 41 B TT S
ệ
á
ị
ẩ
ệ
ở ,
á
ị
ẩ
á
â
ỉ
ệ
;
ở
ệ
e quy ị
â
ệ
ở
ệ
ệ
ệ
á . Cụ
:
ở
á
ệ
â
,
á
â
ủ
ệ
â
ở
â
uyệ .
1.2.3. Căn cứ kháng nghị phúc thẩm hình sự
C
ứ
á
ị
ẩ
ự
:
- Việc điều tra, xét hỏi tại phiên tòa sơ thẩm phiến diện
hoặc không đầy đủ
- Kết luận của bản án hoặc quyết định hình sự sơ thẩm
không phù hợp với các tình tiết khách quan của vụ án
- Có vi phạm trong việc áp dụng Bộ luật hình sự
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm không đúng luật
định hoặc có vi phạm nghiêm trọng khác về thủ tục tố tụng
1.2.4. Thời hạn kháng nghị phúc thẩm hình sự
á
ệ quy ị
ị ố
Quyế
á
th
e
á
ị
ị
2
ều u
y
á
á
u ề
ủ TA
ơ
B TT S 2015
ẩ ,
ều 336,
: "1. Thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát cùng cấp đối với
bản án của Tòa án cấp sơ thẩm là 15 ngày, của Viện kiểm sát cấp
trên trực tiếp là 30 ngày kể từ ngày Tòa án tuyên án.
2. Thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát cùng cấp đối với
quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm là 07 ngày, của Viện kiểm sát cấp
trên trực tiếp là 15 ngày kể từ ngày Tòa án ra quyết định".
1.2.5. Hậu quả của kháng nghị phúc thẩm hình sự
u qu
ủ
B TT S 2003 ( ơ
T
quy ị
ệ
á
ứ
ị
Đ ều 237
Đ ều 339 B TT S 2015).
B TT S 2015,
Đ ều 339,
quy ị
u qu
ủ
ữ
ầ
e
9
ệ
ủ
á
ị
á , quyế
ị
ủ Tò á
ị
á
quy ị
ị
, ừ
Đ ều 363 ủ Bộ u
ộ
á , quyế
ị
á
ộ
, ừ
u
y.
ị ố
á , quyế
quy ị
ị
Đ ều 363 ủ Bộ
y.
1.2.6. Giới hạn của kháng nghị phúc thẩm hình sự
G
quyề
á
ù
á
ị
ị
ẩ
á
á
u
á
quy ị
ý ố ụ
ủ
á
ủ
á
á
ị
ự
, á
u quy ị
u
ị
ẩ
ế quyề
á
u
e quy ị
ủ
á
ê qu
á
ự
ự
.C ủ
ị
ế
ẩ
ệ
á
ủ
.
1.2.7. Bổ sung, thay đổi, rút kháng nghị phúc thẩm hình sự
T e quy ị
(
y
Đ ều 342 Bộ u
ắ
ầu
u ,
ủ
Đ ều 238 Bộ u
ặ
ộ
ệ
ở
ệ
á
ệ
ở
á
ở
ệ
ị. T ẩ
ệ
á
á
ê
á
Kết lu n
T e
ệ
quyề
ổ
x u ơ
ặ
ỉ
ệ
ị ủ
ầ
ự 2003
2015),
ị
ộ
ị
á
ẩ
á
ị á ;
ò
ự
ê
y ổ
á
Tố ụ
Tố ụ
ũ
quyề
á
ị
quyề
.
ươn
, Kháng nghị phúc thẩm hình sự là quyền năng pháp
lý đặc biệt mà Nhà nước giao cho Ngành Kiểm sát được thể hiện
bằng văn bản để yêu cầu tòa án cấp trên xét xử lại vụ án theo trình
tự phúc thẩm nhằm khắc phục các vi phạm pháp luật nghiêm trọng
đối với các bản án, quyết định sơ thẩm của Toà án chưa có hiệu lực
pháp luật.
10
á
â (
ị
e
S D)
.Đố
ị
S
á
ị
ơ
ẩ
ệ
á
ự
ệ
,
â
â
ý ặ
ệ
ẩ
á
ữ
u .C ủ
ở
á
á
ứ
á
ệ
á
â
ặ
ê
ự
ị
ệ
uyệ .C
á
ứ
ủ ụ
quyề
â
â
ự
ệ
á
â
á
ủy quyề ) ù
03
á
e
ở ,
ở
ệ
quyề
ệu ự
ệ
ệ
ủ
ệ
ẩ
ệ
â (
ế .C ỉ
ề í
ệ ủ
ủ
ị
ẩ
ặ
ụ ặ
á , quyế
ủ ụ
ẩ
â
:
â
á
ỉ
ị
ẩ
: Việc điều tra, xét hỏi tại phiên tòa sơ thẩm phiến
diện hoặc không đầy đủ; Kết luận của bản án hoặc quyết định hình
sự sơ thẩm không phù hợp với các tình tiết khách quan của vụ án;
Có vi phạm trong việc áp dụng Bộ luật hình sự; Thành phần Hội
đồng xét xử sơ thẩm không đúng luật định hoặc có vi phạm nghiêm
trọng khác về thủ tục tố tụng; T
ừ
tính
ắ
ị. Theo
á
ê
ự
ầu ế
,T
30
ị ủ
ơ
y
ẩ
15
ừ
y Tò á
ẩ
kháng
ệ
á
y, ủ
ệ
ù
ố
á
uyê á ; Th i h n kháng
ối v i quyế
nghị của Viện ki m sát cùng c
ơ
ị phúc
ế thúc
á
ủ Tò á
ế
kháng
ịnh của Tòa án c p
ẩm là 07 ngày, của Viện ki m sát c p trên trực tiếp là 15 ngày
k từ ngày Tòa án ra quyế
ơ ở ý u
Trê
á
â
ữ
ề
â , á
ẩ
á
y
ự ừ
ầ
ịnh".
ây
ị
ự
ẩ
ề
ự
ễ
T
ầ
u ủ u
11
ố
.
ủ
á
C íM
ệ
á
ị
ươn 2
HỰ
IỄN KHÁNG NGHỊ PHÚ
HẨM ẠI
THÀNH PHỐ HỒ HÍ MINH
2
K ái quát t n
T
T .
ữ
qu ,
C íM
ự, ặ
ệ
u
ị 03) ủ
á
ự,
ế ,
á
ắ
ệ
ế
ị
á
STC
ẩ
â
ị
ẩ
á
á
â
y 06/4/2016 ủ
á
u
ụ á
ầ
u ,
á
ụ
quyế
,
â
ệ
ều
ẩ ,
á
ở
á
ụ
ê
ệ
ệ
n sự
ị 03/2008/CT-VKSTC-VPT1 ngày
ị ố 08/CT-
S DTC ề
â
á
C ỉ
C ỉ
á
ọ
u
ị p úc t ẩm
ệ
u
19/6/2008 (C ỉ
ở
n k án n
á
ệ
á
ị
ự
ề
ủ Tò á
ơ
ự
á
u ,
ệ xé xử ủ Tò á
ọ ộ
ố
ố
ộ,
ỉ êu,
ệ
ụ ủ Quố
ộ
ủ
giao.
22
ực tiễn k án n
ị p úc t ẩm
n
sự, n ữn
vướn mắc, bất c p v n u n n ân
2.2.1. Những kết quả đạt được về công tác kháng nghị
phúc thẩm hình sự và nguyên nhân
2.2.1.1. Những kết quả đạt được về công tác kháng nghị
phúc thẩm hình sự
ầ
ữ
ơ
á
á
ẩ
á
ị
ị yêu ầu
ắ
ềá
; ề
ệ
ụ
ẩ
ụ
,
ở
á
ữ
,
e , ề ị
12
ều
ủ Tò á
ều u á
ụ ; ề
ộ
, ề uyê
ứ
ị
á
ộ ũ
ữ
ề
á
ề
ứ
,
ổ u .
2.2.1.2. Nguyên nhân của những kết quả đạt được
ệ
qu
á
â
á
á
ê
C
á
ệ
ị
ế
á
á
ẩ
é
06
8,4%[41].
á
ầu
, ỷ ệ ê
ố
ệ
ủ Tò á
, ụ
: 06
á
ị
2015 ừ 16,81%
2016, ỷ ệ
ụ
ị
quy ị
á , quyế
ệ
ự.
á , quyế
ầ
,
ê .
ệ
ị
2015 ỷ ệ
C íM
ẩ . Bê
â
uy
á
ố
ừ
ọ
ề
T
á
ê
ầ
á
uố
â 02
ọ
ộ ủ
á
â
á , quyế
ỉ ò
ị
xuố
òn
ầ
ắ
3%.
2.2.2. Những vướng mắc, bất cập trong kháng nghị phúc
thẩm hình sự và nguyên nhân
2.2.2.1. Những vướng mắc, bất cập trong kháng nghị phúc
thẩm hình sự
Bê
ữ
ẩ
ế qu
ự ò
,
ữ
ụ
,
Thứ nhất, ỷ ệ
ắ ,
á
á
ị ò
ị
uyê
â
ế
ò
ủ yếu
ắ
.
ỷ ệ
ử á
Thứ tư,
ị
ầ
ẩ
á
Thứ ba,
á
:
Thứ hai, ố ị á
ẩ
á
quá
á
á
ị
T
án
.
x y
.
ị
qu
,
13
ứ , á
á í
,
ự
ộ
ủ
quy ị
ủ
á
ị á
u
ố
quy ị
ề
ề á
u .
Thứ năm,
T S. Đ
ế á
uâ
ố
ủ
á
ị
ứ
ố
ủ
e
u
u.
2.2.2.2. Nguyên nhân của những vướng mắc, bất cập
ữ
ủ yếu
ế,
á ừ á
uyê
â
á quy ị
ủ
u:
Thứ nhất,
á
y xu
ữ
,
ế
u .
Thứ hai,
ầ
á
ộ
uyê
ệ
á
á
,
á
á
S D qu , uyệ
Thứ tư, ơ ở
ủ;
ế ộ,
ộ ố
S
ò yếu,
.
Thứ ba,
ố
ủ
í
á
ự
,
ơ
á
ộ, S
ố
ủ
S D
ự
ố
ệu qu .
ệ
ệ
ò
ò
ầy
ù
.
Kết lu n c ươn 2
Tê
á
ơ ởá
, ố ệu
á
ị
ố
ụ
á
ố
ơ
ẩ
ự ủ
:Á
2011)
á
ụ
â
ữ
ắ
B TT S
í
ổ
õ
ự
á
â
á
â
2012 ế
ỳ 2012 – 2015); ừ
ều
á
ệ
ừ
02
u
ê, á
C íM
ữ
á
T
2016 (
2003 ( ử
ổ
2016 xe
xé á
ổ u
ụ
ý ủ B TT S 2015. Tá
ế qu
ỉ
ữ
uyê
â
ủ
ế.
T
ầ
á
ộ
ây,
ộ
á
ự
quyề
xé xử
14
ặ
ố
ệ
á
á
ị
ều ự
y ổ í
ầ
uộ
x
an t
ò
xá
ế
ũ .
: Tí
ứ ,
ếu
ộ
ị ,
,
ự
quý"
ệ
ệ
á ứ
á
ị ố 08/CT-
â
ủ
ệ
ự,
ủ
ệ
ị
yêu ầu
u
ự
y
ố
á
u ; ơ
;
ở
ụ ò
Tò á …
u ầu ủ
e C ỉ
S DTC ề ế
uyê
á
á
á ứ
uyê
ữ
á
ố
ỳ
ị 03 ủ
ệ
á
á
19/6/2008 ề "T
á
C íM
ế qu
,
ố
ố
Đ
C ỉ
ố
ế qu
ộ
ị
ò
á
ố
ữ
ò
ữ
ự ò
u ổ
T
ộ.
ẩ
,
ự
ự
u
Bê
"
ẩ
STC
ũ
ở
S DTC
ị
y 06/4/2016
ụ
á
ộ ố ề xu ở
15
ơ
á
3.
á
y
ẩ
ủ
ự"
ệ
ịá
ở
ự,
ươn
Á GIẢI PHÁP ĂNG ƯỜNG HẤ
KHÁNG NGHỊ PHÚ
ƯỢNG
HẨM HÌNH Ự
Giải p áp o n t iện p áp lu t t tụn
k án n
ị p úc t ẩm
n sự về
n sự
3.1.1. Hoàn thiện các quy định về thẩm quyền của Hội
đồng xét xử phúc thẩm hình sự
Tá
ự
ế
ị ử
2003
ổ
3 Đ ều 249 Bộ u Tố ụ
u: “Trong trường hợp Viện kiểm sát nhân
dân kháng nghị, người bị hại kháng cáo theo hướng tăng hình phạt
thì Tòa án cấp phúc thẩm có quyền sửa bản án theo hướng tăng hình
phạt, áp dụn điều lu t m
Viện kiểm sát n ân dân đ truy
t , òa án cấp sơ t ẩm đ xét xử; nếu trường hợp Tòa án cấp phúc
thẩm thấy Tòa án cấp sơ thẩm áp dụng sai điều luật, cần phải xử bị
cáo về tội nặng hơn thì tuyên hủy án sơ thẩm để điều tra lại hoặc xét
xử lại”.
3.1.2. Quy định cụ thể trong BLTTHS về căn cứ kháng
nghị phúc thẩm hình sự
C
xá
ị
ứ
á
ị
e
ủ ụ
ẩ
:
“Bản án hoặc quyết định của Toà án cấp sơ thẩm có sai lầm nghiêm
trọng và sai lầm đó thuộc thẩm quyền quyết định của Toà án cấp
phúc thẩm”
3.1.3. Sửa đổi các quy định về thời gian giao bản án, quyết
định và quyền kháng nghị lại
Cầ
ự
ử
á Đ ều 229, Đ ều 234, Đ ều 239 Bộ u
2003
u:
16
Tố ụ
Đ ều 229: “Tòa án cấp sơ thẩm phải giao bản án, quyết định
cho Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp trong thời hạn ba ngày, kể từ
ngày Tòa án ra bản án, quyết định”.
Đ
,
1 Đ ều 239
1 Đ ều
234: “Thời hạn kháng cáo và kháng nghị của Viện kiểm sát nhân dân
cùng cấp là mười lăm ngày và thời hạn kháng nghị của Viện kiểm sát
nhân dân cấp trên trực tiếp là ba mươi ngày, kể từ ngày Viện kiểm
sát cùng cấp nhận được bản án, quyết định của Tòa án cấp sơ thẩm.
Người kháng cáo, kháng nghị có quyền kháng cáo, kháng nghị lại
nếu chưa hết thời hạn kháng cáo, kháng nghị”.
2 N ữn
iải p áp về côn tác tổ c ức cán bộ tại Viện
kiểm sát n ân dân ai cấp tại
n p
Hồ
í Min
3.2.1. Nâng cao trình độ năng lực và trách nhiệm nghề
nghiệp của Kiểm sát viên ngành kiểm sát
3.2.2. Tăng cường sự lãnh đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát của Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân cấp trên đối với Viện
kiểm sát nhân dân 02 cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh.
3.2.3. Nâng cao chất lượng kiểm sát các hoạt động xét xử
và kiểm sát bản án
3.2.4. Tăng cường công tác tự học tập, rút kinh nghiệm để
nhận diện những điểm yếu trong công tác kháng nghị
3.2.5. Tăng cường cơ sở vật chất, phương tiện làm việc,
thực hiện tốt chế độ chính sách đối với cán bộ, Kiểm sát viên.
3.2.6. Tăng cường công tác giải thích, hướng dẫn áp dụng
pháp luật
3.2.7. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với ngành
kiểm sát
17
Kết lu n c ươn
Tê
ơ ở
ụ
ự
ự.Tá
u
ề
ề
ơ
ộ ố
ế ị
ê
y.
ữ
ố
ữ
S D T
ố
S DTC
ự ổ
ứ ,
ắ
ơ
ủ T
M
ữ
xe
á
xé
ị
ủ
ố
ều
ộ
ụ
ệ
ữ
ẩ
ẩ
2015
ắ
ụ
qu .
ếu
ề
ỉ
ế
í
ộ
ủ T
ệ
ũ á
ố
í
ị ê
ổ
ơ
ộ,
á
C íM
ủ ộ .
ộ
ế
ị ề
ũ
C íM
ơ ở
á
ệ
18
S D
ự
ữ
ế qu
ự.
â
ê ,
S D T
ệ
ổ
,
…
ơ
ự
ề ố
ế
ộ
ự
ệ
, â
u
ị
,
ộ ố
á
á
ủ B TT S
C í M
Tá
Đ
ữ
S D
ề ị
á
á
, xây ự
ệ
ự
ề
ò
ệ
ê
ệ
ủ B TT S 2015
ếu
u ổ
ề
ế
ủ
ị ê
ố
C í
ao trong công tác
KẾT LUẬN
á
ọ
u
ị
ố ụ
ị
,
ự. S u
ệ
á
ẩ
quyề
ệu ự
ẩ
ụ
ữ
ệ
á
xé xử
í
ữ
xé xử ơ
ẩ ,
á
ị
ếu
ứ
ố ụ ,
á , quyế
ữ
ị
ị
ộ.C í
ơ
Tòa án
ệ
ắ
ề ộ
ằ
ứ x
ủ
u
á
ộ , quyề
ủ Tò á
u ,
í
ỉ
ò
y,
í
ơ
á
ẩ
á , quyế
xá ,
ị
ủ Tò á
,
ộ,
ệ
quy ị
á
ẩ
uyê
ộ
ệ
ự
ắ
ữ
á
uyê
ị
Kháng
ứ
yêu ầu
ự
ệ
quyề
á
í
y,
á
á
ị
ệ
Tuy
ẩ
ủ
ê , qu
( e quy ị
u
ự
ệ
Tò
xé xử.
á
ị ủ
á
ủ ụ
á qu
á
xé xử;
ự
ệ
ều
ọ
ự
á
ộ
ỏ ọ ộ
ầ
u .
í
ố
pháp,
góp
uyê
xé xử.
ẩ
ộ
ằ
y.Cũ
ơ ở
ắ
ế
ự
Tò á , ặ
ều á ứ
u
ở
ở
ọ
ẩ
ị
ý
á
ự
ố ụ
ủ x
trá
á
ủ Tò á
, ổ
qu
â .
B
án
ế ị
á , quyế
ơ ở
ụ á , qu
ủ
ủ
ộ
u . Đây
ầ ,
ũ
á
ẩ
,
á
ế
ò
ỉ
ắ
ố
ụ
ế xé xử,
,
ộ
.
quyề
B TT S
19
ế ị
2003 ử
ề
ò
á
ổ
á
ố
á.
ự
ệ
ị
ổ u
2011)
ộ ộ
ổ u ,
ữ
ế
y ổ,
á
y
Tuy
ử
y
ắ
ủ B TT S
ị
á
ố
ữ
ếu
ò ,
ố
u ổ
ều
á ,
á
ị
ẩ
ứ ,
á
ự
yêu ầu
ù
;
ố qu
ế
ố
ũ
â
ộ
á
ụ ặ
uy
ệ
u
ủ
ộ,
ộ
ệ
ữ
uyê
u
ộ ủ
yêu ầu
ặ
ự ò
á ứ
ố
ự
á
.
ệ
á
ộ
ế,
y
ộ
;
í
ữ
ộ ò
á
ữ
á
ỉ
ự , uy
ê
ơ qu
ứ
uyê
â
ị
y.
T
qu
ủ
ê
S D 02
ứu
ự
T .
2016, u
á
ẩ
ệ
ữ
uyê
â
á
ễ
á
á
C íM
ừ
2012 ế
á quá
ị
ơ
2003
ộ
ự
ự
ệ
ặ
quá
á
,
ọ
ẩ
ế
ây ù
á
á
á
ệu qu
ê
ề
B TT S
uộ
á ứ
,
â
2015.
ụ
ự
xé xử ũ
ệ ; ơ
ữ
B TT S
uyê
ệ
.
quyề
yếu ủ
ế
2015
yêu ầu ủ
,
,
ự.
ệu ự ,
ụ
ẩ
ụ
í
ẩ
2015
ầ
á
ứ,
ị
ổ
ê , B TT S
ệu ự
ị
ủ
ắ
3 ủ u
ự ủ
ế qu
á
ụ
ề
ế ò
á
u
, á
á
.
20
ộ
á T .
ù
ề
ự
,
C íM
.
uyế
,
ề xu
ị
ộ ố
Cá
ệ
yếu
á
á
ệ
á
ổ
ắ
ứ
á
á
ụ
á
ộ
ề
,
ệ
:
ủ
,
á
,
S D
á
. Cá
ộ
ự
á;
á
ự
ủ
S D
qu , uyệ
ề
á
á
á
ộ
á
ị
xé xử
á …
Tá
ọ
ụ
uộ
ữ
ẩ
ủ
C íM
â
S
ẩ ; â
á
u
S DT .
ề xu
ệ
ố ố
á
ự ê
ữ
ổ
ế qu
ị
ế
á
ế
ự
ố.
21
ủ
ủ
S DT .
á
á
C íM
ị
,