Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn tỉnh Long An (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.98 KB, 24 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

TRẦN THỊ KIM THẢNH

TỘI CỐ Ý GÂY THƢƠNG TÍCH HOẶC GÂY TỔN HẠI
CHO SỨC KHỎE CỦA NGƢỜI KHÁC THEO PHÁP LUẬT
HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN TỈNH LONG AN

Chuyên ngành: Luật hình sự và tố tụng hình sự
Mã số: 60 38 01 04

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC

HÀ NỘI - 2017


C

tr

t

t : ọ vệ





ọ : GS.TS VÕ KHÁNH VINH



ệ 1: PGS.TS Trầ Đ
ệ 2: TS.Phan Anh Tuấn

P

u

v

vệ tr

t : ọ vệ

C t

t



u u

ộ v

v

t :






14h30

11 t

vệ

ọ vệ

u

v
10



t

s
2017




MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
r





t



ất



ộ ,...

ử ý ố v

t ứ
v



t

t ết v

số vụ
t

t
uất




ều vấ

e ọ



u ê

ơ



ủ p p u t

v

ò



ủ p p u t

ất tr

ở tố vụ

ềp ứ t p



t

ắ , ất an cho

qu

ế


t e

p ụ ; ... Một

tỷ ệ tổ t
p

ơ

ều

qu . V v , v ệ

ơ


tộ

êu ầu
trê


â



ột số

êu ầu ủ

ố t



t t.

vấ

sự về

t ứ

ết qu

tí . V ệ

p

qu ết

qu


ị é

ơ



p ụ

sự t ố

v

â r sự

,

ều v

p ụ



: G ết

tộ p

u,

sử ụ


,

ộ. ừt ự tễ
sự

tộ

ộ , u

s , â rố tr t tự

v

â ,

u

uộ ,

ở tố,

u ê


â
ê

ủ qu
ứu ề t :


"Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người
khác theo pháp luật hình sự Việt Nam từ thực tiễn tỉnh Long An" là
rất ầ t ết trê
ột ò



p

ết sứ

ộ , p ụ vụ ắ

ơ



ý u

ấp


sự ổ
sự

v t ự t ễ . Đâ


ệp p t tr


về tr t tự
tế

ũ
t



ủ tỉ

Long An.
2. Tình hình nghiên cứu
e
ê qu

s t ủ t
: GS. S

ù

ều

tr

ế Vắ , S. rầ V
1

ê

ứu


u ệ , S.


S

B
u ễ M

ThS.

1999 (p ầ

,

S

Bộ

tr

tộ p

ọ (

u ễ Đứ M ,

u ễ Sỹ Đ ,

u


). ThS. Đ

u

S

V

u ê sâu) p ầ

ọ B
Quế

S

uố

tộ p

u

t p II...

3. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Mụ

í


ê

v t ự t ễ về ị
sự ố v

ứu ủ

tộ

tộ



v

ốý â t

ỏe ủ

ềt

rõ về

ệ p p p ụ
ơ

t tỉ






ặt ý u
tr



â tổ

sứ

A .

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
ê

-

ứu

tình hình; Dự

ững vấ

t

ệu qu

tộ p


t ộ

â tổ

ề ý u

p ò

sứ



v p p ý; Đặ

v

r

tộ

ốý â t

ỏe ủ

trê

,

p p â




ơ



tỉ


A .

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
Đố t
ốý â t
v

t

ơ



p ò

ê

ứu ủ




â tổ

ềt

vụ
sứ

sự về tộ

ỏe ủ

ố .

4.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
v
ốý â t
t ự tễ t
A

ơ

ê


ứu ủ





ềt

â tổ


sứ

tộ

v qu ết ị

2012 ế 2016.
2

vấ



u

về tộ

ỏe ủ

,
p t t

tỉ



5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của đề
tài
5.1. Phương pháp luận nghiên cứu của đề tài
ơ
ự trê p


sử ủ

p p u
ơ

t

sử ụ

p p u v t

ọ t u ết t t ở





ê

v p

ơ


ứu ề t

p p u v t

tr ết ọ M - Lênin.

5.2. Phương pháp nghiên cứu của đề tài
sử ụ
p

ơ

p p

v

ê

p

p p tổ

ứu tru ề t ố

ọ p p ý

t ố

ơ






p

p


ơ



p p ị

u

sử, s s

,

ê, p â tí ...
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
6.1. Ý nghĩa lý luận
Đề t

t ự tr

ê


ứu

tộ p





ết

tộ p

trê

vấ

ề ý u ,p p ýv

,

t



t

tỉ

p ò


A .

6.2. Ý nghĩa thực tiễn
ết qu

ệu qu


v

ê

ấu

ứu ủ

u

v

ệu p p ý ặ tr

t

ò

ý

pp ầ


ủ tộ

ều tr , tru tố, ét ử,

, â

p p ầ tr

vệ

â

t ệ p p u t.
7. Bố cục
p ầ

u

v

ở ầu, ết u
t

ơ .

3

v

ụ t


ệu t

,


C
t

ơ


C

tộ

ơ

1:


ơ

ốý â t


â tổ




ự tễ

ơ



ỏe

p ụ


v p p u t về tộ ố ý â
qu



â tổ

Bộ u t
sứ

sự về

ỏe ủ

A
ơ

3: C


ủ p p u t
sứ

ề ý u
sứ

2:

t tỉ
C

vấ

ệ p p
sự về tộ

p ụ
ốý â t

ỏe ủ

4

ơ

ú


qu



â tổ


Chƣơng 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ TỘI CỐ Ý
GÂY THƢƠNG TÍCH HOẶC GÂY TỔN HẠI CHO SỨC
KHỎE CỦA NGƢỜI KHÁC
1.1. Khái niệm và các dấu hiệu pháp lý của tội cố ý gây
thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của ngƣời khác
1.1.1. Khái niệm tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại
cho sức khỏe của người khác
r
p



sự

u về



về tộ

“hiện tượng xă hội tiêu cực, trái pháp luật hình sự, mang

tính giai cấp và thay đổi theo quá trình lịch sử; được thể hiện ở tổng
hợp các tội phạm cụ thể đã xảy ra trong xă hội và trong khoảng thời
gian nhất định”.[30, 91]. Bê



tộ p

ột

t ếp

về

: “Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội, có

lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt” [31, 253]
e qu



Bộ u t

sự 1999,



tộ p

ị : “Là hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định
trong BLHS, do người có năng lực TNHS thực hiện một cách cố ý
hoặc vô ý, xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ Tổ quốc, xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hoá,
quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, quyền, lợi ích hợp pháp

của tổ chức, xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tự
do, tài sản, các quyền, lợi ích hợp pháp khác của công dân, xâm
phạm những lĩnh vực khác của trật tự pháp luật xã hội chủ
nghĩa”[14,

ều 8].
5




t

ơ sở



ủ B

S







â tổ

ơ


v

,

ấu

ệu ủ tộ p

r



t
sứ

,

về tộ

qu
ốý â

ẻ ủ

s u:

“Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của
người khác là hành vi tác động trái pháp luật đến thân thể của người
khác, gây thiệt hại cho sức khỏe của người khác dưới dạng thương

tích hoặc tổn hại về sức khoẻ của người khác trong các trường hợp
luật định.”[22, 96, 97]
v ,
sứ
t



t



ột

t

ơ

.
ơ

ơ

tệ p
( ắ

é

,


t ự
,

ắ , ò

p,



ệ v

t

t
tr
ất


ơ


, sú ,
ơ

ụ,

…)




ẩ , ắ …)

, trâu húc…)

â



sử ụ
,

tr p p u t ê t â t



t

ỏe

…).

tộ t

â

sự

ế sứ

Hành vi gây thương tích cho người khác:

p

â tổ
tộ

tổ

t

tộ ( ấ ,



p p u t,

é , ắ , ốt, é

qu sú v t (t

ơt


v p

tr

ất ị
tộ

tộ ( â ,


ụ, p
t



v p

tệ p

ơ

ột

ế t â t



t

ốý â t

ỏe ủ

â r
p

u, tộ

,


ột tỷ ệ



ất ị . V ệ t

â ,t

ột
v




ụp

ều ộ p
ất ị

ơ

,


ê t â t

ụp
t ệ tự
trê t â t

â .

6

v

ơ

tệ



ế…
â r




Hành vi gây tổn hại cho sức khỏe của người khác: Là hành vi

tr

p

tộ t

sứ

ỏe ủ


ù



tr

p p u t ê t â t

â

ếu

,

ò

ấu vết trê t â t

,
u ê vẹ

ọ.

1.1.2. Các yếu tố cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây
tổn hại cho sức khỏe của người khác
Cấu t

tộ p

ủ tộ p

p

p

tố

ủt

tổ

ụt

qu



p

ấu

ệu p p ý ặ tr

tr

u t

sự. Cấu t

ủ 04 ếu tố: Yếu tố
v


ếu tố

t , ếu tố

tộ

qu , ếu

ủ qu

1.1.2.1. Khách thể của tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn
hại cho sức khỏe của người khác
t
u t


sự

ủ tộ p
vệ v

ị tộ p

ủ tộ p

p

tộ t





qu





qu

â

ộp
â t ệt



u t



[12, 62]. Đố t
t

ế



ủ tộ p



sự

e ọ

t

, ị

v

â t ệt

vệ.

1.1.2.2. Mặt khách quan của tội cố ý gây thương tích hoặc
gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Mặt

t ế

qu
u

ủ tộ p


ặt ê


ủ tộ p

ễ r

ủ tộ p
ặ t

t

,

ê

qu [12,71].
1.1.2.3.Chủ thể của tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn

hại cho sức khỏe của người khác

7


C ủt

ủ tộ ố ý â t

ỏe





Sv

ơ

t



t ộ tuổ

ất ị





â tổ
ụt

sứ
v p

.

1.2. Các biện pháp trách nhiệm hình sự của tội cố ý gây
thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của ngƣời khác
M

Theo tác


Hùng tr

Đ



sát Hà

ộ thì Trách nhiệm hình sự là một dạng trách nhiệm pháp lý, là hậu
quả pháp lý bất lợi mà người phạm tội phải gánh chịu trước Nhà
nước do việc người đó thực hiện tội phạm và là kết quả của việc áp
dụng các quy phạm pháp luật hình sự, được thể hiện ở bản án kết tội
của Tòa án có hiệu lực pháp luật, hình phạt và một số biện pháp
cưỡng chế hình sự khác do luật hình sự quy định.
p ế

ệ p p p ụ

p tv
sự qu



ột số

tr

ệ p p





v ,

sự

ế

t



sự


p ế

u t

.

1.3. Phân biệt tội phạm cố ý gây thƣơng tích hoặc gây tổn
hại cho sức khỏe của ngƣời khác với một số một số tội phạm
khác đƣợc quy định trong BLHS
1.3.1. Phân biệt tội cố ý gây thương tích trong trường hợp
dẫn đến chết người với tội giết người trong trường hợp tội phạm
hoàn thành

t
qu


ơ



ết

v

tr

tr



u

quan. Vấ

ềp â

u qu
p
â

ệt

ữ tộ

ết

ế



ết

v tộ
ều

ết,
ết
8

ặt
uở

(v

ỗ ốý

ốý â
ặt
t ếp) v




ốý â t



ơ



ế



ết



v p

tộ

t ơ

t ấ rõ

ết
t ự

ệ t

v p

tộ
t




.


v

t ấ


ố.D

ết

, ầ

v



ếu t ấ rõ
.

v

ếu

v ủ




ốý â t

ết
ơ



ế

ết

.

1.3.2. Phân biệt tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại
sức khỏe của người khác với tội giết người trong trường
hợp phạm tội chưa đạt
Vệ
e

ét

ột

í

ấu

t ết t uộ




ặt

t



ệu t



â t â



ủ qu



p

tộ , ầ p

ệu t

ệ r

ê


ấu
ặt

qu
p

ủ tộ p

tộ tr

,
v

t

ố qu





ứ .
Kết luận chƣơng 1

vấ

ề ơ

ê qu


u


ê qu
qu

v

ũ

, vấ
tộ

ơ

tr





p p ý,

ơ





vấ








p p u t
ế sứ

sự. Qu

ấu

ệu



ấu

ề p ụ

tr

â tổ

Bộ u t

ốý â t


ệ p pt p p

ố ắ
ệ , qu

ơ sở p p ý

. Bê

v

ế




trình bà

ố v

1, u

ế tộ ố ý â t


p

ơ

, u


ệu ặ tr

v tổ

t
9

sứ
í

p ụ

tr

v

ết, ấu t

ệ p p tr
p t

ỏe

,

tộ
ủ tộ



ỏe

sự
i khác

p t ổ su
qu tr

ét ử.

v


Chƣơng 2
THỰC TIỄN ÁP DỤNG CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ
TỘI CỐ Ý GÂY THƢƠNG TÍCH HOẶC GÂY TỔN HẠI CHO
SỨC KHỎE CỦA NGƢỜI KHÁC TẠI TỈNH LONG AN
2.1.Thực tiễn định tội danh cố ý gây thƣơng tích hoặc gây
tổn hại cho sức khỏe của ngƣời khác
2.1.1.Tình hình tội phạm cố ý gây thương tích hoặc gây tổn
hại cho sức khỏe của người khác tại tỉnh Long An từ năm 2012 2016
Long An là một tr
Cửu

,

v

tỉ


tỉ

tỉ

A



ố v

tộ p

sứ

ỏe ủ

tr

ều

sự



t

vệ

tr


ơ



tỉ

sự trê

ộ,
vệ ,

â tổ


qu

ế

v


r



, tr

u

A t

,



tộ p

u ê ,


tr

tộ p

s v

số tộ p

s

tế, v

Bộ.

ệt về v

tr t tự t



u


â

ột
tổ

t uộ Đ

v ốý â t

v ệ , sự

ê tâ

tr



ut

t
t p, â

trọ

v
về

ỏ tr


qu tr

,t

vị trí qu

ề Đ

tỷ ệ

13 tỉ

ủ tỉ ;
ẩu

trong
ề ... làm

ết sứ p ứ

ọ u


v

,
ọ t p

2.1.2. Định tội danh tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn
hại cho sức khỏe của người khác theo cấu thành tội phạm cơ bản


10


Đ



tộ

ếu tố ấu t
ú

qu



,p p u t

tộ p

sự êu ầu p

, từ

ủ p p u t

t








sự.

p

A t

ê

qu ,

t

ét

tộ p

Việc xác định khách thể của tội phạm:
tế ét ử t tỉ

e



ứu t ự


tu ê

â

t ự

ều



v

tộ .
Việc xác định mặt khách quan của tội phạm:
ét ử về tộ p
sứ

ỏe

ặt

t

qu

t

p

ấ ,


ơ



tỉ

ủ tộ p

cho xã ộ ,
â

ốý â t

,





t ự



ặ tổ

r




vấ



â

v
v

ỏe ủ

tỷ ệ tổ t

ơ

ơt

ề rất qu

trọ

v



u
t ,

, â r


â .

tộ p
t


ù

â té,

sứ

â tổ

t ấ , vệ

t

Về hậu quả xảy ra: Đố v
qu



A

ều
tộ

ơ


e

,vệ
ơ





u

â r

qu ết ị

tr

vệ



tộ .
Việc xác định mặt chủ quan: ộ p
v



ố ý. ỗ

ốý


ố ý trự t ếp v

nghiên ứu
t ự



ỏe ủ

ét ử, ều
v

ốý â t
v

ơ

â tổ

sứ



ốý







t ếp. Qu
p

â tổ

tộ
sứ

ỗ ố ý.

Việc xác định chủ thể: C ủ t


t ự

ỏe ủ
11

ủ tộ

ốý â t


ơ









về tâ

t ứ

t ầ





ất

ều

ủ16 tuổ trở ê , r ê
tuổ



ỉp

v



v


từ ủ 14 tuổ trở ê

ịu

S ếu p

4, Đ ều 104 B

16

tộ t uộ qu



t

3,

S 1999.

Dùng hung khí nguy hiểm hoặc dùng thủ đoạn gây nguy hại
cho nhiều người được hiểu như sau: “Dù

u

qu



t


S



í

ặ p

1 Đ ều 104 ủ B
ơ

2.1 v 2.2

ụ 2

4-2003 ủ



gây th ơ

tệ

u

ầ I







í

u

tr

t e


p ù

t

t u



ị qu ết số 02/2003/ Q- Đ

17-

p

ốý

ò


â tổ

â

sứ

â tố

ỏe ủ

.

Gây có tật nhẹ cho nạn nhân được hiểu như sau: “Gây có t t


â "

u qu

â tổ

sứ

ỏe ủ

không t
t

ơ



t t

ột ộ p
ơt
ơ t






v ốý â t
â

ột ộ p
11%
ơt

t uộ


tr
ơt

ột tr
â ;

â ;


ất



â

ơ
t





ất t

,



â v

tỷ ệ

tr

p:



ột ộ p


t ộ







ế t ẩ

ất

ột ộ p
ỹ ủ

nhân.
Phạm tội nhiều lần đối với cùng một người hoặc đối với
nhiều người



â tổ

u

s u:

sứ


ỏe ủ

trở ê (

t

tr

p ốý â t
ột

ột ầ ,
12

từ
t

ơ

ầ trở ê
ều ầ

ố v






) v tr

ỷ u t



ặ tru
í



ứu tr



, ử ý ỷ u t

ị ử ý
sự v

ặ tru

í , ử ý
ết t

ứu tr



ệu ử ý
sự.


2.1.3. Định tội danh tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại
cho sức khỏe của người khác theo cấu thành tội phạm tăng nặng.
Cấu t

t

sứ

ỏe

03

u

t



ủ tộ

ốý â t

qu




ự trê




t
ột

ơ



ều 104 B




â tổ

S 1999

ủ tỷ ệ t

ơ

t t

s u:
“Phạm tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác mà tỷ lệ thương tật từ 31% đến 60% hoặc từ 11% đến
30%, nhưng thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm
từ điểm a đến điểm k khoản 1 Điều này, thì bị phạt tù từ hai năm đến
bảy năm.
Phạm tội gây thương tích, gây tổn hại cho sức khỏe của người

khác mà tỷ lệ thương tật từ 61% trở lên hoặc dẫn đến chết người
hoặc từ 31% đến 60%, nhưng thuộc một trong các trường hợp quy
định tại các điểm từ điểm a đến điểm k khoản 1 Điều này, thì bị phạt
tù từ năm năm đến mười lăm năm.
Phạm tội dẫn đến chết nhiều người hoặc trong trường hợp đặc
biệt nghiêm trọng khác, thì bị phạt tù từ mười năm đến hai mươi năm
hoặc tù chung thân”.
2.2. Thực tiễn áp dụng các biện pháp trách nhiệm hình sự
đối với tội cố ý gây thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe
của ngƣời khác
13


2.2.1. Tình hình áp dụng các biện pháp trách nhiệm hình sự
đối với tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của
người khác tại tỉnh Long An từ năm 2012-2016
ế tr
p tv




sự

ệ p p

ố v

t ự




sơ vụ



tr

ò

s t

v vệ

ét ử sơ t ẩ
ò

p ầ


s t ò

sự qu

ều tr ,

ấp
t ấ

p ụ


tộ .
ấp u ệ

s t

sơ ủ

ò

ò

p ế vệ

ủ Bộ u t

v p

Vệ

ều v v ệ V ệ


ế



Qu số ệu về số vụ
tr






về v ệ

sự t ố

qu ết

qu ết vụ
ất v

u.

2.2.2. Các biện pháp trách nhiệm hình sự đối với tội cố ý gây
thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo
cấu thành tội phạm cơ bản


p

u

ứv

qu

u


tu ê

t

t ết

ột


p t



tộ ,
í

p ụ

ú

qu ết ị

ủ B


S, â

ắ tí

v p

ẹv t

, ú



tộ , ú

p t, ò

tộ ,
tr

ất v



â t â


p p u t

sự v
t



p t.

2.2.3. Các biện pháp trách nhiệm hình sự đối với tội cố ý gây

thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác theo
cấu thành tội phạm tăng nặng
Quyết định hình phạt theo khoản 2, Điều 104 BLHS 1999:

14


2 Đ ều 104 B
u

p t

31% ế 60%
u

t
2



từ

ế


,

p t

p t


ứ tố

v

sẽ t ếu

ịt

ột tr

t ấp ơ s v

ấu trú

ế 07


31%

ơ

2

ứ từ 02

p ụ





S

t

t t từ
t ết ị



p t

1, s







t

1. V ệ p â


qu

ơ

1, ê


ế

ằ ,

tù.

p t

s v



p

ất,





u

ủ hành vi.
Quyết định hình phạt theo khoản 3, Điều 104 BLHS
u
từ 05

p tt
ế 15


v

3 Đ ều 104 B

.

u

p t




ơ



tỷ ệ t

ơ

t t từ 61% trở ê

t

u
8B

Sv


s u

u

tộ rất

u

p t

ố v

sứ

ỏe ủ



ế

ột tr

ế

p tv
2 ủ

â tổ


t uộ

từ

ứ p t tù
p ụ

ốý â t

ặ từ 31% ế 60%,
qu

S

tr

p

1 Đ ều
ê

trọ

t e qu

ét ử

ết

ế


. Đâ



t

tỉ ệ

Đ ều
ỉ ứ

ều u t.

Quyết định hình phạt theo khoản 4, Điều 104 BLHS
Đâ
t e qu
ế
p

u


t

tỉ ệ

Đ ều 8 B
ít ủ


ặp ú



ều t

t ết ị

ế


p t

p t v
Sv

ê



ều

,v
v
15



trọ


p t

ét ử
ét ử v

p t ố v

t


ệt

t ự tế, ơ qu

qu ết ị
u



u

ều u t. r

1
t tt ơ

tộ

qu




p
t

từ

ò tr
ất,

p


tộ



r
u





v p

tộ .

ế 20




p t


u


u

qu

u

p t ủ



t â



tr

,

ều 104 từ 10

í








ế vệ

p ụ

t ơ

qu

qu

p t

4

p ụ

p t



ầu v

ết t ú


p p u t

ú

vụ v ệ





u

ất

u.
Kết luận chƣơng 2
ừt ự tễ



sự ố v

nhiệ
sứ


tụ

t


t

p p u t
tỉ

tr
u

p ụ
ốý â t

vệ

tế

ều qu
u t ủ
tr


u



ê



ýt ứ


ê

ơ



ứu v ệ


u

sự t ố

ất

ủ qu

ều

u,




ất

p ụ

p p u t.
p ụ


ều ý

ế qu tr



p t ố v

.

16



p ụ

sự ò

ế t ê

ỏe
v

ế vệ

p t v qu ết ị




â



rõ r

qu
sứ

sự t ố
ế

tố tụ

sự về tộ

tố

p ụ

p t qu

tế

pháp lu t

tế

â tổ




ơ qu

sự

v

p ụ

p p u t.

p p u t

tộ , ầ p

â tổ

t ấ vệ


p p u t

ằ , tù t uộ v


ơ qu

ều vấ


tố tụ ;

p ụ



sự về tộ

t ấ
ơ qu

ệ p p tr

A

ê , qu qu tr

p p u t về tộ

p ụ

ơ

tỉ

A t ự
t ứ v

v


tộ ố ý â t

ỏe ủ

qu

tộ

pp ầ

p p

ế , qu
tộ

,
p
t ệ


Chƣơng 3
CÁC GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM ÁP DỤNG ĐÚNG CÁC QUY
ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VỀ TỘI CỐ Ý GÂY
THƢƠNG TÍCH HOẶC GÂY TỔN HẠI CHO SỨC KHỎE
CỦA NGƢỜI KHÁC
3.1. Hoàn thiện quy định pháp luật về tội cố ý gây
thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của ngƣời khác
3.1.1. Đánh giá về việc áp dụng pháp luật đối với tội cố ý gây
thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe người khác.
e



s t tr

p p u t về tộ

ỏe

t
ốý â t

trê


uố .

p p u t ủ
tộ ố ý â t


ơ



sự

vấ

t ệ



vệ


ơ qu

tế







ầu ế

u

p p u t

ơ



u
t t,

Vấ

â tổ




ổ su ,

ều

vấ

ề s u:





t e





sự

ê

S 1999 từ
p


.


tộ

ệ .



êu ầu ị

17

p p u t

ế t ự tế

ơ qu
ỉ vụ

ố v

ỏe

ều

từ

p ụ
A

ều 104 B


p t

ều


tỉ
sứ



sứ

qu tr

t

,

p

2012 – 2016

ê , tr

qu

,vệ

â tổ


A

p tt e

p ụ

v



tố tụ

ết t ú

u



u

ề ầ p

T ự tế
t

ơ

ơ , ụt


Độ

2 ủ

tỉ

t ết qu



ơ

tế

tỷ ệ â
tố tụ .


3.1.2. Kiến nghị về hoàn thiện quy định pháp luật về tội cố
ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác.
Góp ý về độ dài của khung hình phạt theo điều 104 BLHS
1999 từ điểm khởi đầu đến điểm kết thúc là quá dài, điều này dẫn
đến thực tế là việc áp dụng pháp luật không công bằng giữa những
người phạm tội gần giống nhau nhưng mức hình phạt lại có sự
chênh lệch.
Góp ý về việc lượng hóa tỷ lệ thương tật của người bị hại
cũng cần phải phân hóa lại cho phù hợp hơn.
Góp ý về việc áp dụng hình phạt chính của tội cố ý gây
thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe người khác.
Góp ý về việc xem xét xử lý hình sự của dạng hành vi phạm

tội này theo hướng xử lý hành vi ở dạng chuẩn bị phạm tội.
Góp ý về việc xác định phương tiện nguy hiểm quy định tại
điểm a khoản 1 điều 104.
Góp ý về việc áp dụng tình tiết gây có tật cho nạn nhân
Góp ý về tình tiết người không có khả năng tự vệ quy định tại
điểm d, khoản 1 điều 104.
Góp ý về việc xác định được mức độ thương tật của bị hại
trong trường hợp bị hại.
Góp ý vấn đề vụ án đình chỉ vụ án theo yêu cầu bị hại.
3.2.Tổng kết thực tiễn áp dụng quy định pháp luật về tội cố
ý gây thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của ngƣời khác.
Đ
â t

â
ơ

ất




ử ý
â tổ

vụ
ế sứ

18


ê qu
ỏe

ế tộ
,

ốý
ơ


qu

tế

tố tụ

p p u t
p

qu

ầ t

u ê tổ

rút



ết v ệ

t

ử ý, p ụ

p ò



tộ

t ết qu .
3.3. Nâng cao năng lực của cán bộ áp dụng pháp luật về tội

cố ý gây thƣơng tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của ngƣời
khác
Muố

â





p ẩ

ất

ất




t

t p pp
ứ tr

s

ế t ứ

ê qu ; p

ắt v

u

ết t ự t ễ

qu ết

vụ

. Đâ

í

,p




vữ


p ụ


ét ử t

ò

tr
ỏ rất

t ệ từ
3.4. Các giải pháp khác
3.4.1. Giải pháp phòng ngừa tội phạm
3.4.2. Giải pháp kinh tế - xã hội
3.4.3. Giải pháp về chính trị tư tưởng
3.4.4. Giải pháp về văn hoá - xã hội, giáo dục
3.4.5. Giải pháp về tổ chức- quản lý
3.4.6. Giải pháp về pháp luật

19

ò



trị vữ


vàng,

ế t ứ p p u tv
t ộ
t
,p ip ấ

ộ, ắ
ét ử,
ấu


Kết luận chƣơng 3
Qu
â t

ết qu

ơ



tỉ
rằ



â tổ

về v ệ




tộ

t

ủ. r

,
qu tr

hàn tố tụ

s

p p u t. Về v ệ
sự

ú

u t ủ

ộ t p p ở tỉ

ột về

t ứ
ệt




trê

ú

tế

qu

tố tụ



,

ủ tộ p

ử ý tộ p

,

s t về ị

tộ

v

p tv
qu




ơ qu

.

20

ệ p p

tế

pứ

t



í

ơ qu

tế

ứ p ụ

p p u t.
A



t ấ

ét ặ tr

p ụ

p ụ

ỏe

ơ qu

p ụ

tộ p

ét ầ

p p u t về tộ ố ý

2012 – 2016, t

A về ơ
về ấu t

p ụ
sứ

A tr


tỉ
e

s t về t ự t ễ



ế

t ứ về p p
u ầu v sự u

tố tụ

sự


KẾT LUẬN
u
trê

v

ơ sở

t




số ệu t ố

tr

từ

ứu

qu

â t

ơ






vấ

ềp ts

,v



tỉ






sứ


ố ý â t

ơ

sứ


ốý â

trê




ế

p p


tốt v

ỏe
r


ốý

. ừt ự

p p u t về tộ

,t



ê

p ụ

t ệ p p u tv

về tộ

A

ỏe

p ụ

â tổ
ơ sở

tỉ

p p u t về tộ


ặt

ắt tr

A . rê



2016, ê

â tổ

rút r

t

ò

p p u t v t ự tế p ụ

,t
ơ

ứu tr

ê từ

2012 ế


tế
t

ê

v

p ụ

â tổ

p p u t

sứ

ỏe

khác.
Đấu tr

p ò

â tổ

sứ

u , trê
Đ




,t

ết

A

ơ qu

ỏe
ố v

í


t







ấu tr


ê

vệ p p u t ủ tỉ





ỏv

vệ
21



p ò ,
sứ

t



â

ủ p p u t, v


â tổ

tr

â tổ

ơ qu
ơ




A

t u ết p ụ v t

t ất


vụ ủ t

â

sự

ốý â t
pp ầ

â

qu ề , v

u .
tộ p



vệ p p u t. Cuộ
ơ


ơ
v


ộv

ốý â t
sẽ

t ộ

trê p
Đ

tộ p

ốý â t

ỏe

â tr



tộ p

tỉ








uộ

rê , ủ
ấu tr
sứ

tr t tự trị


ỏe

,

p ú


v

ê

vữ

t

trê




ũ

vự

â

t

ộ,


â

về tộ

ốý â t



u

u

ứ tr

tổ


p ụ

v

sứ
r





que v

vệ


,

v p



ế


sứ

ủv

ỏe


qu t ết






sự ố ắ

tr



ề ầ , ủ ủ vấ

vấ

tộ ố ý â t

t
ơ

ột





ều ố ắ


sự

,
ứu

ọ ,


t ự tễ

t â

… ê

,

ầu
ò

t, t

t ếu s t. V v , t


A

â

p. C


ứu, tu

ế t ứ ,

qu

â

ê tr



t ầ ,



.
ê

ê






sự p t tr

â tổ


u

ỏe

t





t

qu tr
t



ỳ ộ

,t

ử ý ố v

â tổ

t

t


t

t , ố ắ

v





ễ r trê t ự tế.



tr

ơ

ệ tốt

số
tr

u
vấ

ều

ê
u


v

rất

ềt

22

sẽ không tránh


ệp v
u

ơ ./.

ế về
ứu

sự

ọ vê ,
ế

ều

v

â


ủ tất
t ệ



×