Tiết 16: Quy tắc đếm dạng lập số có điều kiện kèm theo.
Lớp dạy
Ngày dạy
11A2
Lớp dạy
Ngày dạy
11A4
11A3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nắm được quy tắc nhân, quy tắc công trong trường hợp lập số có điều kiện kèm theo
Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán lập số điều kiện kèm theo.
Tư duy:
Tư duy logic, tư duy thuật giải.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ, chịu khó và chủ động trong học tập.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sỹ số, nhắc nhở học sinh đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài mới).
3. Bài mới
a) Kiến thức cần nhớ:
2.
3.
4.
-
Quy tắc cộng: Một công việc có 2 phương án thực hiện, trong đó phương án 1 có m cách
thực hiện, phương án 2 có n cách thực hiện. như vậy công việc đó có m + n cách thực hiện.
Quy tắc nhân: Môt công việc được thực hiện bằng cách thực hiện liên tiếp 2 công đoạn,
trong đó công đoạn 1 có m cách thực hiện, công đoạn 2 có n cách thực hiện. Như vậy công
việc đó có m.n cách thực hiện.
Quy tắc công nếu như ta phân chia được thành các trường hợp, phương án; còn quy tắc nhân
sử dụng nếu phân chia thành các công đoạn.
b) Bài tập áp dụng:
Ví dụ: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Tìm số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lây từ 7
chữ số trên sao cho:
a) Chữ số đầu là 3?
b) không tận cùng bằng chữ số 4?
Giải:
Gọi số lập được là ()
a) Số cách chọn : 1 cách (
Số cách chọn : 7 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số các số có 5 chữ số lập được: 1.7.7.7.7=2401 (số)
b) Số cách chọn : 6 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số cách chọn :7 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số cách chọn : 7 cách.
Số các số lập được: 6.7.7.7.7=14 406 (số)
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ta có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác
nhau trong đó phải có mặt chữ số 5?
A. 1560
B. 1656
C. 560
D. 156
Câu 2. Cho các chữ số 1,2,5,7,8. Có bao nhiêu cách lập ra một số gồm 3 chữ số khác
nhau từ 5 chữ số trên sao cho:
a)Số tạo thành chẵn?
A. 42
B. 24
C. 56
D. 156
b) Số tạo thành không có chữ sô 7?
A. 42
B. 24
C. 56
D. 156
C. 20
D. 40
c) Số tạo thành nhỏ hơn 278?
A. 42
B. 24
Câu 3. Cho 7 chữ số: 1,2,3,4,5,6,7. Lập được bao nhiêu số:
a) có 4 chữ số khác nhau?
A. 420
B. 240
C. 360
D. 840
b) có 4 chữ số khác nhau và có mặt chữ số 7?
A. 480
B. 240
C. 360
D. 120
c) có 4 chữ số khác nhau và có mặt chữ số 7 và chữ số hàng nghìn bằng 1?
A. 40
B. 20
C. 60
D. 80
Câu 4. Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1,2,3,4,5. Hỏi
trong số đó có bao nhiêu số:
a) Bắt đầu bằng chữ số 5?
A. 42
B. 24
C. 56
D. 156
b) Không bắt đầu bằng chữ số 1?
A. 42
B. 24
C. 69
D. 96
c) Bắt đầu bởi 23?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
d) Không bắt đầu bằng 345?
A. 118
B. 181
C. 561
D. 156
4. Củng cố:
-
Nhấn mạnh cách giải bài toán lập các số có điều kiện kèm theo.
5. Hướng dẫn về nhà:
BTVN: Có bao nhiêu số có 3 chữ số chẵn chia hết cho 3 lập từ các chữ sô 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7.
6. Rút kinh nghiệm sau dạy: