Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi hay (suu tam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.3 KB, 4 trang )


Giáo viên ra đề: Phạm Văn Hải. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TUYỂN HỌC SINH HỌC MÔN VẬT LÝ TẠI TP VINH
Họ và tên học sinh:………………………….. Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng.
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ đạt giá trị lớn nhất nên lực tác dụng lên vật là lớn nhất.
B. Năng lượng con lắc giảm khi li độ x giảm.
C. Thế năng dao động ngược pha động năng. D. Chu kì là đại lượng nghịch đảo tần số góc.
Câu 2: Chọn phương án đúng: trong đó A,
ω
lần lượt là biên độ và vận tốc góc của một vật dao động điều hòa.
A,
0>+
ω
A
B,
0.
>
ω
A
C,
0.
>+
ωω
A
D, cả 3 đều đúng.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Biên độ giảm dần. B. thế năng giảm dần C. động năng giảm dần D. cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Tần số dao động f của một vật khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k được tính theo công thức có
dạng f = Cm
x


k
y
, trong đó C là một hằng số không có thứ nguyên. Các giá trị của x và y là
A.x = ½ , y = -1/2 B.x = -1/2, y = ½ C. x = -1/2, y = -1/2 D. x = ½, y = ½,
Câu 5: Một con lắc lò xo có chu kì dao
đông riêng 2s. trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường, thì biẻu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm
cho con lắc đơn dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A.
)
4
sin(2
0
π
π
+
tF
. B.
).2sin(2
0
tF
π
C.
).
2
sin(
0
π
π
+
tF

D.
)2sin(
0
tF
π
Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có a
max
= 50cm/s
2
và V
max
= 5
)/( scm
π
. chọn gốc thời gian là
lúc vật có li độ x = 2,5cm đang rời xa vị trí cân bằng. biết gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng vật chiều dương hướng
xuống dưới và khối lượng vật treo m = 100g Hãy trả lời các bài từ bài 6  10.
Câu 6: Phương trình dao động con lắc là.
A.
)
6
5cos(6
π
π
+=
tx
cm B.
)
3
cos(5

π
π
−=
tx
cm C.
)5cos(5
ππ
+=
tx
cm D.
cmtx )
6
5cos(2
π
π
−=
Giả sử pt dao động cần tìm của bài 4 là đáp án B.
Câu 7: Hãy tính Pha dao động của vận tốc tại thời điểm t = 1s là.
A.
)(
6
rad
π
B.
)(
3
2
rad
π
C.

)(
6
11
rad
π
D. đáp án khác.
Câu 8: Lực cực tiểu tác dụng lên mố treo.
A. F
min
= 0 (N). B. F
min
= 1,5(N) C. F
min
= 0,95(N) D. cả 3 đều sai.
Câu 9. Tính vận tốc trung bình vật khi vật đi thời điểm ban đầu đến vị trí động năng =
3
1
lần thế năng lần thứ 2.
A. 6,33cm/s B. 21,12cm/s C. 15,74cm/s D. cả 3 đều sai.
Câu 10. Tìm những thời điểm động năng bằng cơ năng E.
A.
)(
6
1
snst
+−=
với n =1,2.. B.
)(
6
5

snt
+=
với n =0,1.. . C.
)(
12
1
snt
+=
D. cả A và B.
Câu 11: Thay đổi khối lượng của vật rồi cũng kích thích cho nó dao động. tại thời điểm t
1
; t
2
người ta đo được vật lần
lượt có {
cmx 35
1
=
; v
1
=
)/(10 scm
π
} và { x
2
= 5cm; v
2
=
)/(310 scm
π

} tính biên độ dao động.
A. 10cm B, 20cm D, 5cm D. 8cm.
Câu 12. Tiếp bài 11. khối lượng vật treo mới là:
A. 250g B. 25g C. 75g D. đáp án khác.
Câu 13: Một vật có khối lượng m. nếu đem treo vài lò xo
Có độ cứng K
1
thì con lắc đơn dao động với chu kỳ T
1
= 3s. Còn nếu đem treo vào lò xo có độ cứng
K
2
thì con lắc dao động với chu kỳ T
2
= 4s . Còn nếu ghép song song hai lò xo trên lại với nhau (hình vẽ )
rồi treo m vào thì chu kỳ dao động T của hệ con lắc lò xo lúc này là:
A. T = 5s B. T = 2,4 s C. T =3s D. T =4s
Câu 14: Cho hệ con lắc lò xo, con lắc đơn như hình vẽ . ban đầu người ta kéo con lắc đơn ra 1 góc (alpha) nhỏ rồi
thả nhẹ cho dao động. biết con lắc đơn và con lắc lò xo đều dao động với T =1(s) và quá trình va chạm hoàn toan
đàn hồi.
A. T = 1(s). B. T = 2(s) C. T = 0,5(s) D. T = 4(s)
Câu 15: Tiếp bài 35. biết con lắc lò xo dao đông với biên độ 10cm hỏi biên độ dao
động của con lắc đơn là.
A.
)(1,0
0
rad
=
α
B.

)(01,0
0
rad
=
α
C.
)(1
0
rad
=
α
D. đáp án khác.
K
1
K
2
m
m
m
l
1
l
2
Câu 16: Một đồng hồ quả lắc có quả lắc được xem như một con lắc đơn có chu kì T
1
ở thành phố A với nhiệt độ t
1
=
25
o

C và gia tốc trọng trường
2
1
/793,9 smg
=
. Hệ số nở dài của thanh treo
15
10.2
−−
=
K
α
. Cũng đồng hồ đó ở
thành phố B với t
2
= 35
o
C và
2
2
/787,9 smg
=
. Hỏi mỗi tuần đồng hồ nhanh hay chậm bao nhiêu giây?
A. Nhanh 216s B. Chậm 216s C. Chậm 246s D. Nhanh 246s
Câu17: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động
)
6
2cos(3
1
π

π
−=
tx
cm và
)
6
19
2cos(3
1
π
π
−=
tx
cm . Chọn câu
đúng
A. Hai dao động ngược pha nhau B. Biên độ dao động tổng hợp là – 1cm
C.
2
x
sớm pha hơn
1
x
là - 3π D. pha ban đầu của dao động tổng hợp là
2
3
π
C©u 18: Cho hệ con lắc vướng đinh như hình vẽ. Tính biên độ góc
0
β
theo

0
α
A.
2
1
00
l
l
αβ
=
B.
2
2
2
100
ll
+=
αβ
C.
1
2
00
2
l
l
αβ
=
D.
1
2

00
l
l
π
αβ
=
Câu 19: Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì
mọi điểm của vật rắn
A. có cùng góc quay. B. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. có cùng chiều quay.
Câu 20: Cho đồ thị vận tốc góc theo thời gian của một bánh xe như hình vẽ. Góc quay
được của bánh xe trong cả thời gian chuyển động là
A. 8 rad. B. 10 rad. C. 12 rad. D. 14 rad
Câu 21: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh
được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 2 kg và 3 kg. Thanh quay đều trong mặt
phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc
10 rad/s. Momen động lượng của thanh bằng
A. 12,5 kg.m
2
/s. B. 7,5 kg.m
2
/s. C. 10 kg.m
2
/s. D. 15,0 kg.m
2
/s.
Câu 22: Xét vật rắn quay quanh 1 trục cố định . Khi hợp lực tác dụng vào vật có mômen triệt tiêu thì vật rắn chuyển
động
A. đứng yên hoặc quay đều B. quay nhanh dần đều C. quay chậm dần đều D. quay với tính chất khác.
Câu 23: Đĩa tròn đồng chất có trục quay O, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không co dãn có khối

lượng không đáng kể quấn vào trụ, đầu tự do mang một vật khối lượng cũng bằng m (hình vẽ). Bỏ qua
mọi ma sát. Gia tốc a của vật m tính theo gia tốc rơi tự do g là
A. g. B.
3
g
. C.
2g
3
. D.
3
4
g
.
Câu 24: Trụ đặc có khối lượng m lăn không trượt trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc không đổi v.
Động năng toàn phần bằng.
A.
2
10
7
mv
B. mv
2 C.
2
4
3
mv
D.
2
4
1

mv
Câu 25: cho các đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m quay xung quanh trục vuông góc với đĩa tại
tâm O của đĩa. Đĩa bị khoét đi các phần đường tròn bán kính R/2 và R/4 ( phần màu trắng như hình vẽ) .
A.
2
16
5
mR
B.
2
256
101
mR
C.
2
256
119
mR
D.
2
256
239
mR
Câu 26: Một momen không đổi tác dụng vào một vật có trục quay. Trong những đại lượng dưới đây, đại lượng nào
không phải là một hằng số?
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Momen quán tính D. Khối lượng
Câu 27: Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu
bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần. B. 4 lần. C. 32 lần. D. 8 lần.
Câu 28: Hai đĩa tròn có momen quán tính I

1
và I
2
đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω
1
và ω
2
Ma sát
ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng
công thức.
A.
21
2211
II
II
+
+
=
ωω
ω
. B.
21
2211
II
II
+

=
ωω
ω

. C.
2211
21
ωω
ω
II
II
+
+
=
. D.
21
1221
II
II
+
+
=
ωω
ω
.


m
O
R
(rad/s)
2
O
2

8
t(s)
6
N
O
0
α
A
0
β
Câu 29:
Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3
kg.m
2
.Vâ
̣
t quay
đê
̀
u xung quanh tru
̣
c quay ∆ vơ
́
i vâ
̣
n tô
́
c go
́

c 600 vo
̀
ng/phu
́
t.Lâ
́
y π
2
= 10.Đô
̣
ng năng quay cu
̉
a vâ
̣
t la
̀
A. 20 J. B. 10 J. C. 2,5 J. D. 0,5 J.
Câu 30: Trong những yếu tố sau đây yếu tố nào ảnh hưởng tới trạng thái chuyển động quay của vật rắn.
A. lực đồng phẳng với trục quay. B. lực song song với trục quay.
B. lực tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt lực D. lực hướng tâm.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút
Ban cơ bản
(Đề bao gồm 30 câu trắc nghiệm khách quan, thí sinh lựa chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 2: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(

),t
ϕ+ω
radian (rad) là đơn vị của đại lượng:
A. Biên độ A. B. Tần số góc
ω
. C. Pha ban đầu
ϕ
D. Chu kì dao động T.
Câu 3: Trong dao động điều hoà x = Acos(
)t
ϕ+ω
, vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = Acos(
)t
ϕ+ω
. B. v = A
)tcos(
ϕ+ωω

C. v = -Asin(
)t
ϕ+ω
. D. v = -A
sin
ω
(
)t
ϕ+ω
.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:

A. Biên độ dao động giảm dần B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức f bằng tần số riêng f
0
của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
Câu 6: Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Giảm khi giá trị vận tốc tăng B. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
C. Tăng khi li độ giảm dần D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật giảm
Câu 8: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 9: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
Câu 10: Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có
A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
2
π
. D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
Câu 11: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là
A.
Aa
max
ω=
B.
Aa
2
max
ω=
C.
Aa
max
ω−=
D.
2 2
max
.a A
ω
= −
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kì
A.
.
k
m
2T π=

B.
.
m
k
2T π=
C.
.
g
l
2T
π=
D.
.
l
g
2T π=
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Chu kỳ của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 14: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì
A. T = 2
k
m
π
B. T = 2
m
k
π
C. T = 2
g

l
π
D. T = 2
l
g
π
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 12 cm và 16
cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là giá trị nào sau đây:
A. A = 28 cm. B. A = 20 cm. C. A = 4 cm. D. A = 2 cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình v= -8πsin(2
)t
π
cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm B. A = 8m C. A = 16cm D. A = 8cm
Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= 6cos(4πt + π/2)cm tần số dao động của vật là
A. f = 1Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz
Câu 18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt+π/2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là
A. a = 0 B. a = 947,5 cm/s
2
. C. a = - 947,5 cm/s
2
D. a = 947,5 cm/s.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 1s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy
)10
2

. Độ
cứng của lò xo là A. k = 1,56 N/m B. k = 32 N/m C. k = 64 N/m D. k = 16 N/m
Câu 20: Khi gắn quả nặng m
1

vào một lò xo, nó dao động với chu kì T
1
= 0,4s. Khi gắn quả nặng m
2
vào một lò xo, nó
dao động với chu kì T
2
= 0,3s. Khi gắn đồng thời m
1
và m
2
vào lò xo đó thì dao động của chúng là:
A. T = 0,7 s B. T = 0,5 s C. T = 0,1 s D. T = 0,35 s.
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 9 lần thì tần số dao động của con lắc
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Câu 22: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng là
A. t = 0,75 s B. t = 1,25 s C. t = 1,5 s D. t = 3,0 s
Câu 23: Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài
của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian
t

như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu
là A. l = 25cm. B. l = 32cm. C. l = 9cm. D. l = 20cm.
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò
xo dãn một đoạn
l


. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A.
2
g
T
l
π
=

B.
2
l
T
g
π

=
C.
2
k
T
m
π
=
D.
1
2
m
T
k

π
=
Câu 25: Con lắc lò xo dao động với biên độ 8cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A.
3 2cm±
B.
4cm
±
C.
2 2cm±
D.
2cm±

Câu 26: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t=0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và
chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A.
8cos10x tcm
π
=
B.
4cos(10 )x t cm
π π
= +
C.
4cos(10 )x t cm
π
=
D.
4cos(10 )
2

x t cm
π
π
= −
Câu 27: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng
20 /k N m=
dao động với biên độ A = 6cm. Khi vật nặng cách
VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,016J C. 0,036JD. 0,02J
Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt+π/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 6s là.
A. v = 0 B. v = 75,36cm/s C. v = -75,36cm/s D. V = -24cm/s.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=8cos(2
)t
π
cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 3,5s là.
A. x = 4cm B. x = 8cm C. x = -8cm D. x = 0cm
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=
π
π +
cos( t )cm3
2
, pha dao động của chất điểm t=0,5s là
A.
π
(rad). B. 2
π
(rad) C. 1,5
π
(rad) D. 0,5
π

(rad)
Lưu ý: Các học sinh làm bài xong cần đáp án. Xin hãy gọi tới giáo viên theo số 0383 286313.
Bảng đánh giá khách quan thông qua số câu trả lời đúng.
Đạt 25  30/30 Học sinh giỏi Đạt 15  20 Học sinh trung bình khá.
Đạt 20  25/30 Học sinh Học khá . Đạt 12  15 Học sinh trung bình yếu.
GIA SƯ
Ngoài ra giáo viên nhận giới thiệu các đồng nghiệp trẻ, cao học viên, sinh viên giỏi, đúng chuyên
môn, có năng lực nghiệp vụ sư phạm đến dạy kèm tại nhà cho tất cả các môn, tất cả các lớp .
Tôi tin tưởng với sự nỗ lực từ nhiều phía đặc biệt gia đình, giáo viên, học sinh... các em sẽ trở
thành con ngoan trò giỏi. Quý phụ huynh và học sinh có nhu cầu xin hãy liên hệ: 0383 286313

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×