Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

hướng dẫn giải bài tập kế toán quản trị chi phí – phân loại chi phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.97 KB, 15 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
CHI PHÍ – PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Đơn vị: Đồng

1- Tồn kho thành phẩm đầu kỳ
2- Tổng giá thành SX trong kỳ
3- Tồn kho thành phẩm cuối kỳ
4- Giá vốn hàng bán

A
10.000
95.000
8.000
97.000

B
75.000
428.000
98.000
405.000

C
5.000
320.000
21.000
304.000

Bài tập 2: Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có số liệu dự toán về chi phí sản
xuất kinh doanh tính cho 3 mức độ hoạt động như sau:
Đơn vị:đồng


500sp
600sp
700sp
1- Tổng chi phí
42.000+25.000
72.000
42.000+35.000
+ Định phí
42.000
42.000
42.000
+ Biến phí
500x50 = 25.000
30.000
700x50=35.000
2- Chi phí bình quân
84+50 = 134 72.000/600 = 120
60+50 = 110
+ Định phí
42.000/500 = 84
42.000/600 = 70 42.000/700 = 60
+ Biến phí
50
30.000/600 = 50
50
Bài tập 4: Một xí nghiệp sản xuất rượu chai có tài liệu sau:
a) Chi phí bình quân
Đơn vị tính: Đồng

1- Biến phí sản xuất

2- Định phí sản xuất
3- Biến phí bán hàng và quản lý
4- Định phí bán hàng và quản lý
Cộng chi phí
b) Tính lợi nhuận cao nhất

Mức sản lượng SX (chai)
10.000
15.000
20.000
3,50
3,50
3,50
10,00
6,67
5,00
0,20
0,20
0,20
4,00
2,66
2,00
17,70
13,03
10,70

Mức sản lượng SX (chai)
10.000
15.000
20.000

1- Doanh thu
180.000
225.000
240.000
2- Chi phí
177.000
195.500
214.000
3- Lợi nhuận
3.000
29.500
26.000
c) Qui mô hoạt động tối ưu đối với XN: Tùy thuộc mục tiêu của đơn vị.
d) Do định phí bình quân giảm.


e) Do qui luật cầu
PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ C-V-P
Bài 1:
- Biến phí bình quân = (55.000-45.000)/(700.000-500.000) = 0,05
- Định phí 55.000 – (0,05x700.000) = 45.000 – (0,05x500.000) = 20.000
- Phương trình chi phí F(Q) = 20.000 + 0,05Q
- Dựa vào phương trình chi phí trên để vẽ đồ thị
Bài 2: a) Phân tích chi phí (cực đại-cực tiểu)
- Biến phí bình quân: (24.100-22.100)/(41.000-21.000) = 0,1
- Định phí: 24.100 – (41.000 x 0,1) = 22.100 – (21.000 x 0,1) = 20.000
- Phương trình chi phí: F(Q) = 20.000 + 0,1Q
b) Dự báo chi phí cho năm sau:
Tháng
Số lượng sản phẩm SX (hộp)

Chi phí điện nước (đồng)
01
25.000
20.000 + 0,1 x 25.000 = 22.500
02
24.000
20.000 + 0,1 x 24.000 = 22.400
03
28.000
20.000 + 0,1 x 28.000 = 22.800
04
30.000
20.000 + 0,1 x 30.000 = 23.000
05
32.000
23.200
06
41.000
24.100
07
42.000
24.200
08
40.000
24.000
09
35.000
23.500
10
30.000

23.000
11
30.000
23.000
12
22.900

29.000
Bài 3: (Cũ)
- Biến phí đơn vị = 10+8+7+10 = 35
- Tổng định phí = 70.000 + 37.000 = 107.000
1) - Qhv = 107.000/(100-35) = 1.646,15 (sp)
- Shv = 1.646,15 x 100 = 164.615
2) Qmt = (107.000 + 125.000)/(100-35) = 3.569,23 (sp)
3) – Lợi nhuận trước thuế = 36.000 /(1-0,4) = 60.000
- Qmt = (107.000 + 60.000)/(100-35) = 2.569,23 (sp)
4) Giới hạn an toàn = 10.000 – 1.646,15 = 8.353,85 (sp)
5) Báo cáo theo mẫu số dư đảm phí


Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu 10.000sp x 100
1.000.000
2. Biến phí 10.000 x 35
350.000
- NVL 10.000 x 10
100.000
- NCTT 10.000 x 8
80.000

- SXC 10.000 x 7
70.000
- Ngoài sản xuất 10.000 x 10
100.000
3. Số dư đảm phí
650.000
4. Định phí
107.000
- SX
70.000
- Ngoài sản xuất
37.000
5. Lợi nhuận trước thuế
543.000
6. Thuế TNDN
217.200
7. Lợi nhuận sau thuế
325.800
Mới:
- Biến phí bình quân: 830.000đ/sp
- Tổng định phí: 100.000.000.000đ
(1) Qhv = 100.000.000.000đ/(1.500.000đ/sp-830.000đ/sp)=149.253,73sp ≈ 149.254sp
(2) Qmt = 110.000.000.000đ/(1.500.000đ/sp-830.000đ/sp)=164.179,10sp ≈ 164.179sp
(3) Lợi nhuận trước thuế = 8.000.000.000đ/(100%-25%) = 10.666.666.667đ
Qmt = 110.666.666.667đ/(1.500.000đ/sp-830.000đ/sp)=165.174,13sp ≈ 165.174sp
(4) Số dư an tòan = 20.000sp – 149.254sp = (129.254)sp
(5) Dự toán kết quả kinh doanh theo mẫu số dư đảm phí
Chỉ tiêu
Số tiền
1. Doanh thu: 20.000sp x 1.500.000đ/sp

30.000.000.000
2. Biến phí: 20.000sp x 830.000đ/sp
16.600.000.000
- NVL: 20.000sp x 500.000đ/sp
- NCTT: 20.000sp x 80.000đ/sp
- SXC: 20.000sp x 150.000đ/sp
- Ngoài sản xuất: 20.000sp x 100.000đ/sp
3. Số dư đảm phí
13.400.000.000
4. Định phí
100.000.000.000
- SX
75.000.000.000
- Ngoài sản xuất
25.000.000.000
5. Lợi nhuận trước thuế
(86.600.000.000)
6. Thuế TNDN
7. Lợi nhuận sau thuế
Bài 4


- Qhv = 250.000/(40-30) = 25.000 (vé lượt)
- Qhv = (250.000 + 10.000)/(40-30) = 26.000 (vé lượt)
- Qhv = (250.000 – 50.000)/(35-30) = 40.000 (vé lượt)
- Qhv = 250.000/(38-29) = 27.777,78 ≈ 28.000 (vé lượt)
DỰ TOÁN
BÀI 1
1) Dự toán doanh thu
Tháng

Tổng doanh thu
Thu ngay (20%)
Thu sau (80%)
12/200x1
400.000
80.000
320.000
1/200x2
600.000
120.000
480.000
2/200x2
800.000
160.000
640.000
3/200x2
900.000
180.000
720.000
Cộng DT 2 tháng
1.400.000
280.000
1.120.000
2) Dự toán thu tiền bán hàng
Tháng
Thu bán hàng
Thu nợ
Cộng
1/200x2
120.000

288.000
408.000
2/200x2
160.000
432.000
592.000
Cộng
280.000
720.000
1.000.000
3) Dự toán mua hàng
Chỉ tiêu
1/200x2
2/200x2
- Dự trữ đầu kỳ
400.000
520.000
- Mua trong kỳ
480.000
540.000
- Bán trong kỳ
360.000
480.000
- Tồn cuối kỳ
520.000
580.000
4) Dự toán thanh toán tiền mua hàng
12/200x1
1/200x2
2/200x2

3/200x2
Mua
640.000
480.000
540.000
Thanh toán
640.000
480.000
540.000
5) Dự toán chi phí bán hàng và quản lí
1/200x2
2/200x2
Cộng
- Biến phí
60.000
80.000
140.000
- Định phí
40.000
24.000
64.000
Cộng
100.000
104.000
204.000


6) Dự toán cân đối thu – Chi tiền
Chỉ tiêu
- Số dư đầu kỳ

- Thu trong kỳ
Cộng
- Chi trong kỳ
+ Mua và thanh toán nợ
+ Chi phí
- Dự trữ tối thiểu
- Nhu cầu tiền
- Cân đối
- Tài trợ
+ Vay ngân hàng
- Thanh toán tiền vay
+ Nợ gốc
+ Lãi vay
- Số dư cuối kỳ

1/200x2

2/200x2
200.000
408.000
608.000

20.000
592.000
612.000

640.000
100.000
20.000
760.000

(152.000)
152.000
152.000
20.000

480.000
104.000
20.000
604.000
8.000
28.000

7) Dự toán kết quả kinh doanh
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
01
Doanh thu
1.400.000
02
Giá vốn (1.400.000 x 60%)
840.000
03
Lãi gộp
560.000
04
Chi phí bán hàng và quản lí
204.000
05
Chi phí nợ khó đòi (1.120.000 x 10%)

112.000
06
Chi phí lãi vay (152.000 x 15%) x 2/12
3.800
07
Lợi nhuận trước thuế
240.200
8) Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
- Tiền
28.000 - Phải trả người cung cấp
540.000
- Phải thu khách hàng
640.000 - Vay ngân hàng
152.000
- Dự phòng nợ phải thu
(64.000) - Tiền lãi vay phải trả
3.800
- Hàng hóa
580.000 - Nguồn vốn kinh doanh
200.000
- Lợi nhuận chưa phân phối
288.200
Tổng tài sản
1.184.000 Tổng nguồn vốn
1.184.000
Bài 2



1) Dự toán doanh thu
Sản phẩm
Số lượng tiêu thụ
A
500.000
B
500.000
Cộng

Đơn giá tiêu thụ
0,9
1,3

2) Dự toán sản xuất
Chỉ tiêu
1. Số lượng sản phẩm tiêu thụ
2. Số lượng SP dự trữ cuối kỳ
3. Nhu cầu sản phẩm
4. Số lượng SP tồn kho đầu kỳ
5. Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
3) Dự toán Nguyên vật liệu
CHỈ TIÊU
BÌA
A
B
1. Số lượng SP sản xuất T. kỳ
2. Đ. mức tiêu hao lượng NVL
3. T. mức tiêu hao lượng NVL
4. Lượng NVL dự trữ cuối kỳ
5. Nhu cầu lượng NVL

6. Lượng NVL tồn kho đầu kỳ
7. Lượng NVL mua trong kỳ

495.00
0
0,3
148.50
0
-

8. Định mức giá NVL
9. Trị giá NVL mua trong kỳ

4) Dự toán nhân công trực tiếp
Chỉ tiêu
1. Số sản phẩm SX trong kỳ
2. Định mức giờ công sản xuất
3. Tổng giờ công sản xuất
4. Định mức giá nhân công
5. Chi phí nhân công trực tiếp
5) Dự toán chi phí sản xuất chung
Chi phí
1. Chi phí nhân công gián tiếp
2. Chi phí vật liệu
3. Chi phí dịch vụ mua ngoài

-

Doanh thu
450.000

650.000
1.100.000

A

B
500.000
5.000
505.000
10.000
495.000

Cộng

495.00
0
0,7
346.50 495.00
0
0
5.000
- 500.000
- 15.000
- 485.00
0
0,2
- 97.000

500.000
15.000

515.000
20.000
495.000
XỐP
B

A
495.00
0
0,2
99.000
-

Cộng

495.00
0
0,3
148.50 247.500
0
- 10.000
- 257.500
5.000
- 252.500

-

-

0,1

25.250

A
495.000
0,25/100sp
1.237,50
12đ/h
14.850,00

B
495.000
0,50/100sp
2.475,00
12đ/h
29.700,00

Cộng
3.712,50
12đ/h
44.550,00

A
14.850,00
2.475,00
9.900,00

B
29.700,00
4.950,00
19.800,00


Cộng
44.550,00
7.425,00
29.700,00


4. Chi phí bảo hiểm
5. Chi phí khấu hao
6. Chi phí khác
Cộng

6.187,50
11.137,50
4.950,00
49.500,00

6) Dự toán chi phí bán hàng và quản lí
Chỉ tiêu
A
1. Chi phí nhân viên bán hàng
22.500,00
2. Chi phí quảng cáo
4.500,00
3. Chi phí nhân viên quản lí
45.000,00
4. Chi phí vận chuyển
4.500,00
5. Chi phí khác
9.000,00

Cộng
85.500,00
7) Dự toán kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
A
1. Doanh thu
450.000
2. Giá vốn hàng bán
105.000
- Nguyên vật liệu trực tiếp
40.000(1)
- NC trực tiếp
15.000(3)
- Chi phí SX chung
50.000(5)
3. Lãi gộp
345.000
4. CP bán hàng và quản lí
85.500
5. Lợi nhuận trước thuế
6. Thuế TNDN
7. Lợi nhuận sau thuế
Ghi chú:
(1) [(0,2 x 0,3) + (0,2 x 0,1)] x 500.000 sp = 40.000
(2) [(0,7 x 0,2) + (0,3 x 0,1)] x 500.000 sp = 85.000
(3) 14.850/495.000 x 500.000 = 15.000
(4) 29.700/495.000 x 500.000 = 30.000
(5) 49.500/495.000 x 500.000 = 50.000
(6) 99.000/495.000 x 500.000 = 100.000


12.375,00
18.562,50
22.275,00
33.412,50
9.900,00
14.850,00
99.000,00 148.500,00
B
Cộng
32.500,00
55.000,00
6.500,00
11.000,00
65.000,00 110.000,00
6.500,00
11.000,00
13.000,00
22.000,00
123.500,00 209.000,00
B
650.000
215.000
85.000(2)
30.000(4)
100.000(6)
435.000
123.500

Cộng
1.100.000

320.000
125.000
45.000
150.000
780.000
209.000


BÀI TẬP KIỂM SOÁT CHI PHÍ BẰNG DỰ TOÁN LINH HOẠT
Bài 1: 1) Tính toán biến động chi phí
Khoản mục chi phí
T. Hiện H. quả
1. Chi phí NVL trực tiếp
8.450,00 +450,00
2. Chi phí NC trực tiếp
3.463,75 +263,75
3. Biến phí sản xuất chung
765,00
-35,00
4. Định phí sản xuất chung
4.700,00 +200,00
Số sản phẩm sản xuất
200

DTLH
8.000,00
3.200,00
800,00
4.500,00
200


K. quả
Dự toán
- 1.000,00 9.000,00
- 400,00 3.600,00
- 100,00
900,00
- 0,00 4.500,00
225

2) Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
a) Chi phí NVL trực tiếp tăng: 450,00
- Biến động lượng: 0,5đ/kg (16.250kg – 16.000kg) = +125,00
- Biến động giá: 16.250kg x (0,52đ/kg – 0,5đ/kg) = +325,00
Cộng:
+450,00
Như vậy: do lượng NVL sử dụng tăng cao hơn so với mức cho phép 250kg làm
cho chi phí này tăng lên 125,00; Mặt khác, do giá NVL tăng 0,02đ/kg làm cho chi phí
tăng lên 325,00. Kết hợp cả 2 yếu tố, chi phí tăng lên 450,00
b) Chi phí NC trực tiếp tăng: 263,75
- Biến động lượng: 8đ/h (425h – 400h) = +200,00
- Biến động giá: 425h (8,15đ/h – 8,00đ/h) = +63,75
Cộng:
+263,75
c) Biến phí sản xuất chung giảm: 35,00
- Biến động lượng: 2đ/h (425h – 400h) = +50,00
- Biến động giá: 425h (1,8đ/h – 2đ/h = -85,00
Cộng:
- 35,00
d) Định phí sản xuất chung: 4.700,00 – 4.500,00 = +200,00

3) Đánh giá: a = tiêu cực; b = tiêu cực; c = tích cực; d = tiêu cực
4) Liệt kê các nguyên nhân


Bài 2

1) Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo mẫu truyền thống
Chỉ tiêu
Thực hiện
1. Doanh thu bán hàng
1.600.000
2. Giá vốn hàng bán
1.175.000
- CP Nguyên vật liệu trực tiếp
270.000
- CP Nhân công trực tiếp
405.000
- Biến phí sản xuất chung
250.000
- Định phí sản xuất chung
250.000
3. Lãi gộp
425.000
4. Chi phí bán hàng và quản lí
400.000
- Biến phí
150.000
- Định phí
250.000
5. Lợi nhuận trước thuế

25.000
2) Lập báo cáo kết quả kinh doanh theo mẫu số dư đảm phí
Chỉ tiêu
Thực hiện
1. Doanh thu bán hàng
1.600.000
2. Biến phí
1.075.000
- CP Nguyên vật liệu trực tiếp
270.000
- CP Nhân công trực tiếp
405.000
- Biến phí sản xuất chung
250.000
- Biến phí bán hàng và quản lí
150.000
3. Số dư đảm phí
525.000
4. Định phí
500.000
- Sản xuất chung
250.000
- Bán hàng và quản lí
250.000
5. Lợi nhuận trước thuế
25.000
3) Lập dự toán linh hoạt
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hàng
2. Biến phí

- CP Nguyên vật liệu t.tiếp
- CP Nhân công trực tiếp
- Biến phí sản xuất chung
- Biến phí bán hàng và q.lí
3. Số dư đảm phí
4. Định phí

T. hiện
1.600.000
1.075.000
270.000
405.000
250.000
150.000
525.000
500.000

HQ
0
+155.000
+70.000
+5.000
+90.000
-10.000
-155.000
0

DTLH
1.600.000
920.000

200.000
400.000
160.000
160.000
680.000
500.000

Dự toán
2.000.000
1.200.000
250.000
500.000
200.000
250.000
800.000
450.000
200.000
250.000
350.000
Dự toán
2.000.000
1.150.000
250.000
500.000
200.000
200.000
850.000
500.000
250.000
250.000

350.000

KQ
-400.000
-230.000
-50.000
-100.000
-40.000
-40.000
-170.000
0

Dự toán
2.000.000
1.150.000
250.000
500.000
200.000
200.000
850.000
500.000


- Sản xuất chung
- Bán hàng và quản lí
5. Lợi nhuận trước thuế

250.000
250.000
25.000


0
0
-155.000

250.000
250.000
180.000

0
0
-170.000

250.000
250.000
350.000

+ Q giảm làm cho Pr giảm 170.000; + CP tăng làm cho Pr giảm 155.000
4) Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến CP sản xuất
a) Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp tăng 70.000
- Biến động lượng: 5đ/kg (45.000kg - 40.000kg) = +25.000
- Biến động giá:
45.000kg (6đ/kg – 5đ/kg) = +45.000
Cộng:
= +70.000
b) Chi phí nhân công trực tiếp tăng 5.000
- Biến động lượng: 5đ/h (90.000h – 80.000h) = +50.000
- Biến động giá:
90.000h (4,5đ/h – 5đ/h) = -45.000
Cộng = +5.000

c) Biến phí sản xuất chung tăng 90.000
- Biến động lượng:
2đ/h (90.000h – 80.000h) = +20.000
- Biến động giá: 90.000h (250.000/90.000 – 2đ/h)= +70.000
Cộng:
= +90.000
BÀI TẬP CHƯƠNG KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM
Bài 1
1) Lập báo cáo thu nhập bộ phận theo loại sản phẩm
Đơn vị: 1.000.000đ
Chỉ tiêu
Toàn XN
A
B
1. Doanh thu
832.500
442.500
390.000
2. Biến phí
495.000
254.400
240.600
- Nguyên vật liệu trực tiếp
127.650
55.650
72.000
- Nhân công trực tiếp
102.600
57.000
45.600

- Sản xuất chung
121.500
67.500
54.000
- Ngoài sản xuất
143.250
74.250
69.000
3. Số dư đảm phí
337.500
188.100
149.400
4. Định phí
184.400
100.000
84.400
- Sản xuất chung
94.400
68.000
26.400
- Ngoài sản xuất
90.000
32.000
58.000
5. Số dư bộ phận (sản phẩm)
153.100
88.100
65.000
6. Chi phí chung không phân bổ
147.600

- Định phí sản xuất
33.600
- Định phí ngoài sản xuất
114.000
7. Lợi nhuận
5.500
2) Lập báo cáo thực hiện để đánh giá trách nhiệm của cửa hàng Thắng Lợi
(SV tự làm)


Bài 2
1- Lập báo cáo
1.1- Tính sản lượng tiêu thụ theo thị trường (SP)
Ngành hàng
Đông Âu
Bắc Mỹ
Đ. Nam Á
Cộng
1/ Thực phẩm CN
64.000
16.000
80.000
160.000
2/ DC thể thao
72.000
72.000
36.000
180.000
3/ Điện gia dụng
32.000

32.000
96.000
160.000
Cộng
168.000
120.000
212.000
500.000
* PP tính: lấy số lượng tiêu thụ trong bảng 1 x tỷ trọng sản phẩm tiêu thụ (tài liệu)
1.2- Tính doanh thu tiêu thụ theo khu vực thị trường (triệu)
Ngành hàng
Đông Âu
Bắc Mỹ
1/ Thực phẩm CN
5.120
1.280
2/ DC thể thao
14.400
14.400
3/ Điện gia dụng
4.800
4.800
Cộng
24.320
20.480
1.3- Tính biến phí theo khu vực thị trường (triệu)

Đ. Nam Á
6.400
7.200

14.400
28.000

Cộng
12.800
36.000
24.000
72.800

Ngành hàng
Đông Âu
1/ Thực phẩm CN
3.840
2/ DC thể thao
8.640
3/ Điện gia dụng
3.360
Cộng
15.840
1.4- Phân bổ định phí sản xuất (triệu)

Đ. Nam Á
4.800
4.320
10.080
19.200

Cộng

Bắc Mỹ

960
8.640
3.360
12.960

Khu vực thị trường
Biến phí
- Đông Au
15.840
- Bắc Mỹ
12.960
- Đông Nam Á
19.200
Cộng
48.000
1.5- Phân bổ khấu hao TSCĐ sản xuất (triệu)
Khu vực thị trường
- Đông Au
- Bắc Mỹ
- Đông Nam Á

Số lượng tiêu thụ (SP)
168.000
120.000
212.000

9.600
21.600
16.800
48.000


Định phí SX chung
1.650
1.350
2.000
5.000
Chi phí khấu hao
1.344
960
1.696


Cộng

500.000

4.000

1.6- Lập báo cáo thu nhập bộ phận (triệu)
BÁO CÁO THU NHẬP BỘ PHẬN
Năm 200X1
Chỉ tiêu
1- Doanh thu thuần
2- Biến phí
3- Số dư đảm phí
4- Định phí kiểm soát được
5- Số dư đảm phí KSĐ
6- Định phí không KSĐ
7- Số dư bộ phận
8- Chi phí chung (không PB)

9- Lợi nhuận từ hoạt động KD

Đông Au
24.320
15.840
8.480
2.994
5.486
600
4.886
-

Bắc Mỹ
20.480
12.960
7.520
2.310
5.210
1.000
4.210
-

ĐNA
28.000
19.200
8.800
3.696
5.104
2.500
2.604

-

Công ty
72.800
48.000
24.800
9.000
15.800
4.100
11.700
7.500
4.200

2- Học viên tự đánh giá và đề xuất
Bài 3
3a) Hòan chỉnh báo cáo
Chỉ tiêu
1. Doanh thu
2. Lợi nhuận
3. Vốn đầu tư bình quân
4. Tỉ lệ lợi nhuận trên doanh thu (%)
5. Vòng quay vốn đầu tư (vòng)
6. ROI (%)
7. RI

XN 1
10.000.000
2.000.000
2.500.000
20

4
80
1.800.000

XN 2
2.000.000
400.000
2.000.000
20
1
20
240.000

XN 3
800.000
200.000
1.000.000
25
0,8
20
120.000

3b) Đánh giá các XN:
XN 1>XN 2 vì ROI 1 > ROI 2
3c) a- Tỷ lệ lợi nhuận = 100.000/2.000.000 x100% = 5%; Vòng quay vốn =
2.000.000/1.000.000 = 2 (vòng); ROI = 5% x 2 = 10%
b- ROI = X% x 2 = 15% => X = 7,5%; Tỷ lệ CP = 100%-7,5% = 92,5%; CP =
2.000.000 x 92,5% = 1.850.000
c- Tỷ lệ lợi nhuận là 7,5%, ROI = 7,5% x 2 = 15%



3d) SV tự làm
Bài 4
1) Giả định XN Nhôm không thừa công suất
a) Giá chuyển nhượng theo qui tắc chung
- Chi phí sản xuất: 65.000
- Chi phí cơ hội: 80.000 – 65.000 = 15.000 => Giá CN 65.000 + 15.000 = 80.000
b) Giá chuyển nhượng: 65.000 + 10% x 65.000 = 71.500
2) Giả định XN Nhôm thừa công suất
a) P = 65.000 + 0 = 65.000
b) Khác nhau vì: Tình trạng của doanh nghiệp
- Không thừa công suất: CP cơ hội >0
- Thừa công suất: CP cơ hội = 0
c) P = 65.000 + (20.000x125%)+[65.000 + (125%x20.000)] x 10% = 99.000
d) – Số dư bên giao: 99.000 – 65.000 = 34.000
- Số dư bên nhận: 155.000 – (99.000 + 75.000) = -19.000
- Số dư toàn công ty: 34.000 + (-19.000) = 15.000
+ Nếu thừa công suất thì nên chuyển nhượng.
+ Nếu không thừa công suất thì không nên chuyển nhượng.
e) Không, vì số dư của XN Kính <0
3) SV tự nhận xét
BÀI TẬP CHƯƠNG ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
Bài 1
a) Tính chi phí bình quân

- Biến phí NVL trực tiếp đơn vị
- Biến phí nhân công trực tiếp đơn vị
- Biến phí sản xuất chung đơn vị (10.000đx2h)
Cộng biến phí sản xuất đơn vị
- Định phí sản xuất đơn vị (15.000đx2h)

Cộng chi phí sản xuất đơn vị
- Biến phí bán hàng và quản lí
- Định phí bán hàng và quản lí

150.000
40.000
20.000
210.000
30.000
240.000
5.000
10.000


200.000.000/2/10.000 bộ
Cộng chi phí sản xuất và tiêu thụ đơn vị SP
Biến phí sản xuất và tiêu thụ đơn vị SP

255.000
215.000

b) Tính tỷ lệ thặng số
MP 1 = [500.000.000đ + 10.000sp(255.000đ/sp-210.000đ/sp)] / (10.000spx210.000)
x 100% = 45,24%
MP 2 = [500.000.000đ + 10.000sp(255.000đ/sp-240.000đ/sp)] / (10.000spx240.000)
x 100% = 27,08%
MP 3 = [500.000.000đ + 10.000sp(255.000đ/sp-255.000đ/sp)] / (10.000spx255.000)
x 100% = 19,61%
MP 4 = [500.000.000đ + 10.000sp(255.000đ/sp-215.000đ/sp)] / (10.000spx215.000)
x 100% = 41,86%

c) Dự toán kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
- P = 255.000 + 255.000 x 19,61% = 305.000
1. Doanh thu: 10.000 x 305.000
2. Biến phí: 10.000 x 215.000
3. Số dư đảm phí (D1 – D2)
4. Định phí
- SX = 10.000sp x 2h/sp x 15.000đ/h
- Ngoài sản xuất: 200.000.000đ/2
5. Lợi nhuận

Số tiền
3.050.000.000
2.150.000.000
900.000.000
400.000.000
300.000.000
100.000.000
500.000.000

Bài 2: SV tự làm
Bài 3

a) Tính giá nhân công
800h x [10.000đ/h + (200.000.000đ/25.000h) + 3.000đ/h] = 16.800.000đ
b) Tính giá Nguyên vật liệu
100.000.000đ + 100.000.000đ(50.000.000/400.000.000) = 112.500.000đ
c) P = 16.800.000đ + 112.500.000đ = 129.300.000đ
d) P = 129.300.000đ + 112.500.000đ x 10% = 140.550.000đ
Mới



a) Tính giá nhân công
1.000h[50.000đ/h+(500.000.000đ/60.000h)+25.000đ/h] = 83.333.333đ
b) Tính giá nguyên vật liệu
1.000.000.000đ+1.000.000.000đ(50.000.000đ/5.000.000.000đ) = 1.010.000.000đ
c) Giá của hợp đồng:
83.333.333 + 1.010.000.000đ = 1.093.333.333đ
d) Giá của hợp đồng sẽ là:
1.093.333.333đ+10%x1.010.000.000đ = 1.194.333.333đ
BÀI TẬP CHƯƠNG THÔNG TIN CHO CÁC QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN
Bài 1
- Không đúng;
- Vì khi sản xuất thi đơn vị chỉ tốn chi phí sản xuất trực tiếp;
- Cụ thể như sau:
+ CP Nguyên vật liệu trực tiếp: 120.000đ/bộ
+ CP Nhân công trực tiếp:
300.000đ/bộ
+ Biến phí SXC:
300.000đ/bộ
Cộng chi phí trực tiếp sx:
720.000đ/bộ
-> Nếu có đủ thông tin cho thấy giá phụ tùng tăng cao hơn 720.000đ/bộ, doanh nghiệp
nên tự sản xuất.
Bài 2:
- Giả định: Phương án 1: Chỉ may quần áo;
Phương án 2: Có tận dụng phế liệu
- Ta lập dự toán thu nhập như sau:
Chỉ tiêu
Phương án 1 Phương án 2

So sánh
1. Doanh thu bán hang
250.000.000 286.214.000 +36.214.000
- Quần áo (113)
250.000.000
22.600.000 -227.400.000
- Quần áo kèm mũ (75)
17.062.500 +17.062.500
- Quần áo kèm túi xách (187)
39.176.500 +39.176.500
- Quần áo kèm mũ và túi xách (875)
- 207.375.000 +207.375.000
2. Biến phí
168.750.000
211.678.000 +42.928.000
- Nguyên vật liệu
50.000.000
50.000.000
- Phế liệu thu hồi
(6.250.000)
+6.250.000


- Chi phí cắt
- Chi phí sản xuất khác
3. Số dư đảm phí

25.000.000
100.000.000
81.250.000


36.250.000
125.428.000
74.536.000

+11.250.000
+25.428.000
-6.714.000



×