THUỐC BỔ HUYẾT
1 - ĐẠI CƯƠNG
1.1-ĐỊNH NGHĨA: - Cam, ôn
- Tác dụng bổ huyết
- Các bệnh do huyết hư, chức năng của huyết bị
suy giảm gây ra
1.2- CÔNG NĂNG CHUNG - Bổ huyết
- Tư dưỡng cường tráng cơ thể
- Cải thiện trạng thái dinh dưỡng
- Bảo vệ gan, an thần
1.3- CHỦ TRỊ CHUNG:
-Chữa thiếu máu do:
- Chấn thương
- Mắc các bệnh mạn tính lâu ngày
11/22/17
- Mắc các bệnh về huyết
1
- Chữa các triệu chứng của thiếu máu
- Chữa phong thấp mạn tính:
- Đau, cứng khớp, thoái hóa khớp, teo cơ
- Đau dây thần kinh
- Chữa suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thể
- Chữa một số bệnh của phụ nữ:
- Rối lọan kinh nguyệt
- Dọa sẩy thai
- Đẻ non
1. 4- PHỐI HỢP THUỐC:
Bổ âm, Bổ khí, hành khí, hoạt huyết.
2. CÁC VỊ THUỐC:
11/22/17
2
2.1 – THỤC ĐỊA
Radix Rehmaniae praeparatus
Rehmannia glutinosa (Gaertn) Libosch. Họ hoa
mõm chó Scrophulariaceae
TVQK: Cam,ôn, tâm, can, thận.
CN: Bổ huyết, dưỡng âm, Thông thận tráng thủy,
sinh tân chỉ khát.
CT:
+ Thận âm hư:
Di tinh đau lưng mỏi gối … v..v
Hen suyễn; thoái hóa cột sống; tiêu khát (đái
đường) ( Lục vị hoàn)
+ Can thận âm hư:
Quáng gà, giảm thị lực; cao huyết áp
11/22/17
3
+ Huyết hư: Các chứng của huyết hư, Rối loạn kinh
nguyệt; táo bón.
- KK: tỳ vị hư, đại tiện lỏng .
2.2-HÀ THỦ Ô ĐỎ
Radix fallopiae multiflorae
Fallopia multiflora (thunb) Haraldson. Rau răm
Polygonaceae
TVQK: Khổ, chát, ôn. Can, thận.
CN: - Bổ can thận, ích tinh tủy, Bổ huyết, nhuận
tràng.
CT: - Thận hư tinh tủy kém
- Nhũn não liệt nửa người.
- Sốt rét; loa lịch; thiếu máu.
11/22/17
4
- Một số bệnh về gan mãn.
- Tóc bạc sớm; lipid huyết cao.
KK: Người tỳ hư, đại tiện lỏng .
Chú ý:
- Dạ giao đằng an thần.
- Dùng phối hợp với sinh địa.
2.3- ĐƯƠNG QUI
Radix Angelicae sinensis
Angelia sinensis (oliv) Diels.;A. aucutiloba. Họ hoa
tán Apiaceae
TVQK: - Cam, tân, mùi thơm, ôn; Tâm, can, tỳ (ngọt
nặng bổ huyết, nhẹ cay hoạt huyết)
CN: - Bổ huyết; hoạt huyết; nhuận tràng.
11/22/17
5
CT:
- Huyết hư ( Đương quy bổ huyết thang)
- Bệnh tâm, can huyết hư gây ra
- Rối loạn kinh nguyệt; táo bón
- Mụn nhọt vết thương lâu liền miệng.
Phong thấp mạn tính; huyết ứ gây đau nhức.
- Loạn nhịp, xơ cứng mạch.
- Một số bệnh về gan
KK: Người tỳ thấp, đại tiện lỏng .
Chú ý:- Quy đầu, thân bổ huyết; Quy vĩ hoạt huyết.
2.4- BẠCH THƯỢC
Radix Paeoniae lactiflorae
Paeonia lactiflora Pall; Họ mao lương
Ranunculaceae
11/22/17
6
TVQK: - Khổ toan, hàn. Can, tỳ
CN: - Bổ huyết liễm âm; bình can thư cân, chỉ thống
CT: - Chỉ huyết: máu cam; nôn; đi ngoài;
băng lậu đới hạ.
- Liễm hãn
- Rối loạn kinh nguyệt
- Chỉ thống:
- Dạ dày; bụng; tiêu chảy; lị
- Vùng ngực mạng sườn.
- Tăng huyết áp
- Can tỳ, can vị, vinh vệ bất hòa
- Táo bón; tiêu khát
- Chứng co giật cơ đùi cẳng chân
KK: hàn thấp không dùng. Phản lê lô
11/22/17
7
2.5- LONG NHÃN
Arillus longan
Euphoria longana Lamk. Họ Bồ hòn Sapindaceae
TVQK: - Cam, bình. Tâm, tỳ
CN: - Bổ tâm tỳ; ích khí huyết; an thần; ích trí
CT: - Mất ngủ hồi hộp
- Giảm trí nhớ
- Khí huyết kém
- Suy nhược thần kinh, suy nhược cơ thể
Kiêng kị: Người tỳ vị hàn thấp, thực trệ .
Chú ý: hạt chữa chốc lở chân tay.
11/22/17
8
BẢNG TÓM TẮT CN THUỐC BỔ HUYẾT
Tên
Tính
Vị
Quy Công năng
kinh
1-Long Bình
nhãn
Tâm, 1- An thần, ích trí
Cam tỳ
2- Bổ tâm tỳ ích khí
huyết
2- Hà
thủ ô
đỏ
Cam Can, 1- Bổ huyết an thần
chát thận 2- ích thận cố tinh
3- Bổ gan
4- ích âm trị sốt rét
5- Nhuận tràng thông
tiện
11/22/17
Hơi
ôn
9
Tên
Tính Vị
3-Thục
địa
Hơi
ôn
4- Đương Ôn
quy
11/22/17
Quy
kinh
Công năng
Cam Tâm, 1- Bổ thận âm
can, 2- Bổ huyết điều
thận kinh
3-Sinh tân dịu khát
Cam, Tâm, 1- Bổ huyết điều
tân
can, kinh
tỳ
2- Tán ứ giảm đau
3-Nhuận tràng
thông tiện
10
Tên
Tính Vị
5Tang
thầm
Hàn
6- A
giao
Bình Cam Can,
phế,
thận
11/22/17
Quy
kinh
Cam, Can,
chua thận
Công năng
1- Bổ huyết an thần
2- Nhuận tràng thông
tiện
3- Sinh tân dịu khát
1- Bổ huyết an thần
2- Nhuận phế trừ ho
3- Ngưng huyết cầm
máu
4- Tư âm chặn gió
11