Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

phân tích huyết đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.64 KB, 21 trang )

















CA LS1:
Thông số

Kết quả

Giới hạn BT

Nhận xét

RBC

2.55

3.8 – 5.4 M/


HGB

6.7

12 – 16 g/dL

HCT

33.5

35 – 48 %

MCV

76.3

78 – 100 fL

MCH

23.9

27 – 32 pg

MCHC

28.3

32 – 36 g/dL


RDW

26.8

11.5 – 14.5 %

WBC

8.7

4.1 – 10.9 K/

NEUT

3.04

2.0 – 7.8 K/

BT

LYMP

0.75

0.6 – 4.1 K/

BT

MONO


0.24

0.0 – 0.9 K/

BT

EOS

0.08

0.0 – 0.7 K/

BT

BASO

0.07

0.0 – 0.2 K/

BT

PLT

127

130 - 400 K/

PHÂN TÍCH:
- Dòng HC:


RBC, HGB, HCT  THIẾU MÁU
MCV  HC nhỏ.
MCH, MCHC
RDW  kích thước HC không đều

KẾT LUẬN:
- Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc, kích thước HC không đều
- Số lượng BC bình thường, các loại BC bình thường
- Số lượng TC giảm

 HC nhược sắc


CA LS2:
Thông số

Kết quả

Giới hạn BT

Nhận xét

RBC

3.89

3.8 – 5.4 M/

HGB


9.7

12 – 16 g/dL

HCT

31.6

35 – 48 %

MCV

78.5

78 – 100 fL

MCH

29.7

27 – 32 pg

MCHC

33.8

32 – 36 g/dL

RDW


12.8

11.5 – 14.5 %

WBC

15.7

4.1 – 10.9 K/

NEUT

12.9

2.0 – 7.8 K/

LYMP

0.87

0.6 – 4.1 K/

BT

MONO

0.56

0.0 – 0.9 K/


BT

EOS

0.23

0.0 – 0.7 K/

BT

BASO

0.14

0.0 – 0.2 K/

BT

PLT

158

PHÂN TÍCH:

BT

BT

130 - 400 K/

- HGB, HCT



THIẾU MÁU

- MCV bt  đẳng bào.

MCH, MCHC bt



HC đẳng sắc

KẾT LUẬN:
- Thiếu máu HC đẳng sắc, đẳng bào
- Số lượng BC tăng cao, chủ yếu là BC đa nhân trung tính, các loại BC khác trong
giới hạn BT
- Số lượng TC trong giới hạn BT


CA LS3:
Thông số

Kết quả

Giới hạn BT

Nhận xét


RBC

3.67

3.8 – 5.4 M/

HGB

7.8

12 – 16 g/dL

HCT

35.2

35 – 48 %

MCV

134

78 – 100 fL

MCH

35.9

27 – 32 pg


MCHC

38.3

32 – 36 g/dL

RDW

12.6

11.5 – 14.5 %

BT

WBC

6.45

4.1 – 10.9 K/

BT

NEUT

5.67

2.0 – 7.8 K/

BT


LYMP

0.73

0.6 – 4.1 K/

BT

MONO

0.77

0.0 – 0.9 K/

BT

EOS

0.15

0.0 – 0.7 K/

BT

BASO

0.18

0.0 – 0.2 K/


BT

PLT

157

130 - 400 K/

BT

BT

PHÂN TÍCH:
- Dòng HC:

RBC, HGB  THIẾU MÁU
MCV  HC to.
MCH, MCHC  HC ưu sắc

KẾT LUẬN:
- Thiếu máu HC to, ưu sắc
- Số lượng BC bình thường, các loại BC bình thường
- Số lượng TC trong giới hạn BT


CA LS4:
Thông số

Kết quả


Giới hạn BT

Nhận xét

RBC

4.52

3.8 – 5.4 M/

BT

HGB

13.5

12 – 16 g/dL

BT

HCT

36

35 – 48 %

BT

MCV


78.7

78 – 100 fL

BT

MCH

28.6

27 – 32 pg

BT

MCHC

33.2

32 – 36 g/dL

BT

RDW

11.7

11.5 – 14.5 %

BT


WBC

14.7

4.1 – 10.9 K/

NEUT

3.6

2.0 – 7.8 K/

BT

LYMP

0.76

0.6 – 4.1 K/

BT

MONO

1.44

0.0 – 0.9 K/

EOS


0.52

0.0 – 0.7 K/

BT

BASO

0.06

0.0 – 0.2 K/

BT

PLT

576

130 - 400 K/

KẾT LUẬN:
- Số lượng HC trong giới hạn BT
- Số lượng BC tăng cao, chủ yếu là BC đơn nhân, các loại BC khác trong giới hạn
BT
- Số lượng TC tăng


CA LS5:
Thông số


Kết quả

Giới hạn BT

Nhận xét

RBC

2.56

3.8 – 5.4 M/

HGB

9.12

12 – 16 g/dL

HCT

28.7

35 – 48 %

MCV

78.4

78 – 100 fL


BT

MCH

27.3

27 – 32 pg

BT

MCHC

32.5

32 – 36 g/dL

BT

RDW

11.8

11.5 – 14.5 %

BT

WBC

16.5


4.1 – 10.9 K/

NEUT

8.7

2.0 – 7.8 K/

LYMP

0.7

0.6 – 4.1 K/

BT

MONO

0.33

0.0 – 0.9 K/

BT

EOS

0,04

0.0 – 0.7 K/


BT

BASO

0,08

0.0 – 0.2 K/

BT

PLT

120

130 - 400 K/

KẾT LUẬN:
- Thiếu máu HC đẳng sắc, đẳng bào
- Số lượng BC tăng cao, chủ yếu là BC đa nhân, các loại BC khác trong giới hạn
BT
- Số lượng TC giảm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×