Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

THUC HANH VE VÀ PHAN TICH BIEU DO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 17 trang )



Chọn ý trả lời đúng nhất trong câu sau :
Đặc điểm chính của ngành trồng trọt trong nông nghiệp của đồng bằng
sông Hồng là:
A, Cây lương thực đóng vai trò quan trọng.
B, Có trình độ thâm canh cao, năng suất lúa cao nhất cả
nước.
C,Cơ cấu mùa vụ quanh năm, vụ đông đang đưa lên thành
vụ sản xuất chính
D, Tất cả các đáp án trên.

I. Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tộc độ
tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng:
CH: Nêu cách vẽ biểu đồ đường ?

*Vẽ hệ trục toạ độ :+ Chia tỉ lệ cho cân đối giữa hai trục.
+ Đầu trục có mũi tên và ghi rõ đơn vò
* Đánh số đơn vò.
+ Trên trục tung (chỉ số lượng) phải cách đều nhau và đầy đủ.
+ Trên trục hoành nằm ngang (chỉ thời gian: năm…) chia tỉ lệ chính xác theo
từng năm...
*Vẽ năm đầu tiên ở sát trục để đồ thò liên tục không bò ngắt quãng.
* Xác đònh toạ độ giao điểm giữa trục đứng và ngang theo từng năm và
theo giá trò bài cho bằng những vạch mờ, ch giao nhau ta chấm đậm.ỗ
* Nối các chấm toạ độ lại liên tiếp theo thứ tự năm ta được đường biểu diễn.
*Ghi số trên từng chấm toạ độ đã xác đònh.
Cách vẽ biểu đồ đường :
- Ghi chú theo trình tự bài cho để dễ quan sát và so sánh không được
kẻ bằng tay và viết tắt.


- Nếu chỉ có một loại thì chấm toạ độ nên chấm tròn.
- Nếu từ hai loại trở lên thì phải có kí hiệu riêng cho mỗi loại
(nên cho kí hiệu đơn giản) chấm toạ độ có thể hình tròn, vuông, tam
giác …. Để phân biệt.
*Chú ý :

I. Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tộc độ
tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng:
Năm
Tiªu chÝ
1995 1998 2000 2002
D©n sè 100,0 103,5 105,6 108,2
S¶n l­îng l­¬ng thùc 100,0 117,7 128,6 131,1
Bình qu©n l­¬ng thùc theo ®Çu
ng­êi
100,0 113,8 121,8 121,2
Bảng 22.1: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực
theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)

I. Da vo bng 22.1, v biu ng th hin tc tng dõn
s, sn lng lng thc v bỡnh quõn lng thc theo u ngi
ng bng sụng Hng:
* V biu :
- Kẻ hệ trục toạ độ vuông góc.
+ Trục tung: Thể hiện độ lớn của
các đối tượng (trị số %), gốc toạ
độ có thể là 0, có thể là một trị số
100.
Nm

1995
105
110
115
120
125
130
135
1998 2000 2002
+ Trục hoành: Thể hiện thời
gian (nm), gốc toạ độ trùng
với nm đầu tiên trong bảng
số liệu (1995).
%
100
+ Xỏc nh to cỏc im tng
nm theo bng s liu 22.1
- Cn cứ vào số liệu của đề bài
định tỉ lệ thích hợp và đánh dấu
các điểm mốc trên hai trục.
-
Nối các điểm mốc bằng
các đoạn thẳng để hỡnh
thành đường biểu diễn.

×