Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

trắc nghiệm luật dân sự phần chung (blds 2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.91 KB, 18 trang )

TRẮC NGHIỆM DÂN SỰ PHẦN CHUNG (BLDS 2015).
Câu 1: Có mấy nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự
1. 3
2. 7
3. 2
4. ➡ 5
Câu 2: Tâp quán pháp có thể được áp dụng khi nào
1. Khi các bên tranh chấp mà pháp luật không quy định
2. Khi các bên thỏa thuận áp dụng tập quán pháp
3. ➡Khi các bên không có thỏa thuận và pháp luật không quy định
Câu 3: Phương thức nào sau đây được coi là phương thức bảo vệ quyền dân sự
1.
2.
3.
4.

Quyết định xử phạt hành chính
Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm
Yêu cầu cải chính
➡2 & 3

Câu 4: Nhận định nào sau đây là đúng?
1. Các cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần.
2. ➡Mọi cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự như sau
3. Tùy vào mức độ nhận thức mà cá nhân có năng lực pháp luật dân sự khác nhau.
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
1. Cứ 18 tuổi là người thành niên
2. Tất cả những người thành niên đều có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
3. ➡Người thành niên là người đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 6: Nhận định sau đây là đúng hay sai: Người đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
có thể mua bán nhà nếu có tiền.


1. Đúng.
2. ➡Sai


Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai?
1. ➡Trong bất kỳ trường hợp nào thì quyền nhân thân cũng không được chuyển
giao cho người khác.
2. Quyên nhân thân là quyền dân sự gắn với mỗi cái nhân.
3. Quyền có họ tên là quyền nhân thân.
Câu 8: Hãy chỉ ra các nhận định sai?
1. Con sinh ra mặc nhiên phải theo họ cha. Chỉ được theo họ mẹ khi chưa xác
định được cha đẻ của đứa bé.
2. Việc thay đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng ý của người
đó.
3. Có thể đặt tên con bằng số hoặc ký tự miễn là không xâm phạm đến quyền lợi
của người khác
4. ➡ 1 & 3
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?
1. ➡Người không có Quốc tịch vẫn được đảm bảo cư trú ở Việt Nam theo luật.
2. Mọi công dân ở Việt Nam đều phải có Quốc tịch.
3. Việc xác định, thay đổi, nhập, thôi, trở lại quốc tịch Việt Nam do Luật quốc tịch
Việt Nam và Luật quốc tế quy định.
Câu 10: Đăng ảnh của người khác phải được người đó đồng ý và phải trả thù lao
1. Đúng
2. ➡Sai
Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai?
1. Trong trường hợp khẩn cấp vì lý do ngăn chặn việc phạm tội có thể xâm phạm
danh dự của người có hành vi phạm tội.
2. Pháp luật chỉ bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về uy tín, danh dự của cá nhân khi
người đó còn là công dân.



3. ➡Cả 1& 2
4. 1
Câu 12 : Nhận định nào sau đây là đúng nhất.
1. Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó đang sinh sống.
2. Nơi cư trú của cá nhân là nơi người đó thường xuyên sinh sống.
3. Cả 1& 2
4. ➡2

Câu 13: Tìm nhận định sai trong các nhận định dưới đây
1.

Một người chỉ có thể được một người giám hộ

2.

Người được giám hộ bao gồm: Người chưa thành niên không còn cha, mẹ hoặc
không xác định được cha, mẹ;

3.

Trong mọi trường hợp anh ruột là anh cả hoặc chị ruột là chị cả là người giám hộ
đương nhiên cho người chưa thành niên.

4.

➡Cả ba đáp án trên.
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
1. Khi một người biệt tích 02 năm liền trở lên thì tòa án tuyên bố người đó mất

tích.
2. Khi một người biệt tích 03 năm trở lên, mà không biết còn sống hay đã chết thì
tòa án tuyên bố người đó mất tích
3. Người biệt tích trong chiến tranh sau 05 năm, kể từ ngày chiến tranh kết thúc
mà vẫn không có tin tức xác thực là còn sống thì bị tuyên bố mất tích.
4. ➡Không có nhận định nào.

Câu 15: Tìm nhận định đúng nhất trong các nhận định dưới đây
1. ➡Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì vợ hoặc chồng của người bị
tuyên bố là đã chết đã kết hôn với người khác thì việc kết hôn đó vẫn có hiệu lực
pháp luật.


2. Khi một người bị tuyên bố là đã chết trở về thì vợ hoặc chồng của người bị tuyên
bố là đã chết đã kết hôn với người khác thì phải trả lại mỗi quan hệ hôn nhân như
cũ nếu người đó yêu cầu.
3. Người bị tuyên bố là đã chết mà còn sống không có quyền yêu cầu những người
đã nhận tài sản thừa kế trả lại tài sản.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai?
1.

➡Pháp nhân chấm dứt tồn tại từ thời điểm bị tuyên bố phá sản

2.

Pháp nhân chấm dứt tồn tại kể từ thời điểm xóa tên trong sổ đăng ký pháp nhân
hoặc từ thời điểm được xác định trong quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.


3.

Cả hai nhận định đều đúng

Câu 17: Những nhận định nào sau đây đúng.
1. Tài sản là những gì cá nhân hiện có
2. ➡Giấy tờ có giá, quyền tài sản là tài sản
3. Tài sản bao gồm bất động sản và động sản và các tài sản khác.
4. 2 & 3

Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai
1. Hình thức của giao dịch dân sự là điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự
2. Giao dịch dân sự là hợp đồng dân sự
3. ➡1 & 2
4. 2
Câu 19: Giao dịch dân sự có thể được lập bằng:
1. Bằng miệng hoặc bằng văn bản
2. Bằng hành vi cụ thể.


3. ➡1&2
4. Đáp án 1.
Câu 20: Giao dịch dân sự có nội dung không rõ ràng, khó hiểu, được hiểu theo nhiều
nghĩa khác nhau thì việc giải thích giao dịch dân sự đó có thể được thực hiện theo:
1.

Theo ý chí của hai bên

2.


Theo ý chí của một bên

3.

Theo của một bên thứ ba do hai bên ấn định

4.

➡Theo ý chí đích thực của các bên khi xác lập giao dịch

Câu 21: Một trong những hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu là
1.

Bên nào có lỗi thì phải xin lỗi, bồi thường và chịu phạt vi phạm.

2.

Các bên bằng mọi giá phải khôi phục lại tình trạng ban đầu

3.

➡Bên ngay tình trong việc thu hoa lợi, lợi tức không phải hoàn trả lại hoa lợi, lợi
tức đó

Câu 22: Định nghĩa nào sau đây là đúng?
1.

➡Thời hạn là một khoảng thời gian được xác định từ thời điểm này đến thời điểm
khác.


2.

Thời hạn là thời hiệu được quy định trong luật

3.

Thời hạn là khoàng thời gian gần nhất mà các bên phải thực hiện nghĩa vụ hoặc
không thực hiện nghĩa vụ

4.

Thời hạn là khoảng thời gian được ấn định trong các giao dịch dân sự

Câu 23: Thời hiệu là
1. Thời hiệu là thời hạn do luật định mà khi kết thúc thời hạn đó sẽ phát sinh hoặc
không phát sinh hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định
2. ➡Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh
hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.


3. Thời hiệu là thời hạn do các bên quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh
hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo điều kiện do luật quy định.
4. Thời hiệu là thời hạn do luật quy định mà khi kết thúc thời hạn đó thì phát sinh
hậu quả pháp lý đối với chủ thể theo thỏa thuận của các bên.
Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai?
1. ➡Thời hiệu bảo vệ quyền nhân thân không gắn với tài sản là 2 năm
2. Khi các bên tự hòa giải với nhau thì thời hiệu được khởi kiện vụ án dân sự được
bắt đầu lại.
3. ➡Thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự không bị gián đoạn


Câu 25 . Mọi tài sản đều tồn tại ba quyền sở hữu, chiếm hữu và định đoạt
1.

Đúng

2.

Sai
Câu 26: Chủ sở hữu tài sản có các nghĩa vụ nào sau đây:
1. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường; bảo vệ tính mạng cho người khác; Nghĩa vụ
tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hộ; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc
xây dựng; nghĩa vụ
2. ➡Nghĩa vụ bảo vệ môi trường; Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an
toàn xã hộ; Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng
3. Các nghĩa vụ trên.

Câu 27: Chiếm hữu là gì?
1. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ
2. Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài
sản đó.
3. ➡Chiếm hữu là việc chủ thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián

tiếp như chủ thể có quyền đối với tài sản.
Câu 28: Nhận định nào sau đây là đúng nhất.


1. Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu trực tiếp và chiếm hữu gián tiếp.
2. ➡Chiếm hữu bao gồm chiếm hữu của chủ sở hữu và chiếm hữu của người không
phải là chủ sở hữu.
3. Chiếm hữu là chiếm giữ hoặc chi phối tài sản một cách gián tiếp.


Câu 29: Người chiếm hữu phải chứng minh việc chiếm hữu của mình là ngay tình khi có
yêu cầu
1. Đúng
2. ➡Sai
3. Còn tùy trường hợp
Câu 30: Quyền dân có thể bị hạn chế?
1. Quyền dân sự không bị hạn chế
2. Có thể bị hạn chế khi có yêu cầu người khác
3. ➡Quyền dân sự bị hạn chế trong trường hợp

P/S: Tài liệu chỉ có giá trị tham khảo.(Còn nữa)

Câu 31: Sở hữu chung của vợ chồng là
1. Phần quyền sở hữu của hai vợ chồng có được trước và trong thời kỳ hôn nhân
2. ➡Sở hữu chung hợp nhất có thể phân chia.
3. Tài sản chung hợp nhất không phân chia.
Câu 32: Sự kiện nào sau đây chấm dứt sở hữu chung
1. Một trong các đồng sở hữu chung chết
2. Quá 50% phần tài sản thuộc sỡ hữu chung không còn
3. ➡Tài sản chung đã được chia.


Câu 33: Sự kiện nào sau đây chấm dứt quyền sở hữu
1. Đánh rơi tài sản
2. Bỏ quên tài sản
3. Tài sản bị xử lý để thực hiện nghĩa vụ cho người khác
4. ➡Tài sản bị tịch thu
Câu 34: Người hưởng dụng có mấy nghĩa vụ
1. Có rất nhiều nghĩa vụ

2. Có 3 nghĩa vụ
3. ➡Có 5 nghĩa vụ
4. Có 4 nghĩa vụ
Câu 35: Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề nào dưới đây là
đúng?
1. ➡Xác lập theo di chúc
2. Xác lập theo tập quán của các vùng
3. Xác lập theo ý chí của mỗi bên
Câu 36: Căn cứ nào vừa phát sinh nghĩa vụ, vừa phát sinh quyền dân sự
1. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật
2. Bị thiệt hại do hành vi trái pháp luật
3. ➡Hành vi pháp lý đơn phương
4. ➡Hợp đồng

Câu 37 Đối tượng của nghĩa vụ là
1. Là nghĩa vụ phải thực hiện


2. ➡Là tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện.
3.

Là công việc sẽ thực hiện

4.

Là chế tài phải thực hiện

Câu 38: Nhận định nào sau đây là chính xác?
1.


➡Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền.

2.

Thời hạn thực hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa vụ phải thực hiện

3.

Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do một trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì thực hiện
theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
Câu 39: Nhận định nào sau đây không chính xác?
1.

➡Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có
nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với người thứ ba.

2.

➡Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có
nghĩa vụ liên đới khác phải bồi thường phần nghĩa vụ mà mình đã thực hiện thay.

3.

Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người có nghĩa
vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với mình.

Câu 40: Tất cả các nghĩa vụ đều có thể phân chia theo phần
1. Đúng nhưng chưa đủ
2. Đúng

3. ➡Sai

Câu 41: Có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự
1. 7 biện pháp
2. 8 biện pháp
3. ➡9 biện pháp
Câu 42: Tài sản bảo đảm phải
1. ➡Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm


2. Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn hoặc
bằng nghĩa vụ được bảo đảm
3. Giá trị của tài sản bảo đảm có giá trị lớn hơn nghĩa
vụ bảo đảm
4. Giá trị của tài sản bảo đảm phải nhỏ hơn nghĩa vụ
được bảo đảm
Câu 43:

Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ khi

1.

Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ

2.

➡Có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo
đảm


3.

Khi một trong các bên đồng ý

Câu 44: Có được cầm cố bất động sản hay không?
1. ➡Được
2. Không
3. Chỉ được cầm cố bất động sản hình thành trong tương
lai.
Câu 45: Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cầm cố
tài sản có hiệu lực từ…
1.

Thời điểm chuyển giao tài sản cầm cố

2.

➡Thời điểm giao kết

3.

Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền

Câu 46: Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
1. ➡Tài sản thế chấp có thể do một trong hai bên giữ. Hoặc ủy quyền cho bên thứ ba
giữ.
2. Tài sản thế chấp do bên thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ tài
sản thế chấp.

3. ➡Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba giữ tài sản

thế chấp.


Câu 47: Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chấp
tài sản có hiệu lực …

1. Từ khi có đề nghị giao kết hợp đồng
2. Từ khi phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba
4.

Từ thời

điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền

3. ➡Từ thời điểm giao kết
Câu 48:Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt thế chấp.
1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc tài sản thế chấp đã được xử lý.
2. Việc thế chấp tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
3. ➡Người thế chấp đã chết
4. Theo thỏa thuận của các bên.
Câu 49: Tài sản nào được đặt cọc
1.

➡Tiền, đá quý, kim khí quý

2.

Quyền tài sản

3.


Giấy tờ có giá

4.

➡Vật có giá trị

Câu 50: Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
1. Cầm giữ tài sản là việc bên có nghĩa vụ đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ
được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng
nghĩa vụ.

2. ➡Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ
được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng
nghĩa vụ.

3. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ được chiếm
giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

4. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của hợp đồng song vụ
được bán tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.

Câu 51: Lỗi cố ý trong trách nhiệm dân sự là?
1.

➡Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực
hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt hại xảy ra.

2.


Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình có thể gây thiệt hại hoặc không gây thiện hại
cho người khác mà vẫn thực hiện và mong muốn hoặc tuy không mong muốn nhưng để mặc cho thiệt
hại xảy ra


3.

Trường hợp một người nhận thức rõ hành vi của mình sẽ gây thiệt hại cho người khác mà vẫn thực
hiện nhưng không mong muốn thiệt hại xảy ra

Câu 52: Đâu là một loại hợp đồng?
1. Di chúc
2. ➡Hợp đồng song vụ
3. ➡Phụ lục hợp đồng
Câu 53: Quy định nào sau đây là đúng pháp luật
1.

Khi hợp đồng có điều khoản hoặc ngôn từ khó hiểu thì phải được giải thích theo tập quán nơi có bất động
sản.

2. ➡Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý chí
chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng.

3.

Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý của
các bên được dùng để giải thích hợp đồng.

4.


Trường hợp có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì ý chí
của một bên được dùng để giải thích hợp đồng.

Câu 54: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng mẫu
1.

➡Hợp đồng mua bán điện nước

2.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

3.

Hợp đồng mua bán xe ô tô

4.

Hợp đồng ủy quyền

Câu 55: Nhận định nào sau đây là sai?
1.

➡Khi đã bị phạt vi phạm thì không phải bồi thường thiệt hại.

2.

➡Người phải bồi thường thiệt hại thì không phải nộp phạt vi phạm

3.


➡Mức phạt vi phạm tối đa là 20% giá trị nghĩa vụ phải thực hiện

Câu 56: Một trong hai bên có quyền hủy bỏ hợp đồng khi…
1. Bên kia vi phạm hợp đồng
2. ➡Bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ hợp đồng


3. Bên kia không thực hiện việc giao tiền

Câu 57: Định nghĩa nào sau đây là chính xác nhất?
1.

Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền
yêu cầu bên bán đổi vật mới có giá trị bằng hoặc cao hơn vật đã mua.

2. ➡Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền
yêu cầu bên bán sửa chữa không phải trả tiền, giảm giá, đổi vật có khuyết tật lấy vật khác hoặc trả
lại vật và lấy lại tiền.

3.

Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua làm hỏng vật mua bán thì có quyền yêu cầu bên bán sửa
chữa không phải trả tiền, giảm giá, đổi vật có khuyết tật lấy vật khác hoặc trả lại vật và lấy lại tiền.

4.

Trong thời hạn bảo hành, nếu bên mua phát hiện được khuyết tật của vật mua bán thì có quyền
yêu cầu bên bán trả lại tiền.


Câu 58: Khi sửa chữa vật trong thời hạn bào hành
1.

➡Bên bán phải sửa chữa vật và bảo đảm vật có đủ các tiêu chuẩn chất lượng hoặc có đủ các đặc tính đã
cam kết.

2.

Bên bán chịu chi phí về sửa chữa. Bên mua phải trả chi phí vận chuyển vật đến nơi sửa chữa và từ nơi sửa
chữa đến nơi cư trú hoặc trụ sở của bên mua.

3.

➡Bên bán chịu chi phí về sửa chữa và vận chuyển vật đến nơi sửa chữa và từ nơi sửa chữa đến nơi cư
trú hoặc trụ sở của bên mua.

Câu 59: A tặng cho B một chiếc xe máy. Mặc dù biết rõ xe bị
mất phanh nhưng A không thông báo cho B biết vì cho rằng khi
đi xe B sẽ biết và tự sửa. B sau khi nhận xe thì bị tai nạn
do không thắng được khi xuống dốc
1. ➡A
2. A

phải bồi thường thiệt hại cho B

không phải bồi thường thiệt hại cho B

Câu 60: Lãi suất vay…
1. Các bên có thể thoải mái thỏa thuận lãi suất vay miễn là tự nguyện.
2. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 30%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có

liên quan quy định khác
3.

➡Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 20%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có
liên quan quy định khác

4. Lãi suất theo thỏa thuận không được vượt quá 10%/năm của khoản tiền vay, trừ trường hợp luật khác có
liên quan quy định khác

Câu 61: Nhận định nào dưới đây là chính xác


1.

Pháp nhân có quyền để lại di chúc

2.

➡Pháp nhân có quyền hưởng di sản theo di chúc

3.

Pháp nhân vừa có quyền để lại di sản vừa có quyền hưởng di sản

4.

Pháp nhân không có quyền để lại di sản, không có quyền hưởng di sản

Câu 62: Thời điểm mở thừa kế là:
1.


Là thời điểm người có tài sản vừa chết

2.

Là thời điểm những người được thừa kế nhận được di sản thừa kế

3.

➡Là thời điểm người có tài sản đã chết (không bao gồm trường hợp Tòa án tuyên bố một người là đã chết)

4.

Là thời điểm khai nhận thừa kế

Câu 63: Nhận định nào sau đây là đúng.
1. ➡Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền, nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.
2.

Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có các quyền sử dụng, định đoạt tải sản của người chết
để lại.

3.

Kể từ thời điểm mở thừa kế, phát sinh quyền của những người thừa kế. Trường hợp những người này
đồng ý nhận nghĩa vụ thì phát sinh nghĩa vụ tài sản do người chết để lại.

4.

Kể từ thời điểm mở thừa kế, những người thừa kế có quyền lựa chọn, trao đổi các nghĩa vụ tài sản do

người chết để lại.

Câu 64: Người quản lý di sản được chỉ định trong di chúc hoặc do những người thừa kế thỏa thuận cử ra không
có quyền nào dưới đây
1.

➡Người quản lý di sản có quyền được hưởng một phần di sản thừa kế.

2.

➡Được

3.

Được hưởng thù lao theo thỏa thuận với những người thừa kế

4.

Được thanh toán chi phí bảo quản di sản

sử dụng di sản hoặc bán đi sau 10 năm nếu các đồng thừa kế không chia di sản

Câu 65: Việc từ chối nhận di sản phải được thể hiện…
1.

Ngay tại thời điểm mở thừa kế

2.

Sau 01 năm kể từ ngày mở thừa kế


3.

Sau 06 tháng kể từ thời điểm mở thừa kế

4. ➡Trước thời điểm phân chia di sản

Câu 66: Những người nào sau đây không được hưởng di sản chia theo pháp luật
1. Người có hành vi đánh cha mẹ
2. Người có hành vi xúc phạm danh dự nhân phẩm người để lại di sản


3. ➡Người vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ nuôi dưỡng người để lại di sản;
4. Tất cả các trường hợp trên
Câu 67: Thời hiệu để người thừa kế yêu cầu chia di sản là…
1.

10 năm kể từ thời điểm mở thừa kế

2.

30 năm kể từ thời điểm mở thừa kế

3.

30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm khai nhận di sản

4.

➡30 năm đối với bất động sản, 10 năm đối với động sản kể từ thời điểm mở thừa kế


Câu 68: Người lập di chúc có quyền nào dưới đây?
1. Dành toàn bộ khối di sản để thờ cúng.
2. ➡Giao nghĩa vụ cho người thừa kế.
3. ➡Chỉ định người thừa kế
4. Tất cả các quyền trên

Câu 69: Có mấy loại di chúc bằng văn bản
1. 3 loại
2. ➡4 loại
3. Chỉ có 1 loại duy nhất
4. 2 loại
Câu 69: Những người nào sau đây không được làm chứng cho việc lập di chúc
1. ➡Những người thừa kế theo di chúc của người lập di chúc
2. ➡Những người thừa kế theo pháp luật của người lập di chúc
3.

Người không có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc.

4.

Tất cả những người trên
Câu 70: Khi người lập di chúc bổ sung di chúc thì

1.

➡Di chúc đã lập và phần bổ sung có hiệu lực pháp luật như nhau

2.


Di chúc nào có lợi cho người thừa kế được ưu tiên sử dụng

3.

Phần di chúc sau sẽ thay thể hoàn di chúc trước.


4.

➡Nếu một phần của di chúc đã lập và phần bổ sung mâu thuẫn nhau thì chỉ phần bổ sung có hiệu lực pháp
luật.

Câu 71: Những người nào sau đây là người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc
1. ➡Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng của người lập di chúc
2. Em chưa thành niên của người lập di chúc
3. ➡Con thành niên mà không có khả năng lao động
4. Anh chị em ruột của người để lại di chúc
Câu 72: Những trường hợp nào sau đây sẽ thừa kế theo pháp luật
1.

➡Không có di chúc hoặc có di chúc nhưng di chúc không hợp pháp.

2.

Những người thừa kế theo di chúc chết ngay sau ngày người lập di chúc chết.

3.

Người để lại di chúc giao nghĩa vụ cho người thừa kế


Câu 73: Hàng thừa kế theo pháp luật nào dưới đây là đúng.
1.

Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của
người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại;

2.

➡Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của
người chết;

3.

Hàng thừa kế thứ nhất gồm: vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con
nuôi của người chết;

4.

Hàng thừa kế thứ hai gồm: ông nội, bà nội, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết; cháu ruột của
người chết mà người chết là ông nội, bà nội;

Câu 74: Các nghĩa vụ tài sản và các khoản chi phí liên quan đến thừa kế được thanh toán theo thứ tự
sau đây là đúng (tính ưu tiên từ trái qua phải).
1.

Chi phí cho việc bảo quản di sản ; Tiền cấp dưỡng còn thiếu;; Tiền trợ cấp cho người sống nương
nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng;
Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá nhân,
pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.


2.

➡Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền cấp dưỡng còn thiếu; Chi phí cho việc bảo
quản di sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt
hại; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ khác đối với cá
nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.

3.

Chi phí hợp lý theo tập quán cho việc mai táng; Tiền công lao động; Chi phí cho việc bảo quản di
sản; Tiền trợ cấp cho người sống nương nhờ; Tiền công lao động; Tiền bồi thường thiệt hại; Tiền


cấp dưỡng còn thiếu ; Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân sách nhà nước; Các khoản nợ
khác đối với cá nhân, pháp nhân; Tiền phạt; Các chi phí khác.
Câu 75: Khi di sản đã bị chia mà tìm thấy di chúc thất lạc

1. ➡Phải chia lại theo di chúc nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.
2.

Người hưởng di sản theo di chúc được bồi hoàn một phần

3.

Phải chia lại phần di sản còn lại nếu người thừa kế theo di chúc yêu cầu.

Câu 76: Khi có người thừa kế mới thì mà di sản đã chia thì
1.

Phải phân chia lại di sản bằng hiện vật


2.

➡Không phải phân chia lại di sản bằng hiện vật.

3.

➡Những người thừa kế đã nhận di sản phải thanh toán cho người thừa kế mới một khoản tiền tương ứng
với phần di sản của người đó tại thời điểm chia thừa kế theo tỷ lệ tương ứng với phần di sản đã nhận
Câu 77: Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì…
1.

➡Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại.

2.

Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn

3.

Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người
Câu 78: Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết
1.

Người gây thiệt hại

2.

Người bị thiệt hại không được bồi thường


3. ➡Người đã gây ra tình thế cấp thiết
Câu 79: Nhận định nào sau đây là chính xác.
1.

Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó
đang sinh sống.

2.

Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người đó
ít nhất một bất động sản.

3. ➡Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân được xác định theo pháp luật của nước mà người
đó có quốc tịch.

Câu 80: Nhận định nào sau đây sai?
1.

Quốc tịch của pháp nhân được xác định theo pháp luật của nước nơi pháp nhân thành
lập.

2.

➡Pháp nhân không có quốc tịch

3.

➡Quốc tịch của pháp nhân được xác định theo pháp luật của nước nơi pháp nhân thành
lập và nơi pháp nhân có chi nhánh.





×