Hướng dẫn sử sụng máy tính bỏ túi CASIO fx 500MS, 570MS.
I. Thực hiện với căn thức
1. Thực hiện với căn thức ( Kết quả lấy 4 chữ số thập phân)
a)
b c
7
3 . 14
;
b)
4
3
15.12
.
Hướng dẫn giải câu a)
Ấn
Ấn liên tiếp phím Mode cho đến khi màn hình hiện
Ấn liên tiếp 1 4 để lấy 4 chữ số thập phân. Kết quả hiện ra màn hình là
8.183,0047
2. Áp dụng
a)
5
3
217 :13
kết quả lấy 6 chữ số thập phân ;
b)
( )
5
3
4
42 37 :14+
kết quả lấy 7 chữ số thập phân ;
c)
( )
9
5
3
1, 23 42
+ −
kết quả lấy 5 chữ số thập phân.
II. Giải phương tr ình, h ệ ph ương trình
1. Giải phương trình
a) 2x
2
– 5x – 4 = 0; b) -3x
2
+ 4x + 2 = 0;
c) 3x
2
+ 7x + 4 = 0; d) 9x
2
– 6x – 4 = 0.
2. Giải hệ phương trình
ax + by = c hoặc a
1
x + b
1
y + c
1
z= d
1
ax + by = c a
2
x + b
2
y + c
2
z= d
2
a
3
x + b
3
y + c
3
z= d
3
a) 3x – 5y = 6 b) -2x + 3y = 5
4x + 7y = -8 5x + 2y = 4
2x – 3y + 4z = -5 -x + 2y – 3z = 2
3 ^ x
1
4
=
Fix Sci Norm
1 2 3
c) -4x + 5y – z = 6 d) 2x + y + 2z = -3
3x + 4y – 3z =7 -2x – 3y + z = 5
Hướng dẫn : Ấn nút Mode màn hình hiện lên :
ENQ
⇒
Màn hình hiện lên Unknowns ? (2 ẩn, 3 ẩn)
Ấn nút
>
màn hình hiện Degree ? (Bậc: Chỉ giải phương
trình bậc 2, hoặc bậc 3).
Chú ý: - Ta chỉ lấy nghiệm thực, không lấy nghiệm phức (sau số có chữ i).
- Có thể lấy chính xác nghiệm dươi dạng phân số: Sử dụng phím
III. Đổ i đơn vị góc từ độ sang ra đian và ngược l ạ i
a) Ví dụ 1: Đổi 35
0
47’25’’
Ấn Mode chọn chế độ để màn hình hiện lên chữ R. Sau đó ấn
Cho kết quả 0,6247 (đã làm tròn 4 chữ số thập phân)
b) Ví dụ 2: Đổi 3 Rađian ra độ
Ấn Mode chọn chế độ để màn hình hiện lên chữ D. Sau đó ấn
Cho kết quả 171
0
53’14’’ (đã làm tròn đến giây)
IV. Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính bỏ túi.
Bài tập:
a) sinx = 0,5;
b) cosx = - 1/3;
c) tanx =
3
.
Giải:
a) Để đáp số bằng độ, chế độ màn hình hiện chữ D
Bấm liên tiếp:
35
0
’’’ 4
7
0
’’’ 2
5
0
’’’ Shif
t
DRG
>
1 =
3 Shif
t
DRG
>
2 = Shif
t
0
’’’
Shift Sin
-1
0,
5
=
0
’’’
a
b c
Dòng thứ nhất hiện ra sin
-1
0,5 (có nghĩa là arcsin 0,5)
Kết quả ở dòng thứ hai là 30
0
0’0 (arcsin 0,5 đã được đổi ra độ).
Vậy sinx = 0,5 có các nghiệm là
X = 30
0
+ k360
0
và X = 180
0
- 30
0
+ k360
0
= 150
0
+ k360
0
, k
∈
Z
b) Bấm liên tiếp
V. Tính các hoán vị và số các tổ hợp
Hoán vị: n!, số các tổ hợp C
k
n
1. Tính số hoán vị
Ấn số n, ấn phím Shift x
-1
khi đó kết quả hiển thị ở dòng thứ hai
Ví dụ: Tính10!
10 Shift x
-1
Kết quả: 3,628,800
Vậy 10! = 3,628,800
2. Tính số tổ hợp C
k
n
Ấn liên tiếp
n Shif
t
nC
r
k =
Ví dụ: Tính C
5
12
? Kết qủa 792.
Shift Cos
-1
- 1
ab/
c
3 =
0
’’’