ễN THI I HC S 6
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đợc. Điện trở
thuần R = 100
. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch
( )
Vtu
100cos200
=
. Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuọn
dây thì cờng độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là:
A. I=2A B.I=0,5A C.
AI
2
1
=
D.
AI 2
=
Câu 2: Trong dụng cụ nào dới đây có máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Cái điều khiển ti vi B. Máy thu thanh
C. Máy thu hình (TV-Tivi) D. Chiếc điện thoại di động
Câu 3: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đờng dây tải điện là
A. Chọn dây có điện trở lớn B.Tăng chiều dài của dây
C. Giảm tiết diện của dây C. Tăng hiẹu điện thế ở nơi truyền đi
Câu 4: Sóng điện từ là sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiểm xạ B. Mang năng lợng
C. Là sóng ngang D. Truyền đợc trong chân không
Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đàu dới gắn vật. Gọi độ giãn của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng là
l
. Cho con lắc dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ là A (A
)l
>
. Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là
A.
( )
lAkF
=
B. F = 0 C. F=kA D.
lkF
=
Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đàu dới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng
trờng g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là
l
. Chu kỳ dao động của con lắc đợc tính bằng công thức
A.
m
k
T
2
=
B.
k
m
T
2
1
=
C.
l
g
T
=
2
1
D.
g
l
T
=
2
1
Câu 7: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động ngợc pha nhau là
A. 0,5m B. 1,5m C.2m D. 1m
Câu 8: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nớc của hai sóng kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ
cực đại có hiẹu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k
......3,2,1,0
=
có giá trị là
A.
kdd
=
12
B.
kdd 2
12
=
C.
+=
2
1
12
kdd
D.
2
12
kdd
=
Câu 9: Trong một dụng cụ tiêu thụ điện nh quạt, tủ lạnh, động cơ, ngời ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. Tăng cờng độ dòng điện B. Giảm cờng độ dòng điện
C. Giảm cong suât tiêu thụ D. Tăng công suất toả nhiệt
Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức
tu
sin2220
=
(V). Biết điện trở thuần của mạch là 100
Khi
thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại
của mạch có giá trị là
A. 440W B. 220W C. 242W D. 484W
-
1
-
R L C
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ bên. Cuộn dây có
HLr
10
1
,10
==
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50
và tần số f = 50Hz. Khi điện dung của tụ
điện có giá trị C
1
thì số chỉ của ampekế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C
1
là
A.
FCR
3
1
10
;50
==
B.
FCR
3
1
10.2
;50
==
C.
FCR
3
1
10
;40
==
D.
FCR
3
1
10.2
;40
==
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
đặt vào hai đầu mạch là
tu
100sin2100
=
(V), bổ qua điện trở dây nối. Biết cờng độ dòng điện trong mạch
có giá trị hiệu dụng là
A3
và lẹch pha
3
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
A.
FCR
4
10
;350
==
B.
FCR
5
10
;350
3
1
==
C.
FCR
5
10
;
3
50
3
==
D.
FCR
4
10
;
3
50
==
Câu 13: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80V B. 60V C. 40V D.160V
Câu 14: Cờng độ dòng điện luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có R,L mắc nối tiếp
Câu 15: Nừu chọn góc toạ độ trùng với vị trí cân bằng ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x,
vận tốc v và tần số góc
của chất điểm giao động điều hoà là
A.
2222
vxA
+=
B.
2222
xvA
+=
C.
2
2
22
v
xA
+=
D.
2
2
22
x
vA
+=
Câu 16: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C.giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 17: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng l ợng
điện trờng ở tụ điện
A. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2
C. Biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T
D. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
Câu 18:Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
( )
Vtu
100cos2220
=
vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân
nhánh có điện trở R = 110
. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là
A.115W B. 440W C. 172,7W D. 460W
-
2
-
R
r,L
C
Câu 19: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lợng m = 250g, dao động điều
hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn góc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quảng đòng vật đi đợc trong
s
10
đầu tiên là
A. 24cm B.12cm C. 6cm D. 9cm
Câu 20: Một chất điểm thực hiện một dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1cm. Khi chất
điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 3m/s
Câu 21: Trong hệ thống truyền tải dòng điẹn 3 pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2
so vơi hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà
B. Cờng độ dòng điện trong dây trung hoà bằng 0
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và dây
trung hoà
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cờng độ hiệu dụng của các
dòng điện trong 3 dây pha.
Câu 22: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là
0
Q
và cờng độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.
0
0
2
Q
I
T
=
B.
00
2 QIT
=
C.
0
0
2
I
Q
T
=
D.
LCT
2
=
Câu 23: Một mạch dao động có tụ điện
FC
3
10.
2
=
và cuọn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A.
H
500
B. 5.10
-4
H C.
H
3
10
D.
H
2
10
3
Câu 24: Công thức tính năng lợng điện từ của mỗi mạch dao động LC là
A.
C
Q
W
0
2
Ư
=
B.
L
Q
W
0
2
Ư
=
C.
C
Q
W
2
Ư
0
2
=
D.
L
Q
W
2
Ư
0
2
=
Câu 25:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng có các phơng trình dao động
( )( )
cmtx
10cos5
1
=
và
( )
cmtx
+=
3
10cos5
2
. Phơng trình dao dộng tổng hợp của vật là
A.
( )
cmtx
+=
6
10cos5
B.
( )
cmtx
+=
6
10cos35
C.
( )
cmtx
+=
4
10cos35
D.
( )
cmtx
+=
2
10cos5
Câu 26: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ B. Sớm pha
4
so với li độ
C. ngợc pha với li độ B. lệch pha
2
so với li độ
Câu 27: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. biên độ dao động B. Chu kỳ dao động
-
3
-
C. li độ của dao động D. Bình phơng biên độ dao động
Câu 28: Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung
FC
3
10
=
mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
( )
Vtu
c
=
4
3
100cos250
. Biểu thức cờng độ dòng diện trong mạch là
A.
( )
Ati
+=
4
3
100cos25
B.
( )
Ati
=
4
100cos25
C.
( )( )
Ati
100cos25
=
B.
( )
Ati
=
4
3
100cos25
Câu 29: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện.
Khi xãy ra hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch
B. Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại
C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
Câu 30: Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đI lên 20l lần thì công
suất hao phí trên đờng dây
A. Giảm 400 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 20 lần
Câu 31: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bớc sóng dài nhất là
A. 2L B. L/2 C.L D.L/4
Câu 32: Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sau đây sai
A. Lực cản của môi trờng là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Biên độ dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số dao động cỡng bức bằng tần số của ngopại lực tuần hoàn
Câu 33: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bớc sóng B. Một nữa bớc sóng
C. một phần t bớc sóng D. hai lần bớc sóng
Câu 34: Để có sóng dừng xãy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. Chiều dài của dây bằng một phần t bớc sóng
B. Bớc sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây
C. Bớc sóng bằng một số lẽ chiều dài dây
D. Chiều dài dây bằng một nữa số nguyên lần bớc sóng
Câu 35: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lợt là T
1
= 2,0s và T
2
= 1,5s,
chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5s B. 4s C. 2,5s D.3,5s
Câu 36: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phơng trình
( )( )
cmtxu 200020cos28
=
trong đó x
làtoạ độ đựơc tính bằng mét(m), t là thời gian đợc tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 100m/s B. 314m/s C.334m/s D.331m/s
Cau 37: Một vận nhỏ hình cầu khối lợng 400g đợc treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng bằng 160N/m. Vật dao
động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 6,28(m/s) B. 0 (m/s) C. 2(m/s) D. 4 (m/s)
-
4
-
Câu 38: Vận tốc cực đại v
max
của các elec tron quang điện bị bứt ra từ quang catốt với công thoát A bởi ánh sáng
đơn sắc có bớc sóng
đập vào bằng
A.
A
hc
m
2
B.
+
A
hc
m
2
C.
hc
A
m
2
D.
A
c
h
m
2
Câu 39: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram là
7,2.10
-19
J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
A.
m
à
276,0
B.
m
à
425,0
C.
m
à
375,0
D.
m
à
475,0
Câu 40: Định luật phân rã phóng xạ đợc diễn tả theo công thức nào dới đây?
A.
t
eNN
0
=
B.
t
eNN
0
=
C.
t
eNN
=
0
D.
t
eNN
0
=
Mt ng Rnghen phỏt ra bc x cú bc súng ngn nht l : 6.10
-11
m .
Cõu .41 Tớnh hiu in th cc i gia hai cc ca ng:
A. 21KV. B. 2,1 KV. C. 33 KV. D. 3,3 KV.
Cõu .42: Cng dũng in qua ng l 10mA . Tớnh s ờlectrụn n p vo i õm cc trong mt giõy:
A. 6,25.10
15
. B. 6,25.10
16
. C. 6,25 .10
17
. D. 6,25.10
18
.
Dựng cho cõu 43,44 .
Cụng thoỏt ca ờlectrụn ca mt qu cu kim loi l 2,36 eV.
Cõu43: chiu ỏnh sỏng kớch thớch cú bc sng
= 0,36
à
m vo qu cu kim loi trờn t cụ lp , in th cc
ica qu cu l:
A. 0,11V. B. 1,01V. C. 1,1V. D. 11V.
Cõu 44:Bc x kớch thớch s cú bc súngl bao nhiờu nu in th cc i ca qu cu l 2,2V
A. 0,18
à
m B. 0,27
à
m C. 0,72
à
m D. 2,7
à
m.
Cõu . 45: Tớnh vn tc ban u cc i ca ờlộctrụn quang in bit hiu in th hóm bng 3V.
A. 10
5
m/s B. 10
6
m/s C. 10
8
m/s D . 1,03 .10
6
m/s.
Dựng cho cõu 46,47 .
nh sỏng kớch thớch cú bc súng 0,33
à
m . trit tiờu dũng quang in phi t hiu in th hóm
1,38V.
Cõu 46 : Xỏc nh cụng thoỏt ca ờlectrụn khi kim loi :
A. 6,5 10
-9
j. B. 6,5.10
-16
j . C 3,815.10
-18
j . D. 3,815.10
-19
j.
Cõu 47: Tớnh gii hn quang in ca kim loi ú:
A. 0,52
à
m. B. 0,052
à
m . C. 5,52.10-5m . D. 52
à
m.
Cỏu 48 Cho hai ngun sỏng kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau mt khong a = 5mm v cỏch u mt mn E mt
khong D = 2m. Quan sỏt võn giao thoa trờn mn, ngi ta thy khong cỏch t võn sỏng th nm n võn trung
tõm l 1,5mm. Tớnh bc súng ca ngun sỏng.
A. 0,4 m B. 0,5 m C. 0,55 m D. 0,75 m *
Cõu 49 Cho mt thu kớnh hai mt li, bỏn kớnh R
1
= R
2
= 25cm. Tớnh khong cỏch gia tiờu im i vi tia
v tiờu im i vi tia tớm, bit rng chit sut ca thu tinh lm thu kớnh i vi hai tia ny l n
= 1,50; n
t
= 1,5
A. 1,85cm * B. 1,72cm C. 1,67cm D. 1,58cm
Cỏu 50: Mt ngun sỏng n sc = 0,6m chiu vo mt mt phng cha hai khe h S
1
, S
2
, hp, song song,
cỏch nhau 1mm v cỏch u ngun sỏng. t mt mn nh song song v cỏch mt phng cha hai khe 1m. Tớnh
khong cỏch gia hai võn sỏng liờn tip trờn mn.
A. 0,7mm B. 0,6mm* C. 0,5mm D. 0,4mm
-
5
-