CHƯƠNG 9
QUẢN LÝ ĐỘ PHÌ NHIÊU
ĐẤT ĐAI VÀ PHÂN BÓN
BÀI 1: XÁC ĐỊNH NHU CẦU
BÓN PHÂN
Sự suy giảm độ phì của đất
• Mất dinh dưỡng do thu hoạch cây trồng
• Xói mòn đất canh tác
• Sự chuyển đổi các dưỡng chất thành
các dạng khó tiêu
• Sự bay hơi
• Rửa trôi, thấm xuống các lớp đất sâu
khỏi vùng rễ
Xác định nhu cầu bón phân cho
cây trồng
•
•
•
•
•
Đặc điểm cây trồng
Đặc điểm đất đai
Cây trồng vụ trước
Thời tiết khí hậu
Kỹ thuật canh tác
3 Nhu cầu và lượng phân bón
cho cây trồng
Chuẩn đoán qua triệu chứng thiếu dinh
dưỡng
Phân tích đất
Phân tích cây trồng
Thí nghiệm đồng ruộng
BÀI 2: CƠ SỞ BÓN PHÂN HỢP
LÝ
• Bón phân hợp lý
•
•
•
•
•
•
Bón đúng chủng loại
Bón đúng thời điểm
Bón đúng thời cơ
Bón đúng thời vụ và thời tiết
Bón đúng phương pháp
Bón cân đối các loại phân
Các phương pháp bón phân
Bón lót
Bón cùng lúc với gieo hạt
Bón thúc
Một số vấn đề khi bón phân
• Hiệu quả kinh tế khi bón phân
• Chỉ số muối của phân bón
Loại phân
NH3
NH4NO3
(NH4)2SO4
NH4H2PO4 – MAP
(NH4)2HPO4 – DAP
UREA
UAN
UAN
NaNO3
KNO3
Ca(H2PO4)2 –CSP
Ca(H2PO4)2 - TSP
MAP
DAP
APP
KCl
KNO3
K2SO4
K2S2O3
KH2PO4
(NH4)2SO4
(NH4)2SX
CaSO4.2H2O
MgSO4.7H2O
Hàm lượng
dinh dưỡng
82,2
35,0
21,2
11,0
18,0
46,0
28,0
32,0
16,5
13,8
20,0
48,0
52,0
46,0
34,0
60,0
50,0
54,0
25,0
34,6
26,0
40,0
17,0
14,0
Chỉ số muối
47,1
104,1
88,3
74,4
63,0
71,1
100
7,8
10,1
26,7
29,2
20,0
116,1
69,5
42,6
68,0
8,4
90,4
59,2
8,2
4,0
Chỉ số muối trên
đơn vị phân bón
0,572
3,059
3,252
2,453
1,614
1,618
2,250
2,221
6,080
5,336
0,390
0,210
0,405
0,456
0,455
1,936
1,219
0,852
2,720
0,097
7,533
2,960
0,247
2,687
……!!!!!
?????
……!!!!!
?????