Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG DÀI HẠN CỦA PHÂN HỮU CƠ VÀ PHÂN KHOÁNG ĐẾN NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG VÀ ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT BẠC MÀU BẮC GIANG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.45 KB, 6 trang )

NGHIấN CU NH HNG DI HN CA PHN HU C
V PHN KHONG N NNG SUT CY TRNG
V PHè NHIấU CA T BC MU BC GIANG
Ngụ Xuõn Hin
1
, Trn Th Thu Trang
1
SUMMARY
Research on long-term infuluentce of organic and inorganic fertilizers on crop yield and soil
fertility of grey degraded soil in Bac Giang
Bac Giang is a midland and mountainous province which has degraded soil occupying about 40%
of provinces planting area. Degraded soil belongs to soil type with light structure, low of pH,
nutrient content, CEC , especially organic matter very low. Research results conducted in Vietnam
and other countries have showed the big role of applying organic and chemical fertilizer
combination for crops (more active in degraded soil). However these researchs havent showed the
efficiency of applying the combination between fertilizer and previous crops residue to the next
crops. Organic fertilizers not only supplys nutrient to crops but also balance and enhance nutrient
intra soil, making an advantage for intensive cultivation and maintaining soil fertility.
Keywwords: Organic and inorganic fertilizers, crop yield, soil fertility

I. ĐặT VấN Đề
Nghiờn cu ca cỏc nh khoa hc
Vit Nam cng nh trờn th gii ó ch ra
c vai trũ ca vic bún kt hp gia phõn
hu c v phõn khoỏng i vi cõy trng
(c bit i vi cõy trng trờn t bc
mu). Tuy nhiờn nhng nghiờn cu ú cha
ch ra c mi quan h gia phõn bún v
vic vựi li ph phNm nụng nghip cõy
trng v trc cho cõy trng v sau, cú tỏc
dng nh th no i vi nng sut nụng


sn v phỡ nhiờu ca t bc mu.
Phõn hu c ngoi kh nng cung cp
dinh dng cho cõy trng do trong thnh
phn cú cha cỏc yu t dinh dng t a
n vi lng, ng thi phõn hu c cũn cú
vai trũ iu hũa dinh dng trong t, khc
phc cỏc yu t hn ch trong t, to iu
kin thun li cho vic thõm canh v duy trỡ
phỡ nhiờu t. Vỡ vy, m bo an
ton lng thc v nõng cao nng sut cõy
trng trờn t bc mu, yu t c bn l to
ra cho t mt nn hu c - khoỏng cú
th duy trỡ ngun dinh dng cú sn, tip
nhn cú hiu qu lng phõn bún a vo.
Dựng cht hu c nh ngun phõn bún
trong sn sut lỳa trờn phm vi rng rói i
vi t bc mu l iu rt cn thit.
N hng vn nờu trờn ó ch ra c
vai trũ mi quan h gia phõn hu c v
phõn khoỏng i vi cõy trng nhng vn
cha a ra c mc bún hp lý cho t
bc mu, tuy nhiờn ú cng l c s khoa
hc chỳng tụi tin hnh nghiờn cu
ti ny.
II. Vật liệu và PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU
1. Vt liu nghiờn cu
- Cõy lỳa, cõy u tng, cõy ngụ trng
trờn t bc mu tnh Bc Giang.
2. Phng phỏp nghiờn cu
a/ Phng phỏp b trớ thớ nghim

- Nghiờn cu c thc hin trờn ng
rung, bng thớ nghim chớnh quy, b trớ
theo phng phỏp ngu nhiờn.
1
Vin Th nhng Nụng húa
b/ Phương pháp trả lại phụ phẩm
(vùi tươi)
- Bón cho lúa và u tương: Sau khi thu
hoch băm ph phNm thành tng on dài
khong 5 cm, rc u trên mt rung ri cày
úp xung. Bón cho cây ngô ông, thì sau
thu hoch ri u ph phNm theo lung ngô
và cày vùi lp.
c/ Các loại phân bón dùng trong thí
nghiệm
- m: Urê
- Lân: Supe
- Kali: Clorua kali
d/ Chỉ tiêu về năng suất thực thu và
sinh khối
- Cây lúa: Thu mi ô 2 im, mi im
2 m
2
(tng = 4m
2
).
- Cây u tương:
- Cây ngô: Thu s cây trên 4 lung, mi
lung thu 3 m dài, tng bng 12 m.
- Riêng vi ô ph có tr li ph phNm

nông nghip thu c ô.
III. KÕT QU¶ Vµ TH¶O LUËN
1. Ảnh hưởng của phân bón đến năng
suất cây trồng trên nền không vùi phụ
phẩm
t bc màu là loi t nghèo dinh
dưng, chính vì vy vai trò ca phân bón
c bit quan trng i vi năng sut cây
trng.  ánh giá ưc tác ng ca các
yu t dinh dưng N, P,K i vi năng sut
cây trng trong mt s cơ cu luân canh
chính trên t bc màu Bc Giang, năm
2009 chúng tôi ã tin hành thí nghim và
thu ưc kt qu th hin qua bng 1, 2, 3
như sau:
Bảng 1. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền không vùi phụ phm
nông nghiệp đến lúa xuân - đậu tương hè - lúa mùa muộn trên đất bạc màu Bắc Giang
năm 2009
Cơ cấu I Lúa xuân Đậu tương hè Lúa mùa muộn
Công
thức
NS
(tạ/ ha)
So sánh
(%)
NS
(tạ/ ha)
So sánh
(%)
NS

(tạ/ ha)
So sánh
(%)
Không phân 24,0 55,7 1,3 10,2 17,4 63,7
Phân chuồng 31,3 72,6 11,5 89,8 22,0 80,6
NP 27,6 64,0 0,3 2,3 13,5 49,5
NK 35,4 82,1 7,7 60,2 22,3 81,7
PK 26,7 61,9 9,9 77,3 19,0 69,6
NPK 43,1 100,0 12,8 100,0 27,3 100,0
NPK + P. chuồng 48,8 113,2 18,0 140,6 30,2 110,6
LSD 05 1,6 1,1 2,2

- S liu bng 1 cho thy khi bón thiu
phân (nht là bón không cân i phân
khoáng) cho lúa và u tương trên t bc
màu làm nh hưng n năng sut, trong ó
u tương b nh hưng nhiu hơn so vi
cây lúa.
Bảng 2. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền không vùi phụ phm
nông nghiệp đến đậu tương xuân - lúa mùa sớm - ngô đông trên đất bạc màu Bắc Giang
năm 2009
Cơ cấu II Đậu tương xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
Công thức NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

Không phân 3,7 26,6 23,0 51,1 0,6 1,6
Phân chuồng 10,1 72,7 29,8 66,2 6,5 17,1

NP 1,7 12,2 26,2 58,2 1,3 3,4
NK 8,1 58,3 37,8 84,0 21,8 57,4
PK 9,7 69,8 22,1 49,1 6,7 17,6
NPK 13,9 100,0 45,0 100,0 38,0 100,0
NPK + P. chuồng 17,9 128,8 53,6 119,1 51,1 134,5
LSD 05 0,9 1,9 2,8

- Trên nn không vùi ph phNm, năng
sut ngô ông có s khác nhau rõ rt, công
thc không phân, công thc không bón K
hu như không cho thu hoch (có nhiu bp
không có ht)
- Năng sut ngô ông  cơ cu II luôn
luôn cao hơn so vi năng sut ngô  cơ cu
III.
Bảng 3. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền không vùi phụ phm
nông nghiệp đến lúa xuân - lúa mùa sớm - ngô đông trên đất bạc màu Bắc Giang năm
2009
Cơ cấu III Lúa xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
Công thức NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

Không phân 27,8 63,0 20,0 47,4 0,4 1,1
Phân chuồng 32,7 74,1 29,4 69,7 6,0 16,9
NP 27,9 63,3 26,1 61,8 0,8 2,3
NK 36,8 83,4 35,4 83,9 19,0 53,5
PK 27,7 62,8 23,4 55,5 4,5 12,7

NPK 44,1 100,0 42,2 100,0 35,5 100,0
NPK + P. chuồng

49,4 112,0 49,3 116,8 47,1 132,7
LSD 05 1,8 2,1 1,6

- S liu bng 3 cho thy vi cây lúa
xuân tuy phân bón có nh hưng ti năng
sut, song không nhiu, trong ó công thc
không bón K năng sut t 27,9 t tương
ương 63,3% so vi công thc bón 
NPK.
- Vi cây lúa mùa sm công thc
không bón N năng sut thp nht ch t
55,5% so vi công thc bón NPK (thp hơn
công thc không bón K).

2. Ảnh hưởng của phân bón và phụ
phẩm vùi lại đến năng suất cây trồng
trên nền có vùi phụ phẩm
Phân khoáng có nh hưng rt ln n
năng sut cây trng, tuy nhiên phân khoáng
ch phát huy ht tác dng trên cơ s có mt
nn phân hu cơ nht nh. c bit là trên
t bc màu vai trò ca ph phNm nông
nghip là yu t quan trng.  khng nh
ưc vai trò ca ph phNm nông nghip i
vi cây trng, chúng tôi ã tin hành nghiên
cu nh hưng ca phân bón và ph phNm
vùi li n năng sut cây trng trên nn có

vùi ph phNm, kt qu ưc th hin qua
bng 4, 5, 6 như sau:
Bảng 4. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền có vùi phụ phm nông
nghiệp đến lúa xuân - đậu tương hè - lúa mùa muộn trên đất bạc màu Bắc Giang năm 2009
Cơ cấu I Lúa xuân Đậu tương hè Lúa mùa muộn
Công thức NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

Không phân 28,5 60,4 3,8 24,2 19,8 66,7
Phân chuồng 36,2 76,7 13,9 88,5 25,1 84,5
NP 31,9 67,6 2,7 17,2 16,5 55,6
NK 40,2 85,2 9,8 62,4 25,8 86,9
PK 30,3 64,2 12,3 78,3 21,7 73,1
NPK 47,2 100,0 15,7 100,0 29,7 100,0
NPK + P. chuồng 53,2 112,7 20,0 127,4 32,4 109,1
LSD 05 1,9 1,3 1,9

- Trên nn có vùi ph phNm năng sut
cây trng u cao, trong ó vi cây lúa ph
phNm vùi li ã góp phn làm gim tính mt
cân i ca nhng công thc bón thiu.
- Còn vi u tương hè tuy năng sut
trên nn có vùi ph phNm cao hơn so vi
trên nn không vùi, song công thc bón
không cân i năng sut cũng vn gim
nhiu ( công thc không bón K ch t
17,2% so vi công thc bón  NPK.

Bảng 5. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền có vùi phụ phm nông
nghiệp đến đậu tương xuân - lúa mùa sớm - ngô đông trên đất bạc màu Bắc Giang năm 2009
Cơ cấu II Đậu tương xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
Công thức NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

Không phân 6,3 37,3 26,9 51,7 2,3 5,1
Phân chuồng 18,5 109,5 36,0 69,2 11,9 26,6
NP 4,0 23,7 34,9 67,1 2,3 5,1
NK 11,8 69,8 41,9 80,6 26,8 59,8
PK 12,7 75,1 31,5 60,6 8,7 19,4
NPK 16,9 100,0 52,0 100,0 44,8 100,0
NPK + P. chuồng 22,4 132,5 56,7 109,0 59,3 132,4
LSD 05 1,4 2,0 2,5

- Công thc không phân, công thc bón
phân chung và các công thc bón thiu
cho cây ngô ông làm gim năng sut rõ
rt, mc dù có ưc vùi li ph phNm cây
trng trưc cho cây trng sau.
- Vi công thc không phân và công
thc không bón K năng sut ngô  2 cơ cu
không có s khác nhau, còn các công thc
khác năng sut ngô  cơ cu II u cao hơn
so vi năng sut ngô  cơ cu III.
Bảng 6. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất cây trồng trên nền có vùi phụ phm nông
nghiệp đến lúa xuân - lúa mùa sớm - ngô đông trên đất bạc màu Bắc Giang năm 2009

Cơ cấu III Lúa xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
Công thức NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

NS (tạ/ ha) So sánh (%)

Không phân 31,6 64,5 27,1 58,2 2,0 4,8
Phân chuồng 35,9 73,3 34,7 74,5 9,3 22,3
NP 33,0 67,3 31,5 67,6 1,9 4,6
NK 40,7 83,1 41,2 88,4 21,8 52,3
PK 31,4 64,1 29,6 63,5 6,0 14,4
NPK 49,0 100,0 46,6 100,0 41,7 100,0
NPK + P. chuồng 52,0 106,1 51,9 111,4 56,1 134,5
LSD 05 1,8 2,2 1,6

- Vi cây lúa xuân khi ưc vùi li ph
phNm trong iu kin bón không cân i
hoc không bón phân thì vn cho năng sut,
trong ó năng sut lúa xuân  cơ cu I hoc
 cơ cu III không rõ.
- Vi cây lúa mùa sm duy ch có công
thc không phân năng sut  2 cơ cu này
không khác nhau, còn các công thc khác
năng sut lúa  cơ cu II u cao hơn so vi
năng sut lúa  cơ cu III.
3. Hiệu quả nông học
Phân bón là yu t cơ bn góp phn làm
tăng năng sut cây trng, tuy nhiên  có
th thu ưc năng sut cây trng cũng như

hiu qu kinh t t cao nht thì cn phi
xác nh ưc nh hưng ca tng loi
phân bón i vi tng loi cây trng.  có
cơ s ánh giá ưc vai trò ca phân bón
i vi năng sut cây trng trong các cơ cu
khác nhau trên t bc màu Bc Giang,
chúng tôi ã nghiên cu hiu qu nông hc
ca các yu t dinh dưng N, P, K trên nn
không vùi ph phNm nông nghip. Kt qu
th hin qua bng 7.
Bảng 7. Hiệu quả nông học trên nền không vùi phụ phm nông nghiệp năm 2009
Công thức Bội thu (tạ/ha) Hiệu quả *

Bội thu (tạ/ha) Hiệu quả

Bội thu (tạ/ha) Hiệu quả
Cơ cấu I Lúa xuân Đậu tương hè Lúa mùa muộn
N 15,5 15,5 12,5 41,7 13,8 23,0
P
2
O
5
7,7 11,0 5,1 8,5 5,0 12,5
K
2
O 16,4 16,4 2,9 4,8 8,3 13,8
Cơ cấu II Đậu tương xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
N 12,2 27,1 18,8 23,5 36,7 20,4
P
2

O
5
5,8 9,7 7,2 12,0 16,2 13,5
K
2
O 4,2 7,0 22,9 28,6 31,3 20,9
Cơ cấu III Lúa xuân Lúa mùa sớm Ngô đông
N 16,2 16,2 16,1 20,1 34,7 19,3
P
2
O
5
7,3 10,4 6,8 11,3 16,5 13,8
K
2
O 14,2 14,2 18,8 23,5 31,0 20,7
* Hiu qu = kg sn phNm chính/ kg phân khoáng (N; P
2
O
5
; K
2
O)
- Vi cây lúa mùa sm  cơ cu có u tương xuân hiu qu nông hc ca N, P, K luôn
cao hơn so vi cơ cu 2 lúa + 1 ngô ông.
- Vi cây ngô ông  c 2 cơ cu hiu qu nông hc ca N, P, K cho kt qu tương
ương.
IV. KÕT LUËN
1. Trên t bc màu Bc Giang khi bón thiu hoc không bón phân khoáng hoc phân
hu cơ u làm gim năng sut cây trng. Trong ó cây ngô ông (trên nn không vùi ph

phNm nông nghip) năng sut ch t t 1,1 - 2,3% so vi công thc bón NPK.
- Ph phNm ngoài vic cung cp dinh dưng cho cây trng nó còn to iu kin 
cây trng hp th các cht dinh dưng khác, iu này ưc th hin  trên nn có vùi ph
phNm năng sut cây trng luôn cao hơn so vi trên nn không vùi ph phNm.
2. Xét v hiu qu nông hc:
- Trên nn không vùi ph phNm hiu qu nông hc ca 01 kg N cho ta t 15,5 - 23,5
kg thóc, t 27,1 - 41,7 kg u tương t 19,3 - 20,4 kg ngô ht.
- Hiu qu ca phân lân: Cho t 11,0 - 12,5 kg thóc, t 8,7 - 9,5 kg u tương và t
13,5 - 13,8 kg ngô ht.
- Hiu qu ca phân kali: Cho t 13,8 - 28,6 kg thóc, t 4,8 - 7,0 kg u tương và t
20,7 - 20,9 kg ngô ht.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyn Văn B (1995), Vai trò ca kali trong cân i dinh dưng vi cây lương thc
trên t có hàm lưng kali tng s khác nhau, Hi tho “ Hiu lc phân kali trong
mi quan h vi bón phân cân i  nâng cao năng sut và cht lưng nông sn 
Vit Nam”, Hà Ni.
2. TS. Bùi Huy Hin. Kt qu nghiên cu dinh dưng cây trng, s dng có hiu qu
phân bón trong thi kì i mi và k hoch hot ng giai on 2006 - 2010. Khoa
hc công ngh nông nghip và PTNT 20 năm i mi. NXB Chính tr Quc gia - Hà
Ni. 2005.
3. Trn Th Tâm và ctv. Nghiên cu s dng ph phNm nông nghip  to nn thâm
canh tăng năng sut, cht lưng nông sn và gim thiu lưng phân khoáng bón cho
cây trng trong cơ cu có lúa. Báo cáo khoa hc ca Vin Th nhưng N ông hóa năm
2005.
4. Kt qu nghiên cu khoa hc. Vin Th nhưng N ông hóa (Quyn 4).
Người phản biện:
PGS. TS. Nguyễn Văn Tuất

×