Tuần 14
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 40 - làm quen với số nguyên âm
A. Mục tiêu
- Biết đợc nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N
- Nhận biết đợc và đọc đúng các số nguyên âm
- Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, nhiệt kế có chia độ âm, bảng phụ.
- HS: Dụng cụ học tập
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu ví dụ (24')
Hoạt động của thày
Giới thiệu nh sgk
Hoạt động của trò
Các số tự nhiên mà có dấu trừ đằng trớc gọi
Giới thiệu cách đọc
là số nguyên âm.
Dùng nhiệt kế có chia độ âm để giới thiệu
với HS.
Yêu cầu HS đọc các số chỉ ghii trên nhiệt
kế.
? - 30C có nghĩa là gì?
nhiệt độ dới 00C là 30C
? Nếu không có số nguyên âm thì ta có thể
biểu diễn đợc các đại lợng dới o một cách
dễ dàng không?
Lê Bảo Trung
3
? Vì sao phải cần đến số có dấu "-" đằng tr- Để diễn đạt các số nhỏ hơn 0.
ớc?
Gọi HS đọc nhiệt độ của từng thành phố
trong bảng ở sgk.
Đọc lại một lợt
Cho HS thực hiện lệnh ? 2; ? 3 /67/
Thực hiện
? Để biểu diễn các số tự nhiên ta làm nh thế Biểu diễn trên tia số.
nào?
? Vậy để biểu diễn các số nguyên ta làm nh
thế nào?
? Trên tia số nếu số tự nhiên a lớn hơn số tự Số bé nằm bên trái số lớn.
nhiên b và ngợc lại thì vị trí của nó đợc biểu
diễn nh thế nào?
? Nh vậy số nguyên âm nằm ở vị trí nh thế Nằm bên trái số 0
nào so víi sè 0?
? VËy cã biĨu diƠn sè nguyªn âm trên tia số
đợc không?
Hoạt động 2
Tìm hiểu trục số (14')
Giới thiệu trục số và cách vẽ trục số
Giới thiệu cách biểu diễn số nguyên âm trên
trục số
* Quy tắc:
- Chiều từ trái sang phải là chiều dơng.
- Chiều từ phải qua trái là chiều âm
? Cho HS thực hiện lƯnh ? 4/ 67/
Thùc hiƯn lƯnh ? 4
? H·y ®iỊn các giá trị vào các vạch tơng
ứng?
Lê Bảo Trung
4
? HÃy đọc giá trị của các điểm A, B, C, D?
? Trục số có thể vẽ theo cách nào khác
không?
IV. Củng cố (5')
? Thế nào là số nguyên âm?
? Để biểu diễn số nguyên ta dùng gì?
V. Dặn dò (1')
- Học bài
- Làm các bài tập
- Đọc trớc bài mới
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 14
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 41 - Tập hợp các số nguyên
A. Mục tiêu
- Biết đợc tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối
của số nguyên.
- Bớc đầu hiểu đợc rằng: có thể dùng số nguyên để nói về các đại lợng có hai hớng
ngợc nhau.
- Bớc đầu có ý thức liên hệ với bài học thực tiễn.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, hình vẽ trục số, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
Lê Bảo Trung
5
..............................................................................................................................................
II. KiĨm tra bµi cị (5')
? H·y biĨu diƠn sè - 4 và số 4 trên trục số?
III. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu số nguyên (19')
Hoạt dộng của thày
? Số nguyên gồm những bộ phận số nào?
Giới thiệu cấu tạo của tập hợp số nguyên
Hoạt động của trò
- Số tự nhiên khác 0 là số nguyên dơng.
- Số nguyên âm là: -1; -2; -3; -4; ...
* Số nguyên gồm: Số nguyên dơng, số 0 và
số nguyên âm.
? Số tự nhiên là số nguyên nào?
Giới thiệu kí hiệu tập hợp số nguyên
* Kí hiệu: Tập hợp số nguyên là: Z
? Dựa vào đó hÃy viết tập hợp số nguyên
theo cách liệt kê các phần tử?
Z = {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; ...}
Gợi ý để HS đa ra đợc chú ý
* Chú ý: sgk
Nêu nội dung chú ý
? Ta dùng số nguyên để làm gì?
Đa ra nhận xÐt
* NhËn xÐt: sgk
Nªu néi dung nhËn xÐt
Cho HS thùc hiện lệnh ? 1 (Bảng phụ)
Chỉ cho HS đọc từng ®iĨm
Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 2; ? 3 / 70/
Thùc hiÖn lÖnh ? 2; ? 3
? Cã nhËn xÐt gì về khoảng cách 1m và
-1m?
? Những điểm nằm về hai phía của 0 và thoả
mÃn điều kiện trên gọi là gì?
Hoạt động 2
Tìm hiểu về số đối (7')
Lê Bảo Trung
6
? HÃy cho biết thế nào là hai số đối nhau?
Hai số đối nhau:
<=>
Nằm về hai phía của điểm 0
Cách ®Ịu 0
{
? Tõ ®ã lÊy vÝ dơ vỊ hai sè ®èi nhau?
LÊy vÝ dơ vỊ hai sè ®èi nhau
? Hai số đối nhau có điểm gì khác nhau?
Hai số đôi nhau chí khác nhau về dấu
Hoạt động 3
Cho HS làm bµi 4/ 70/
Lun tËp (7')
Lµm bµi 4/ 70/
Cho HS lµm bµi 6/70/
Lµm bµi 6
- 4 ∈ N (sai);
4 ∈ N (®óng);
0 ∈ Z (®óng);
5 ∈ N (®óng);
- 1 ∈ N (sai);
1 N (đúng).
IV. Củng cố (5')
? Tập hợp số nguyên gồm những bộ phận nào?
? Thế nào là hai số đôi nhau?
V. Dặn dò (1')
- Học bài
- Làm các bài tập còn lại
? HÃy so sánh -10 và 1?
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 14
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 42 - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
A. Mục tiêu
- Học sinh biết so sánh hai số nguyên.
- Tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Lê Bảo Trung
7
- Rèn kỹ năng nhận biết thứ tự các số nguyên.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, hình vẽ trục số, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Tập hợp số nguyên gồm những bộ phận số nào?
? Thế nào là hai số đối nhau?
? Số tự nhiên a và số tự nhiên b số nào lớn hơn khi a nằm bên trái b?
III. Bài mới
Hoạt động 1
So sánh hai số nguyên (17')
Hoạt động của thày
? Trên tia số, số a lớn hơn số b khi nào?
Hoạt động của trò
? Tơng tự số nguyên a lớn hơn số nguyên b
khi nào?
Giới thiệu quy tắc so sánh hai số nguyên
trên trục số
* Quy tắc: sgk/ 71/
Nêu néi dung quy t¾c
Cho HS thùc hiƯn lƯnh ? 1/ 71/ - Bảng phụ
Thực hiện
...trái...-5 < 3.
...phải ...lớn hơn...2 > - 3
...trái ....nhỏ hơn...-2 < 0
? Thế nào là số tự nhiên liền trớc, liền sau?
? Tơng tự thế nào là số nguyên liền trớc,
liền sau?
Đa ra chú ý
* Chú ý: sgk/ 71/
Lê Bảo Trung
8
? HÃy tìm các số nguyên liền trớc, liền sau Nêu nội dung chú ý
các số: -3; -2; -6?
Cho HS thùc hiÖn lÖnh ? 2
Thùc hiÖn lÖnh ? 2
? H·y so sánh số nguyên âm và số nguyên
dơng?
a) 2 < 7;
d) -6 < 0
b) -2 > -7;
e) 4 > -2;
c) -4 < 2
g) 0 < 3.
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Yêu cầu:
- Số nguyên âm nhỏ hơn 0
- Số nguyên dơng lớn hơn 0
Do đó số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dơng.
Đa ra nhận xét
* Nhận xét: sgk/72/
? Khoảng cách từ một điểm trên trục số đến
Nêu nội dung nhận xét.
0 còn đợc gọi là gì?
Hoạt động 2
Tìm hiểu giá trị tuyệt đối của một số nguyên (9')
Cho HS thực hiện lệnh ? 3/ 72/
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
Đa ra định nghĩa
* Định nghĩa: sgk/ 72/
Nêu nội dung định nghĩa
Đa ra kí hiệu
* Kí hiệu:
Giá trị tuyệt đối của a là:
Cho HS thùc hiÖn lÖnh ? 4/72/
a
Thùc hiÖn
1 = ; − = ; − =5;
1
1
1
5
5 = ; − =3; 3 = ;
5
3
3
HS khác nhận xét
Chữa bài
Lê Bảo Trung
* Nhận xét: sgk/ 72/
9
Đa ra nhận xét
Nêu nội dung nhận xét
Hoạt động 3
Luyện tËp (7')
Bµi 11/ 73/
Cho HS lµm bµi 11/ 73/
3 < 5;
-3 > -5; 4 > -6; 10 > -10.
HS kh¸c nhËn xÐt
Cho HS lµm bµi 12/ 73/
Bµi 12/ 73/
? Bµi toán yêu cầu làm gì?
Thực hiện
a) -17; -2; 0; 1; 2; 5.
b) 2001; 15; 7; 0; -8; -101.
Nhận xét
Chữa bài nh bên
IV. Củng cố (5')
? HÃy so sánh số nguyên âm với số nguyên dơng?
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
V. Dặn dò (1')
- Học lí thuyết.
- Làm các bài tập còn lại
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 15
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 43 - Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về số nguyên âm, thứ tự trong tập hợp Z, giá
trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập có liên quan.
Lê Bảo Trung
10
- Rèn luyện khả năng t duy cho HS.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ.
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -8; -4; -150; 200
III. Bài mới
Hoạt động
Luyện tập (34')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài 16/ 73/
Đọc đề bài - Bảng phụ
Cho HS hoạt động cá nhân 2'
Lên bảng điền
7 N (Đ); -9 Z (Đ); 7 ∈ Z (§)
-9 ∈ N(S); 0 ∈ N(§);
11,2 ∈ Z(S);
0 Z(Đ)
HS khác nhận xét
Chữa bài nh bên
Gọi HS chữa nhanh bµi 17/ 73/
Cho HS lµm bµi 18/ 73/
Bµi 18/ 73/
Đọc đề bài
Bài 18 yêu cầu ta làm gì?
Trả lời các câu hỏi đúng, sai, có, không
Thực hiện
Trả lời nhanh
Lê B¶o Trung
11
a) Có;
c) Không;
HS khác nhận xét
Chữa bài
b) Không;
d) Có
Bài 19/ 73/
Đọc đề bài
Hoạt động cá nhân
Lên bảng trình bày
a) 0 < +2;
b) -15 < 0;
c) -10 < +6; d) -3 < +9;
HS khác nhận xét
Chữa bài nh bên
c) -10 < -6;
3<9
Bài 20/ 73/
Đọc đề bài
Thực hiện thảo luận nhóm
Cho HS thảo luận nhóm
Yêu cầu:
a ) 8 4 =8 4 = 4
b) −7 . −3 = 7.3 = 21
c ) 18 : −6 =18 : 6 = 3
d ) 153 + 53 =153 +53 = 206
Đại diện nhóm trình bày
Các nhómm khác nhận xét, bổ sung
Bài 21/ 73/
Chữa bài nh phần yêu cầu
Đọc đề bài
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Thực hiện
? Hai số đối nhau có gì khác nhau?
Số đối của:
Cho HS thực hiện
4 là: - 4;
6 là - 6;
3
là -3;
- 4 là 4;
5
là -5
HS khác nhận xét
Lê B¶o Trung
12
Chữa bài nh bên
IV. Củng cố (4')
- Chỉ ra những kiến thức cơ bản của bài
- Chỉ ra những sai lầm HS còn hay mắc phải khi làm bài
V. Dặn dò (1')
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Đọc trớc bài mới
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 15
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 44 - Céng hai sè nguyªn cïng dÊu
A. Mơc tiªu
- HS biÕt cách cộng hai số nguyên cùng dấu.
- Biết đợc dấu cđa tỉng khi thùc hiƯn phÐp céng.
- VËn dơng vµo làm thành thạo các bài tập liên quan.
- Rèn luyện khả năng t duy cho HS.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ, trục số.
- HS: Học bài cũ, đọc trớc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
Lê Bảo Trung
13
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
áp dụng: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: -3; -2; -4; -5.
III. Bài mới
Hoạt động 1
Tìm hiểu cách cộng hai số nguyên dơng (5')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
? HÃy cho biết số nguyên dơng chính là số Đó chính là số tự nhiên
nào?
? Vậy để cộng hai số nguyên dơng ta thực
hiện nh thế nào?
Cộng hai số nguyên dơng chính là cộng hai số
tự nhiên
? HÃy tính các tổng sau:
Thực hiÖn:
(+ 3) + (+ 4) =?
(+ 3) + (+ 4) = 3 + 4 = 7
(+ 6) + (+ 20) =?
(+ 6) + (+ 20) = 6 + 20 = 26
(+ 7) + (+ 23) =?
(+ 7) + (+ 23) = 7 + 23 = 30
HS khác nhận xét
Chữa bài nh bên
? Có nhận xét gì về dấu của tổng so với Dấu của tổng và dấu của các số hạng là nh
dấu của các số hạng?
nhau
? Để cộng hai số nguyên âm ta làm nh thế
nào?
Hoạt động 2
Cho HS nghiên cứu sgk
? (- 3) + (- 2) =?
Cách cộng hai số nguyên âm (18')
Nghiên cứu sgk
(- 3) + (- 2) = - 5
Cho HS th¶o ln nhãm thùc hiƯn lƯnh ? Th¶o ln nhãm thùc hiƯn lƯnh ? 1
1/ 75/
Yêu cầu:
Có: (- 4) + (- 5) = - 9
4 + 5 =
9
Lê Bảo Trung
14
<=>
( ) +( ) = 4 + 5
4
5
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Chữa bài nh bên
? Qua đó hÃy cho biết muốn cộng hai số
nguyên âm ta làm nh thế nào?
* Quy tắc: sgk/ 75/
Đa ra quy tắc
Nêu nội dung quy tắc
Cho HS vận dơng thùc hiƯn lƯnh ?2/ 75/
Thùc hiƯn lƯnh ? 2
a) (+ 37) + (+ 81) = 37 + 81 = 118
( − ) +( − ) = − −23 +−− ) = − 23 +17) = −
23
17
(
17
(
40
HS kh¸c nhËn xÐt
Cha bài
Hoạt động 3
Cho HS làm bài 23/ 75/ b, c
Luyện tập (10')
Bài 23/ 75/
Bài toán yêu cầu ta làm gì?
? ý b và c là các phép toán nh thế nào?
Đó là phép cộng các số nguyên âm
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
Cho HS thực hiện
Thực hiện
b)( − ) +( − ) = − −7 + −4 ) = − 7 +4) +−
7
14
(
(
11
c)(− ) +( − ) = − −35 + −9 ) = − 35 +9) =
35
9
(
(
44
Nhận xét
Chữa bài
Cho HS làm bài 25/ 75/ - Bảng phụ
Cho HS thực hiện
Bài 25/ 75/
Đọc đề bài
Thực hiện
a) (- 2) + (- 5) < (- 5)
b) (- 10) > (- 3) + (- 8)
Lê Bảo Trung
15
Nhận xét
Chữa bài
IV. Củng cố (5')
? HÃy nhận xét dấu của tổng và dấu của các số hạng trong phép cộng hai số nguyên âm?
? HÃy phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
V. Dặn dò (1')
- Học bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 15
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 45 - Cộng hai số nguyên khác dấu
A. Mục tiêu
- HS biết cách cộng hai số nguyên khác dấu.
- Biết đợc khi nào tổng mang dấu âm, khi nào tổng mang dấu dơng.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập.
- Rèn luyện khả năng t duy cho HS.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ, trục số.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
Lê B¶o Trung
16
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
áp dụng: 17 + 33 ;
(- 248) + (- 5).
III. Bài mới
Hoạt động 1
Nghiên cứu ví dụ (15')
Hoạt động của thày
Cho HS nghiên cứu phần 1 trong sgk
Hoạt động của trò
Nghiên cứu tài liệu
? (+ 3) + (- 5) = ?
Dïng trơc sè minh ho¹
Cho HS thùc hiƯn lƯnh ?1/ 76/
Thùc hiƯn lƯnh ?1
Dïng trơc sè minh ho¹ kÕt quả vừa tìm đợc
Thảo luận nhóm thực hiện lệnh ?2
Cho HS thảo luận nhóm thực hiện lệnh ?2
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
? Trong hai số: + 3 và - 6 thì số nào có giá
trị tuyệt đối lớn hơn?
? Tơng tự với + 4 và - 2 số nào có giá trị
tuyệt đối lớn hơn?
? Trong các kết quả của phép toán trên thì
tổng mang dấu của số nào?
Nêu dự đoán cộng hai số nguyên khác dấu
? Qua đó hÃy dự đoán cách cộng hai số
nguyên khác dấu?
Hoạt động 2
Đa ra quy tắc
Lê Bảo Trung
Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (10')
* Quy t¾c: sgk/ 76/
17
Nêu nội dung quy tắc
Cho HS nghiên cứu ví dụ
* VÝ dơ: sgk/ 76/
Nghiªn cøu vÝ dơ
Cho HS thùc hiƯn lệnh ? 3
Thực hiện lệnh ? 3
Yêu cầu:
a )( ) +27 = − −38 −27) = − 38 −27) = −
38
(
(
11
b) 273 +( −
123) = ( 273 − −123 ) = ( 273 123) =150
Nhận xét
Chữa bài nh bên
? Qua đó hÃy cho biết khi nào thì tổng
mang dấu âm? khi nào thì tổng mang dấu
dơng?
- Tổng mang dấu dơng khi số dơng có giá trị
tuyệt đối lớn hơn.
- Tổng mang dấu âm khi số âm có giá trị
tuyệt đối lớn hơn.
Hoạt động 3
Cho HS làm bài 27/ 76/
Luyện tập (8')
Bài 27/ 76/
Đọc đề bài
Thực hiện
? Trong phép tính này số nào có giá trị a) 26 + (- 6) = 26 - 6 = 20
tuyệt đối lớn hơn, ta thùc hiƯn nh thÕ nµo?
? Tỉng sÏ mang dÊu nµo?
b) (- 75) + 50 = -(75 - 50) = -25
c) (80) + (-220) = -(220 - 80) = - 140
IV. Củng cố (5')
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
? Khi nào thì tổng mang dấu dơng? Khi nào thì tổng mang dấu âm?
V. Dặn dò (1')
- Học bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài mới
Lê Bảo Trung
18
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 15
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 46 - Luyện tập
A. Mục tiêu
- Củng cố cho HS quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
- Rèn luyện khả năng t duy cho HS.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm?
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
III. Bài mới
Hoạt động
Luyện tập (34')
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bi 31/77/
Đọc đề bài
? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
Lê Bảo Trung
19
? Đây là phép toán cộng hai số nh thế nào?
Đây là phép cộng hai số nguyên âm
Thực hiện
a) (- 30) + (- 5) = - (30 + 5) = - 35
b) (- 7) + (- 13) = - (7 + 13) = -20
c) (- 15) + (- 235) = - (15 + 235) = - 250
Chữa bài nh bên
HS khác nhận xét
Bài 32 /77/
? Bài toán này chúng ta thực hiện phép tính Đọc đề bài
nh thế nào?
Đây là phép cộng hai số nguyên khác dấu
? Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta làm
nh thế nào?
- Tính giá trị tuyệt đối của hai số
- Lấy số có giá trị tuyệt đối lớn trừ đi số có
giá trị tuyệt đối nhỏ.
- Kết quả mang dấu của số có giá trị tuyệt
đối lớn
Thực hiện
a) 16 + (- 6) = (16 - 6) = 10
b) 14 + (- 6) = (14 - 6) = 8
c) – 18 + 12 = - (18 - 12) = - 6
Chữa bài nh bên
HS khác nhận xét
Bài 33/ 77/
Treo bảng phụ
Đọc đề bài
HS suy nghĩ lên bảng thực hiện
a
-2
18
b
3
- 18
a+b
1
0
HS khác nhận xét
12
- 12
0
-2
6
4
-5
-5
- 10
Chữa bài nh bên.
Lê Bảo Trung
20
Bài 34/ 77/
Đọc đề bài
Bài toán yêu cầu ta làm g×?
Cho HS thùc hiƯn
Thùc hiƯn
a) Thay x = - 4 ta cã:
- 4 + (- 16) = - (4 + 16) = - 20
b) Thay y = 2 ta cã:
(- 102) + 2 = - (102 - 2) = - 100
Nhận xét
Chữa bài nh bên
IV. Củng cố (4)
- Nhắc lại các kiến thức cơ bản của bài
- Chỉ ra những sai lầm HS hay mắc phải khi làm bài
V. Dặn dò (1)
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài sau
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 16
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 47 tính chất của phép cộng các số nguyên
A. Mục tiêu
- HS kiểm tra đợc các tính chất của phép cộng trong Z cã gièng tÝnh chÊt cña phÐp
céng trong N không.
- Nắm đợc tính chất của phép cộng trong Z.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
Lê Bảo Trung
21
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nêu các tính chất của phép cộng trong tập hợp N?
III. Bài mới
Hoạt động 1
Tính chất giao hoán (10)
Hoạt động của thày
Cho HS thực hiện lệnh ?1/ 77/
Hoạt động của trò
Thực hiện lệnh ?1
Thảo luận nhóm
Yêu cầu:
? Đây là phép toán gì?
a) (- 2) + (- 3) = - (2 + 3) = - 5
(- 3) + (- 2) = - (3 + 2) = - 5
=> (- 2) + (- 3) = (- 3) + (- 2)
? Đây là phép cộng hai sè nh thÕ nµo?
b) (- 5) + (+ 7) = (7 - 5) = 2
(+ 7) + (- 5) = (7 - 5) = 2
=> (- 5) + (+ 7) + (+ 7) + (- 5)
c) (- 8) + (+ 4) + - (8 - 4) = 4
(+ 4) + (- 8) = - (8 - 4) = 4
=> (- 8) + (+ 4) = (+ 4) + (- 8)
? Qua đó các em rút ra đợc kết luận gì?
Đa ra tính chất
* Tính chất:
Với mọi a, b thuộc Z ta có:
a+b=b+a
Hoạt động 2
Tính chất kết hợp (6)
Lê Bảo Trung
22
Cho HS thùc hiÖn lÖnh ? 2/ 77/
Thùc hiÖn lÖnh ?2
[(- 3) + 4] + 2 = [4 – 3] + 2 = 1 + 2 = 3
(- 3) + (4 + 2) = (- 3) + 6 = 6 – 3 = 3
[(- 3) + 2] + 4 = [-(3 - 2)] + 4 = (-1) + 4 = 3
? Qua đó hÃy phát biểu tính chất kết hợp
của phép cộng hai số nguyên?
Đa ra tính chất
* Tính chất: sgk
Nêu nội dung tính chất
Ghi tóm tắt tính chất
Với mọi a, b, c thuéc Z ta cã:
(a + b) + c = a + (b + c)
§a ra chó ý
* Chú ý: sgk/ 78/
Nêu nội dung chú ý
Hoạt động 3
Cộng víi sè 0 (5’)
? H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh:
a + 0 =?
Thùc hiÖn
a + 0 = 0 + a =a
? Qua đó các em rút ra nhận xét gì?
Mọi số nguyên cộng với 0 cũng bằng chính
số đó
Hoạt động 4
Cộng với số đối (8)
? HÃy dự đoán tổng của hai số đối nhau Dự đoán:
bằng bao nhiêu?
Hai số đối nhau cã tỉng b»ng 0
§a ra tÝnh chÊt
* TÝnh chÊt: sgk/ 78/
Nêu nội dung tính chất
Cho HS ghi công thức tổng qu¸t
Víi mäi a ∈ Z ta cã:
a + (- a) = 0
Cho HS thùc hiÖn lÖnh ?3/ 78/
Thùc hiÖn lÖnh ?3 – B¶ng phơ
-3
? Ta sÏ thùc hiƯn nh thÕ nµo?
=> a ∈ {-2; -1; 0; 1; 2}
=> (- 2) + (- 1) + 0 + 1 + 2
Lê Bảo Trung
23
= [(- 2) + 2] + [(- 1) + 1] + 0
=0+0+0=0
Hoạt động 5
Luyện tập (5)
Bài 39/ 79/
a) 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + 9 + (- 11)
? Với phép toán này ta có thể áp dông tÝnh = (1 + 5 + 9) + [(- 3) + (- 7) + (- 11)]
chÊt nµo?
= 15 + (- 21) = - (21 - 15) = - 6
IV. Cđng cè (4’)
? H·y so s¸nh tÝnh chÊt cđa phÐp céng trong Z víi tÝnh chÊt cđa phÐp céng trong N?
V. Dặn dò (1)
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài sau
D. Rút kinh nghiệm
Tuần 16
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 48 – Lun tËp
A. Mơc tiªu
- Cđng cè cho HS c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng trong Z.
- VËn dơng các tính chất đó vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, làm bài tập
C. Tiến trình lên lớp
Lê Bảo Trung
24
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nêu các tính chất của phép cộng trong tập hợp Z?
III. Bài mới
Hoạt động
Luyện tập (34)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Bài 41/79/
Đọc đề bài
Cho HS suy nghĩ làm trong ít phút
Lên bảng thực hiện
a) (- 38) + 28 = - (38 - 28) = 10
b) 273 + (- 123) = (273 - 123) = 150
? Víi ý c ta sÏ thùc hiƯn nh thÕ nµo?
c) 99 + (- 100) + 101 = [99 + 100] + (-100)
= 200 + (- 100) = (200 - 100) = 100
HS kh¸c nhËn xét
Chữa bài
? Ta còn có thể thực hiện ý c theo cách nào
khác hay không?
Bài 42/ 79/
Đọc đề bài
? ý a ta sÏ thùc hiƯn nh thÕ nµo?
Thùc hiƯn
a) 217 + [43 + (- 217) + (- 23)]
= [217 + (- 217) + [43 + (- 23)]
= 0 + 20 = 20
Nhận xét
Chữa bài
? HÃy viết các số nguyên có giá trị tuyệt đối b) Các số nguuyên có giá trị tuyệt đối nhỏ
nhỏ hơn 10?
Lê Bảo Trung
hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0;
25
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
? Khi ®ã ta sÏ cã tỉng nh thÕ nµo?
Do ®ã ta cã:
(-9) + (-8) + (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) +
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 +
8+9
? Phép toán này ta có thể thực hiÖn nh thÕ = [(-9) +9] + [(-8) + 8] + [(-7) + 7] + [(-6) +
nµo?
6] + [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + [(-3) + 3] + [(2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
=0+0+0+0+0+0+0+0+0+0=0
NhËn xÐt
Ch÷a bài
Bài 43/ 80/
Đọc đề bài
Hớng dẫn HS sử dụng máy tính điện tử nh
trong sách giáo khoa.
Cho HS thực hiện trong Ýt phót
Thùc hiƯn
a) 187 + (- 54) = 133
b) (- 203) + 349 = 146
c) (- 175) + (- 213) = - 388
Nhận xét
Chữa bài
IV. Củng cố (4)
- Nhắc lại kiến thức cơ bản của bài
- Chỉ ra những sai lầm HS hay mắc phải
V. Dặn dò (1)
- Ôn bài
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài sau
D. Rút kinh nghiệm
Lê Bảo Trung
26
Tuần 16
Soạn:.............................................................
Dạy:...............................................................
Tiết 49 phép trừ hai số nguyên
A. Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện phép trừ hai số nguyên.
- HS biết đợc rằng phép trừ hai số nguyên thực chất là phép cộng hai số nguyên.
- Vận dụng vào làm thành thạo các bài tập liên quan.
B. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ.
- HS: Học bài cũ, đọc bài mới.
C. Tiến trình lên lớp
I. ổn định lớp (1')
..............................................................................................................................................
II. Kiểm tra bài cũ (5')
? Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? cộng hai số nguyên khác dấu?
III. Bài mới
Hoạt động 1
Hiệu của hai số nguyên (15)
Hoạt động của thày
CHo HS thực hiện lệnh ?1/ 81/ - Bảng phụ
Hoạt động của trò
Thực hiện lệnh ?1
3 4 = 3 + (- 4)
3 – 5 = 3 + (- 5)
2 – (- 1) = 2 + 1
2 – (- 2) = 2 + 2
? Qua ®ã h·y cho biÕt muốn trừ hai số
Lê Bảo Trung
27