CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI
KHÁT
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN NƯỚC QUẢ ÉP
Mục đích quá trình ép
Tách triệt để nguồn dinh dưỡng chứa trong dịch quả
CÁC ENZYM SỬ DỤNG
Giai đoạn xử lý
Khối quả nghiền
Enzym sử dụng
Pectinase
Cellulase
Pectinase
Nước ép
Amyloglucosidase
amylase
Ổn định nước ép
laccase
TRONG SẢN XUẤT NƯỚC QUẢ ÉP
-
Tác dụng của pectinase là:
Làm tăng hiệu suất chiết rút dịch quả: Phá vỡ màng tế bào nhu mô quả
Làm giảm độ nhớt của dịch quả giúp quá trình lọc được tốt hơn.
Giảm, khử chất keo trong khối quả nghiền làm tăng vị quả, nước ít bị đục
Nguyên lí làm trong bằng enzyme
( PME)
Pectin
Acid polygalacturonic + CH3OH
PG
Acid galacturonic
dịch ép trái cây loãng
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH LÀM TRONG
•
Lớp vẫn đục của nước táo gồm pectin mang điện tích (-) bao quanh nhân protein
mang điện (+).
•
•
Các phần tử pectin này rất nhỏ(<1μm)
khó lọc.
Dưới tác động kép của Enzym PME/PG pectin kết tủa thành cụm kích thước >
1μm bị loại ra khi lọc.
CÁC ENZYME KHÁC
•
Bổ sung enzym cellulase và hemicellulase làm phá vỡ thành tế bào và làm mềm khối
quả nghiền
•
Bổ sung enzym amilase, amiloglucosidase cải thiện độ nhớt của dịch ép không
làm nghẹt lưới lọc quá trình lọc trong tốt hơn.
•
Protease: Thủy phân protein trong vỏ tế bào TV
táo
nghiền
0
Enzyme pectinase(50 C)
Enzym Cellulase,
ép
Quy trình
chế biến
bài khí
0
Thu hồi hương (70 C)
0
Hạ nhiệt để sử lý enzym (50 C)
nước táo
cô đặc
bổ sung PME, PG
0 0
T 50 C/1-2h
Amilose glucosidase
Lọc trong
0
cô đặc (70 C)
đóng gói
bảo quản
ENZYME PECTINASE
Mục đích:
- Tránh sự bất hoạt của PME do việc tạo ra methanol trong tinh dầu thơm của
nước trái cây.
0
- Ngăn cản hiện tượng tạo gel khi cô đặc nước quả. Vì ở nồng độ 60 Brix, acid và
pectin methoxyl tự nhiên trong nước trái cây sẽ tạo gel
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
NƯỚC NHO ĐỎ
Gia nhiệt
Nho
Rửa sạch
( 85- 90
0
C)
Làm lạnh
nhanh
Bổ sung pectinase
0,03 %
Thanh trùng
Ép và lọc
4 – 6h
Đóng chai
Lọc
Bổ sung
pectinase 0,03%
Dịch lọc
Tốc độ ép của bã nghiền nho khi sử dụng pectinol
Thể tích dòch thu được
Thời gian ép
30 giây đầu
30 giây thứ 2
Phút thứ 2
Phút thứ 3
Phút thứ 4
Phút thứ 5
Phút thứ 6
Phút thứ 7
Phút thứ 8
Phút thứ 9
Phút thứ 10
Không xử lý
Khi có xử lý bằng
enzym
400
675
100
225
90
215
90
205
80
110
60
110
50
110
50
110
50
100
50
100
40
90
1060
2050
ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG
ENZYME
•
•
•
Phản ứng xẩy ra nhanh
Tương đối rẻ tiền
Tính đặc thù của enzyme trên cơ chất cao.
–
Các enzyme này hoạt động trên các cơ chất riêng biệt như sucrose, fructose, glucose,
acetal dehyd, acid cacboxylic.
–
–
Các enzyme này được sử dụng để kiểm tra chất lượng nguyên liệu thô trước khi sản xuất.
Kiểm tra nhanh chất lượng sản phẩm
SO SÁNH BỔ SUNG PECTINASE VÀ KHÔNG BỔ SUNG PECTINASE TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT NƯỚC QUẢ ÉP
Không bổ sung pectinase
Bổ sung pectinase
Hiệu suất thu dịch ép cao hơn ( tăng
14-30%).
Độ nhớt của dịch quả giảm mạnh.
Hiệu suất thấp hơn.
Độ nhớt dịch quả cao.
Quá trình lọc kém và lâu hơn.
Quá trình lọc tốt và nhanh hơn.
Tăng nhanh quá trình làm trong dịch
quả.
Quá trình làm trong dịch quả mất nhiều
thời gian.
Ứng Dụng Enzyme Amylase vào việc sản xuất đường
fructose của siro bắp
So đồ chuyển hóa tinh bột thành siro fuctose.
Dầu glutin & các thành phần khác
Bắp, SO2
α-amylase
α-amylase
Dịch hóa lần 1
Dịch hóa lần 2
0
105-150 C
Tách(ép)
DE 15-20
DE 2-5
pH: 5,5-6,5
0
90-95 C
Nitrro, cation, anion
Chất béo, protein
Magiesium,chất tẩy màu
Amyloglucosidase
Isomer hóa
Trao đổi ion
0
55-60 C
than hoạt tính
pH 7-8
bốc hơi
Đường hóa
0
56-65 C
Lọc
pH 4-4,5
Tái xử lý olygosaccharide
làm giàu
fructose
Trao đổi ion
than hoạt tính
Bốc hơi
Sản phẩm
Fructose 55%
Các enzyme sử dụng
Nồng độ enzyme
TT
Các bước
Nồng độ
DE
Nhiệt độ
pH
(%)
Giai
1
thủy
α-amylase
phân 1
Giai
2
đoạn
Ca
2+
Nồng độ
(mg/l)
Mg
2+
(mg/l)
2-5
105-115
5,5-6,5
50-100
15-20
90-95
5,5-6,5
50-100
(0,01-0,02)
đoạn
thủy
α-amylase
phân 2
(0,1-0,2)
Đường hóa
Amyloglucosidase (0,1)
98-99
55-65
4-4,5
5-100
Isomer hóa
Glucose Isomerase
42% fructose
55-60
7-8
2
25-100
3
4
Nâng
cao
lượng fructose
5
hàm
55,95%
fructose
Nước uống có sử dụng HFCS (High Fructose Corn Syrup) trong sản
xuất
CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Trình bày ứng dụng enzyme trong sản xuất nước quả trong?
Câu 2: Trình bày ứng dụng này trong công nghệ sản xuất siro bắp?
TÀI LIỆU THAM KHẢO