Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

4 de kt 1 tiet 12 chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.76 KB, 8 trang )

Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – GIẢI TÍCH 12
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hàm số y  log

1
3

x

2

 2 x  4  . Tập nghiệm của bất phương trình y '  0 là:

A.  �;0 
B.  1; �
C.  �;1
D.  2; �
Câu 2: Cho 3 số dương a,b,c và khác 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. log a bc  log a b  log a c

B. log a c  log a b.log b c

C. a log a b  a

D. log a b 

1
log b a



Câu 3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 x  8.2 x  4  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2 bằng:
A. -4
B. 4
C. 0
D. 2
Câu 4: Phương trình 2 x3  4 có nghiệm thuộc tập nào ?
A.  �; 4

B.  �;8 

C.  �;5 

D.  �;3

Câu 5: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log x  3log 2 x  2  0 . Giá trị biểu thức P  x1  x2 bằng bao
nhiêu ?
A. 20
B. 5
C. 36
D. 25
Câu 6: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x  (3  x).2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng
2
2

2

2

A.  4;10 

B.  3; 4
C.  2; 4
D.  3; 4 
Câu 7: Anh Thành vay 20 triệu đồng của ngân hàng để mua laptop và phải trả góp trong vòng 3 năm với lãi suất
1,1% mỗi tháng. Hàng tháng anh Thành phải trả 1 số tiền cố định là bao nhiêu để sau 3 năm hết nợ ( làm tròn đến
đơn vị đồng) A. 675.807 đồng
B. 673.807 đồng
C. 672807 đồng
D. 677807 đồng
Câu 8: Cho 3 số dương a,b,c khác 1 và thỏa mãn: log a b  log c b log a 2017. log c b . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A. ac  2017
B. ab  2017
C. bc  2017
D. abc  2017
Câu 9: Cho P  log m 16m và a  log 2 m , với m là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

 0;1

A. P  1 

a
4

C. P 

B. P  3  a 2




Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x
A. D  R \  0; 2



10

C. D  R \  0; 2 

A. S  R

2
1
25

�1 1 �
; �
125 25 �


C. S  �

B. S  �

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 (2 x  1)  log 1 ( x  1)
2

A.  2; �

�1

�2




B. � ; 2 �

a3
a

D. D  R \  2

x  5log 0,2 x  6  0 là:

Câu 12: Cho hai số dương a, b khác 1. Đồ thị hàm số
y  log a x , y  log b x (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. a  1  b
B. b  a  1
C. b  1  a
D. a  b  1

là:

D. P 

là:

B. D  R

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình: 4 log


a4
a

C.  �; 2 




�;
D. S  �

1 �

25 �

y  log a x

y  log b x

2

�1
�2




 ;2�
D. �


Câu 14: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có
đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
x

1

�1 �
A. y  log 1 x B. y  log 2 x C. y  � � D. y  2 x
2
�2 �
5
Câu 15:Giải phương trình log 3 x  log x 3  ta được hai nghiệm x1  x2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
2
x1
x1
x2
x2
 x2  10
 x2  9
0
0
A. 3x1 
B. 3 x1 
C.
D.
3
3
3
3

ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

Page 1


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
Câu 16: Tập xác định của hàm số y  ln  x  2  là: A. R \  2
B.  2; �
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  log a x với a  1 nghịch biến trên khoảng  0; �

D.  2; �

C.  �; 2 

B. Hàm số y  a x với 0  a  1 đồng biến trên khoảng  0; �
C. Hàm số y  log x với nghịch biến trên khoảng  0; �

D. Hàm số y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên khoảng  �; �

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x3 �27 là: A.  3; �
Câu 19: Phương trình log 2 ( x  2 x  3)  1 có mấy nghiệm ?
Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
x

2

A. y ' 

1

3

4 x

B. y ' 

4

4

4 x

B. 3

�e �
C. y  � �
�3 �

x x x ( x > 0)
8 5
x
1

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số y 

A. 2
x

�2 �
B. y  � �

�3 �

A. y  log 1 x

C. y ' 

3

Câu 22: Hàm số f(x) = x2 lnx đạt cực trị tại điểm:

C.  3; �

B.  0; �

2

D. 1

D. y  lnx

13 4
x
4

D. 4 3 x 4
B. x 

A. x  e

C. 0


D.  0; �

1
e

C. x  e

D. x 

1
e

Câu 23: Theo tài liệu thống kê cho biết năm 2001 dân số Việt nam có khoảng 78.695.000 người và tỉ lệ tăng dân số
trung bình hằng năm là 1,3% trên 1 năm. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì năm 2016 dân số nước ta khoảng bao
nhiêu người. A. 95.638.898
B. 96.890.320
C. 98.158.117
D. 94.403.638
2
2
x
x
Câu 24: Phương trình 4  6.2  8  0 có mấy nghiệm ?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
2


Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e x là

A. 1

B. -1

C. e

D. 0

TỰ LUẬN
1
log 7 36  log 7 14  3log 7 3 21
2
x
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y  x  e  ln x 
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: A 

Câu 3: Giải các phương trình sau:
2
a) 4 x  23 x1 b) 32x  3 x  6  0

c) log 3 x  log 3  x  1  log 3  3 x  15 

d) log 2 2x = log x 4

Câu 4: Cho phương trình 9 x  4.3x  m  0 .Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm dương

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. log1 a  log1 b � a  b  0
3

B. log3 x  0 � 0  x  1

3

C. log1 a  log1 b � a  b  0
2

2

D. lnx  0 � x  1

Câu 2: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hàm số y  loga x với 0 < a < 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng (0; +).
B. Hàm số y  loga x có đạo hàm là hàm số
C. Đồ thị hàm số y  loga x cắt trục Oy





D. Hàm số y  loga x với 0 < a < 1 có tập xác định là

.

2
x
Câu 3: Hàm số y  x  2x  2 e có đạo hàm là

2 x

B. y’ = (x – 1)ex

A. y’ = x e

C. y’ = (2x – 2)ex

D. y’ = -2xex

Câu 4: Cho ba số thực dương a,b,c khác 1 thỏa
đây là đúng ?

A. ac

= 2016

loga b + logc b = loga 2016.logc b . Khẳng định nào sau
B. ab = 2016
C. bc = 2016
D. abc = 2016

Câu 5: Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log b x  log b a.log a x

B. log a

x log a x

y log a y


ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

C. log a  x  y   log a x  log a y

D. log a

1
1

x log a x

Page 2


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
4
5
5
3
Câu 6: Nếu a 5  a 3 và logb  log b thì
5
6
A. 0  a  1, b  1
B. 0  a  1, 0  b  1
x2

C. a  1, b  1

D. a  1, 0  b  1


Câu 7: Cho hàm số y  2  3 . Khẳng định nào đúng ?
x

B. y  0 � x  0

2
A. y  0 � x  x log 2 3  0

Câu 8: Cho  a  1

2

3

D. y  0 � x  0

C. y  0 � x 2  x ln 3  0

1

3

  a  1 . Khi đó giá trị của a là:

A. a  2

B. a  1

C. 1  a  2


D. 0  a  1

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2  ln x  trên [2; 3] bằng
A. 4 – 2ln2
B. e
C. 6 – 3ln3
Câu 10: Đồ thị hàm số

D. – 2 + 2ln2

có mấy đường tiệm cận đứng và ngang: A. 3
2

x
Câu 11:Tập nghiệm của phương trình 2

 x 4



1
là: A.  0; 1
16

B. 1

C. 2

C. 


B. {2; 4}

D. 4

D.  2; 2

x

2x3

Câu 12:Phương trình 0,125.4

� 2�
 � � có nghiệm là:
�8 �
� �

A.x = 6

B. x=3

2
Câu 13: Tổng hai nghiệm của phương trình log 2 x  4log 2 x  0 bằng: A.

3
2

C.x= 4
B.


1
2

D. x=5
C. 3

D. 1

Câu 14: Gọi a là nghiệm thực của phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 . Giá trị của biểu thức P  a 2016 có thể
bằng: A. 1
B. 22016
C. – 1
D. - 22016
2
Câu 15: Các giá trị của tham số m để phương trình log 2 x  log 2 x  m  0 có nghiệm trên  0;1 là:

1
4

A. m �

B. m �1

C. m �1

1
4

D. m �


Câu 16: Số nghiệm của phương trình 6.9 x  13.6 x  6.4 x  0 là:
A. 1
B. 2
C. 3
x
x
Câu 17:Phương trình 9 – 3.3 + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1< x2). Giá trị A = 2x1 + 3x2 là
A. 3log3 2
B. 4log3 2
C. log3 2
D. 1

D. 0

Câu 18:Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1+ x2 >2 A.
B.

C. m

D.

Câu 19: Nghiệm của bất phương trình log2  x  1  2log2  5 x  1 log2  x  2 là
A. 2 < x < 3
B. 1 < x < 2
C. 2 < x < 5
D. -4 < x < 3






2
Câu 20: Số nghiệm của phương trình log3 x  6  log3  x  2  1là: A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu 21:Bất phương trình log(x2 –x -12) + x > log(x+3) + 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên < 20
A.14
B.11
C.9
D.12
Câu 22:Cho

với n > 10

Tính f(0) bằng: A.(n-1)
B.(n-2).n.2n-2.ln22 C. (n-2).(n-1).2n-2.ln22
D.(n-1).n.2n .ln22
Câu 23: Áp suất không khí P( đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x ( đo bằng
m), Tức là P giảm theo công thức P = P0exi. Trong đó P0 = 760mmHg là áp suất ở mức nước biển (x = 0), i là hệ số
suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao
3000m gần với kết quả nào nhất dưới đây: A.527 mmHg B. 520 mmHg C. 510 mmHg D. 627 mmHg
Câu 24: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Vào đầu năm 1998, dân số của Nhật là
125 932 000. Vào khoảng năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000?
A.2051

B.2053
C.2055
D.2057
Câu 25: Hàm số
A.

xác định với mọi x khi:
B. m >2

C. m >

D. m > 3

ĐỀ SỐ 3
ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

Page 3


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
2
C©u 1 :
Tập nghiệm của log 2 2 x  x  1  0
3



ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II




Page 4


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
A.

� 3�
1; �

� 2�

B.

� 3�
0; �

� 2�


 �; 0  ��
� ; ��

D. Đáp án khác

C.

 2; 2

D.


C©u 2 : Tập xác định của hàm số y  e 4 x2
A.
C©u 3 :

R \{ �2}

B. R

1
�2

C.



( �; 2] �[2; �)

3
có mấy nghiệm nguyên,
2

Trên  1; 25 bất phương trình log 4 x  log x 4 �

A. 16
B. 8
C©u 4 :
1
Logarit cơ số 3 của số nào sau đây bằng 


C. 0

D. 15

3

A.

1
27

B.

3

C.

3

1
3

3

C©u 5 : Biết log 2  a;log 3  b Tính log 45 theo a và b.
A. a  2b  1
B.  a  2b  1
C. 15b
x
x

x
C©u 6 : Bất phương trình 64.9  84.12  27.16  0 có tập nghiệm
A.
C©u 7 :
A.

 1; 2 

B. Vô nghiệm



Kết quả của phép tính 2  3

2 3

B.

 
1

 2 3



1
4

 �; 2 


3 3

D.

a  2b  1
�9 3 �
� ; �
16 4 �


 �;1 � 2; �

D.

C.

2 3

D. 4

 �;1

D.

1

C.

A. [1; �)
B.  �;1

C.  �;3 
D.
C©u 10 Tập xác định của hàm số y  ln x 2  4
:
A.  2; 2 
B.  2; �
C.  �; 2  � 2; �
D.
C©u 11 Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
:
A. Hai đồ thị hàm số y  a x và y  log a x đối xứng nhau qua đường thẳng y  x



1

C.

C©u 8 : Tập nghiệm của bất phương trình: 4 x  2 x  2  0
A.  1; �
B.
C©u 9 : Tập nghiệm của 2 x  3  x

D.



 2; �
 1; �
 2; �


B. Hai hàm số y  a x và y  log a x có cùng tính đơn điệu
C. Hai hàm số y  a x và y  log a x có cùng tập giá trị
D.
C©u 12
:
A.
C©u 13
:
A.
C©u 14
:

Hai đồ thị hàm số y  a x và y  log a x đều có đường tiệm cận
x 1
3 x
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2  2

6
B. -4
C. Đáp án khác
D. 4
Lãi suất ngân hàng hiện nay là 6%/năm. Lúc con ông A, bắt đầu học lớp 10 thì ông gởi tiết kiệm 200
triệu.Hỏi sau 3 năm ông A nhận cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
233,2 triệu
B. 238,2 triệu
C. 228,2 triệu
D. 283,2 triệu
Nghiệm lớn nhất của phương trình:


1
3
16
C©u 15 Giá trị của biểu thức ln e 2  ln e 4  2016 ln1
A.

1
3
4

1
3
1


log 2 x  2 2  3log 2 x 5

B.

C. 32

:
A. -8
B. 2016
C. -2
C©u 16 Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  4 ln  1  x  trên đoạn  2;0 là
:
A. 4  4 ln 3
B. 0
C. 1

C©u 17 Tập nghiệm của phương trình 7 x2 5 x  9  343
:
ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

D. 16

D. 2014
D.

1  4 ln 2

Page 5


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
A. {2;3}
B. {1;6}
C. {2}
2
C©u 18 Tập nghiệm của bất phương trình ln x  ln  6 x  9 
:
C.

�3 �
� ;3 �
�2 �

A. m 2 3  2
B. m 2
C©u 20

� �
tan 2 x
, tính f ' � �
: Cho hàm số f  x   e

C.

m2

A. 4e 3
B. 2e 3
C©u 21 Giải phương trình sau: 3x  5 x 2.4 x
:
A. x = -2 và x = 1
B. x = 0 và x = 2
C©u 22 Hàm số nào đồng biến trên  0; �
:

C.

e

A.

�3

� ; ��\{3}
�2



 3; �

B.

C©u 19
: Cho m  0 . Biểu thức m

D.

{4;6}

D.

R \{3}

D.

m2

D.

8e

3 2

3

�1 �
� �
�m �


bằng:
3 3

�6 �

A.

y  log e x
2

B.

y  log e x
3

3

C. x = 0 và x = 1

C.

y  log  x
4

3

D. x = 2

D.


y  log

D.

4 ln 3 x

2
2

x

C©u 23 Đạo hàm của hàm số y  ln 4 x là:
:

4ln  x 3 

4 3
ln x
C.
x
C©u 24 Số nghiệm của phương trình: 22 x  2 2 x  15
A.

B.

4
ln  x 3 
x


:
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
C©u 25 Cường độ một trận động đất M(richer) được cho bởi công thức M  log A  log A0 với A là biên độ
:
rung chấn tối đa, và A0 một biên độ chuẩn. Đầu thế kỉ 20, một trận động đất ở San Francisco có
cường độ 8,3 độ Richer. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên độ mạnh gấp
4 lần. Cường độ của trận động đât ở Nam mỹ là:
A. 33,2
B. 8,9
C. 2,075
D. 11
2 x
x
C©u 26
2�
2�


: Tập nghiệm của bất phương trình �5 �  �5 �
��

A. 2 �x �1
B. 1  x �2
log
C©u 27 Giải phương trình sau: 4 3 x  2log 3 x 2
:
A. x = 1


B. x =

��

C. Đáp án khác

1
1
và x = 9
C. x =
và x = 1
3
3
 8 x (m là tham số)

D.

x  2 �x  1

D. x = -1 và x = 9

C©u 28 Nghiệm của phương trình: 42 x m
:
A. x  2m
B. x  m
C. x  2m
D. x  m
2
C©u 29 Tìm m để phương trình log x  m log x  1  0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.

3
3
:
A. m  2
B. m  2
C. Không tồn tại m
D. m  �
2
C©u 30 Viết dưới dạng lũy thừa hữu tỉ 5 3
2 2 2
:
A.

2

17
10

B.

2

3
10

C.

2

7

10

C©u 31 Giá trị của biểu thức 42  2 3 5 :16 3 5
:
A. 16
B. 1
C. 8
C©u 32 Số nghiệm của phương trình log  x  3  log  x  9   log  x  2 
:
A. 0
B. 2
C. 1

7
30

D.

2

D.

16

3

5

D. Nhiều hơn 2


ĐỀ SỐ 4
ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

Page 6


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
Câu 1: Giá trị của a log

a

5

là:

A. 5

B. 25
x2  x 2
2

5

C.

D.

1
.
A. 1 B. 3

C. 2
2
Câu 3: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y  a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +)

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 2

1
5

D. 4



B. Hàm số y  a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +)
x

�1 �
C. Đồ thị hàm số y  a x và y  � � (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung.
�a �
x
D. Đồ thị hàm số y  a (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
Câu 4: Phương trình 31 x  31 x 10 . Chọn phát biểu đúng?
A. Có hai nghiệm dương
B. Vô nghiệm
C. Có hai nghiệm âm
D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương
Câu 5: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa:
1


B. y  x 3

A. y  x 3 ( x  0)

C. y  x  1 ( x 0)

Câu 6: Giá trị của log a a 5 a 3 a a là:

A.

13
10

D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng

B. 4

C.

1
2

D.

1
4

Câu 7: Cho log 27 5 a; log 8 7 b; log 2 3 c .Tính log 12 35 bằng:
A.


3b  3ac
c2

B.

Câu 8: Cho y  ln
A. y ' 2 y  1

3b  2ac
c2

C.

3b  2ac
c 3

1
. Hệ thức liên hệ giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
1 x



B. yy ' 2  0

Câu 9: Hàm số y  log 5 4 x  x

2




C. y ' e y  0

có tập xác định là: A. R

D. y ' 4e y  0

B. (0; 4)

C. (2; 6)

Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình 2 2 x  3  3.2 x  2  1 0 là: A. 6
8 log

19

8

3

x

a2

B. y log a x, a  3 

2
2

C.


y log  x



2
x

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 3 (3x ). log 3 1 là: A. 3
2
Câu 14: Hàm số y  log 2  x  x  5  có đạo hàm là :

A. y '   2 x  1 ln 2

B. y ' 

 2 x  1 ln 2
x2  x  5

C. y ' 

2

D. 19
D.

6

2 2






x

1 2

A. a

B. 2a

B.  0;1

Câu 18: Số nghiệm của phương trình log 2 (2 x  1)  2 là:

B. 2



A. 0

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log16 x 7 là: A.





2 1

 2


 4

D. 3

C. 1

C. 3a

C.  0;3

x

35  12 là: A.






C. 3



D. 

D. y '  x 2  x  5 ln 2




Câu 17: Tích số các nghiệm của phương trình  6  35    6 




4

2x 1

2x 1
x  x5
2

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình 4 x 1  6.2 x 1  8 0 là: A.   2;3

D. 3

4

y log 1 x

B. 3

4
2
�  13

a3 �
a  a3 �



Câu 15: Cho a, b là các số dương. Khi đó, A  1
có giá trị là:
3
1
 �

4
4
4
a �
a a �



D. (0; +)

C. 5

B.  4

16

Câu 11: Giá trị của a
là:
A. 19
B. 19
C. 19
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  0; :
A. y log


3b  3ac
c 1

D.



B. 2 2

D. 4a
D. 1;2

B. 1 C. 5 D. 4



C. {4} D.  16

Câu 20: Hàm số y  x  2 x  2 e có đạo hàm là:
A. Kết quả khác
Câu 21: Biến đổi

3

2

x

B. y '  2 xe x


C. y '   2 x  2  e

x

D. y '  x 2e x
20

x 5 4 x , ( x  0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được: A. x 3

ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

23

B. x 12

21

C. x 12

12

D. x 5

Page 7


Biên soạn: Thầy Thanh – Sđt: 0983.987.120
4


3

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x là:
Câu 23: Nếu log 4 a thì log 4000 bằng:
Câu 24: Hàm số y 

1
A. x 3
3
A. 3  a

1 ln x

có đạo hàm là: A.
x
x



B.

1

C.

33 x 2
B. 4  a

ln x
x2


B.

1

23 x
C. 3  2a

ln x
x4

C. Kết quả khác

D.

1
3

x2
D. 4  2a
D.

ln x
x

2

1



b b �� 12
1 2
 �
:�
a  b 2 � có giá trị là:
Câu 25: Cho a, b là các số dương. Khi đó, B  �
a a ��



A. a

B.

1
a

ĐỀ ÔN TẬP – GIẢI TÍCH 12 – CHƯƠNG II

C. 2a

D.

3a
2

Page 8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×