Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De 0718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.84 KB, 4 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 7
Ngày 22 tháng 11 năm 2017
Câu 1: Hàm số y   x  8 x  6 có bao nhiêu cực trị ?
A. 3
B. Không có cực trị
C. 2
D. 1
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT  xCD ?
4

3

A. y  x 3  2 x 2  8 x  2 B. y   x 3  3x  2
C. y  x 3  9 x 2  3x  5
D. y   x 3  9 x 2  3 x  2
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
A. a

3
4

B. a

3
2

3


3

C. a

D. a

2
4

1 3
2
Câu 4: Hàm số y  x  mx   1  2m  x  m  2 có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi:
3
m


1
A.
B. m �R
C. m  1
D. Đáp án khác
2
Câu 5: Số giao điểm của  C  : y   x  3  x  3 x  2  với trục Ox là

A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 6: Hàm số y  x 3  3 x 2  4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y  3 x có
phương trình là:

A. y  3 x  2
B. y  3 x  5 C. y  3 x  4
D. y  3x  3
x3 1
Câu 7: Cho hàm số y    x 2  6 x  1 . Chọn khẳng định đúng:
3 2
A. Nghịch biến trên khoảng  2;3
B. Đồng biến trên khoảng  2;3
C. Nghịch biến trên khoảng  �;3
6  x  3 x2  4
. là :
x �2
x2  4
7
B. L 
48

D. Đồng biến trên khoảng  3; �

Câu 8: Giới hạn L  lim
A. L  

7
48

C. L 

1
16


D. L  

7
12

1 nCnn
Cn1 2Cn2 3Cn3



 ... 
Câu 9: Tính tổng S 
2.3 3.4 4.5
 n  1  n  2 
n

n

A. S  n  1 n  2



Câu 10: Nếu

a

3
2

0  a 1


b 1


A. �

a

B. S 
2
2

và log b

n
 n  1  n  2 

C. S 

n
 n  3  n  2 

D. S 

n

 n  3  n  2 

3
4

 log b thì:
4
5
0  a 1

0  b 1


B. �

a 1

b 1


C. �

a 1

0  b 1


D. �

Câu 11: Giao điểm của đồ thị (C ) : y  x 4  2 x 2  3 và trục hoành là những điểm nào sau đây:
A. A  1;0  , B  1;0 
B. A  1;0 
C. A  1;0 
D. Không có giao điểm
Câu 12: Cho hình chóp O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  1, OB  3, OC  4 .

Độ dài đường cao OH của hình chóp là:
13
12
14
A.
B.
C.
D. 7
12
13
13
Luyện đề vào tối thứ 2,5 7 hàng tuần


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
Câu 13:Tính tổng các nghiệm của phương trình 1  3cos x  cos 2 x  2 cos 3 x  4sin x.sin 2 x với
x � 0;  
3

D.
2
2
0
Câu 14: Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, mặt bên tạo với đáy góc 60 . Ta có thể tích khối chóp là:
4a 3
8a 3
a3
a3 3
A.
B.

C.
D.
3
3
9
3
3
Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y   x  2 x  1 tại điểm có hoành độ x  0 có phương trình là:
A. y  2 x  1
B. y  2 x  1
C. y  2 x  1
D. y  2 x  1
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu?
2x 1
4x2  x  5
A. y 
B. y  x 3  3x 2  6 x  1
C. y 
D. y   x 4  x 2  5
x
x2
A. 

B. 2

C.

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  16  x 2 là:
A. 5
B. 5 2

C. 4
D. 4 2
Câu 18: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suất

để thẻ được lấy ghi số lẻ và chia hết cho 3.
3
3
A.
B.
7
20

C.

3
5

D.

3
11

�x 2  1
neu x  1

f  x  bằng :
Câu 19: Cho hàm số: f  x   �1  x
. Khi đó lim
x �1
� 2x  2

neu x �1

A. –1
B. 0
C. 1
D. �
Câu 20: Cho hàm số y  x 4  4 x 2  2 có đồ thị (C ) và đồ thị ( P ) : y  1  x 2 . Số giao điểm của ( P ) và
đồ thị (C ) là.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy góc 600 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
a3 6
a3 6
a3 3
a3 3
A.
B.
C.
D.
4
3
3
9
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  x (ln x  1) là:
A. ln x  1

B. ln x


C.

1
1
x

D. 1

Câu 23: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng:
n

A. u n 2  1

B. u n 3n  1

1
C. u n  
 3

n

 u1 3
D. 
 u n 1 1  u n

Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  , SA  2a . Thể tích của tứ
diện S .BCD bằng:
a3
a3

a3
a3
A.
B.
C.
D.
4
8
6
3
Câu 25: Nghiệm của phương trình log 2 (log 4 x )  1 là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
a
Câu 26: Cho log 2 5  a . Tính log 4 1250 theo là:
Luyện đề vào tối thứ 2,5 7 hàng tuần


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch

1
3

A. (1  4a)

B.

1

(1  4a)
2

C.

1
(1  4a)
3

D.

1
(1  4a)
2

2

Câu 27: Cho a là một số dương, biểu thức a3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A.

7

a6

B.

5

C.


a6

6

D.

a5

11

a6

Câu 28: Hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x )  x  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 3  x 2  3 x  1 là:
2
1
1
A. y=2x-1
B. y   7 x  6 
C. y   20 x  6 
D. y   3 x  1
9
9
9
Câu 30: Hàm số
đạt cực trị bằng 2 tại

khi và chỉ khi”
y  3 x 2  ax  b
x2
2

A. a  12, b  6
B. a  12, b  12 C. a  4, b  2
D. a  10, b  12
3
2
Câu 31: Đường thẳng y  ax  b tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x  2 x  x  2 tại điểm M  1;0  . Khi
đó, ta có:
A. ab  36
B. ab  6
C. ab  36
D. ab  5
3
2
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  3x  1 trên đoạn  1;1 là:
A. 4
B. -1
C. 0
D. –
VS .BMN
Câu 33: Hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Khi đó, ta có tỉ số thể tích
VS . ABC
1
1
1
1

bằng:
A.
B.
C.
D.
6
2
8
4
2 x 1
x
Câu 34: Phương trình 3  4.3  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , chọn phát biểu đúng?
A. x1  x2  2
B. x1.x2  1
C. x1  2 x2  1
D. 2 x1  x2  0
Câu 35: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400
B. 1200
C. 33
D. 15



Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v (1; 2) . Tìm tọa độ của điểm M' là ảnh của

điểm M(3; -1) qua phép tịnh tiến Tv .
/
A. M  4;1


/
B. M  4;1

/
C. M  4; 1

/
D. M  4; 1

Câu 37: Cho hàm số y  x 3  x 2  2 x  5 (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất thì hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng:
1
4
5
2
A.
B.
C.
D.
3
3
3
3
Câu 38: Cho tứ diện đều cạnh a . Thể tích khối tứ diện đó bằng:
3
3
3
3
A. a 3

B. a 3
C. a 2
D. a 2
4
6
4
12

 u1  u3  u5 10
.
 u1  u 6 17

Câu 39: tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số cộng thỏa 

A. S10  25

B. S10  24

C. S10  23

D. S10  21

Câu 40: Chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 450 . Ta có khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:
Luyện đề vào tối thứ 2,5 7 hàng tuần


Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch
a
a

a
A.
B.
C. Kết quả khác
D.
2
2 2
2
2
Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x - cos2x
A. max y  3, min y  1
B. max y  2, min y  1
C. max y  2, min y  1
D. max y  2, min y  2
Câu 42: Nghiệm của bất phương trình log 2 ( x  1)  2 log 4 (5  x )  1  log 2 ( x  2) là
A. 3  x  5
B. 2  x  5
C. 2  x  3
D. 4  x  3
2x 1
Câu 43: Đồ thị  C  : y 
cắt đường thẳng (d ) : y  2 x  3 tại các giao điểm có tọa độ là:
x 1
1
1
A.  2; 1 và  ;  4
B.  2;  1 và  ;  2
2
2
3

1
C.  1;  5 và ; 0
D. ;  2
2
2
3
Câu 44: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình x  3 x  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 1  m  3
B. 1 �m �3
C. m  1
D. m  1 �m  3
6x
3x
Câu 45: Phương trình e  3e  2  0 có tập nghiệm là




 









� ln 2 �
� ln 2 �

1,
0,
B. �
C. �
D.  0, ln 2


� 3
� 3
Câu 46: Hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần lượt là
20cm 2 , 28cm 2 ,35cm 2 . Khi đó, thể tích hình hộp trên bằng:
A. 130cm3
B. 160cm3
C. 120cm3
D. 140cm3
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình ( x  5)(log x  1)  0 là:
A.  1, ln 2

�1
10


�1
�20




A. � ;5 �


�1
�5




B. � ;5 �

Câu 48 Tìm số nghiệm của phương trình:  2  log 3 x  log 9 x 3 
A. 2

B. 3

�1
15





C. � ;5 �

C. 1




D. � ;5 �

4

1
1  log 3 x
D.4

1
��
2
2
0;
Câu 49: Tính tổng các nghiệm của phương trình: cos x  sin x sin 4 x  sin 4 x  trên �
4
� 2�

7
14
11
12
A.
B.
C.
D.
45
45
45
45
4
2
m
Câu 50: Với gia trị nào của
thì phương trình x  2 x  m  3 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m � 4; 3
B. m  3 �m  4
C. m � 3; �
D. m � �; 4 
----------- HẾT ----------

Luyện đề vào tối thứ 2,5 7 hàng tuần



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×