Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

4 de kt 1 tiet toan 6 tiet 39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.05 KB, 2 trang )

Biên soạn: Thầy Thanh – sđt: 0983.987.120

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 6 – CHƯƠNG I – LẦN 2
ĐỀ SỐ 1:
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 3 ?
A. 36 + 657
B. 57 + 65
C. 421 + 555
D. 14 + 11
Câu 2: Trong các số sau : số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là:
A. 650
B. 345
C. 954
D. 301
Câu 3: Trong các số sau : số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
A. 7250
B. 22002
C. 6804
D. 272727
Câu 4: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; và 9 :
A. 14508
B. 54801
C. 54180
D. 41805
Câu 5: Tổng các số nguyên tố có một chữ số bằng:
A. hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3.
B. Số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3.
C. Số chia hết cho 18 thì số đó chia hết cho 9.
D. Số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9.
Câu 7: Số a = 23. 34.5 . Số các ước số của a bằng:


A. 40
B. 24
C. 8
D. 7
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng:
A. 4∈ ƯC( 20; 30)
B. 6 ∉ ƯC ( 12; 18)
C. 80 ∉ BC ( 20; 30)
D. 24 ∉ BC ( 4; 6; 8)
B. Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Không thực hiện phép chia , tìm số dư khi chia số 2468 cho 9; cho 5
Bài 2: (2điểm)Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 84 và 140.
Bài 3: (2điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn: x M24 ; x M180 và 0 < x < 1000
Bài 4: (2điểm) a) Chứng tỏ 102009 + 8 chia hết cho 9.
b) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 20 M( 2n + 3)

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. (1 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 53 . 52;
b) 84 : 82.
Câu 2. (1.5 điểm) Cho các chữ sô: 234, 345, 455, 690 tìm các chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 3;
c) Chia hết cho 2, 3 và 5;
Câu 3. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 28 . 76 + 28 . 24;
b) 33 + 24 : 4.
Câu 4. (1 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9.
Câu 5. (1.5 điểm)
a) Tìm ƯCLN (22; 40);

b) Viết tập hợp A các ước chung của 22 và 40.
Câu 6. (1.5 điểm)
a) Tìm BCNN (30; 45);
b) Viết ba số khác 0 là bội chung của 30 và 45.
Câu 7. (1.5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh trong lớp
khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh lớp 6A .

ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14
B. 22
C. 25
D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8
B. 2
C. 10
D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6
B. 4 và 5
C. 2 và 8
D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853

5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36
B. 6
C. 12
D. 30
7) BCNN ( 10; 14; 16 ) là :
A. 24 . 5 . 7
B. 2 . 5 . 7
C. 24
D. 5 .7
8) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 5 }
C = { 0; 1; 5 }
D={5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a Mx , b Mx thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tìm x∈N biết: 2.( 3x – 8 ) = 64 : 23

Bài 2: (1,5 điểm) BCNN(180,320) gấp mấy lần ƯCLN(180,320) ?
Bài 3: (2,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng
như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao
nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
Bài 4: (2 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60

BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN SỐ 6 - CHƯƠNG I – LẦN 2

Page 1


Biên soạn: Thầy Thanh – sđt: 0983.987.120

ĐỀ SỐ 4
A. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
a) Số nào sau đây là bội của ước của 5 ?
A. 19
B. 20
b) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố ?
A. 17
B. 19
c) Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố của 24 là:
A. 8.3
B. 2.32
d) Số nào sau đây không chia hết cho 3 ?
A. 346
B. 192
Câu 2: Đánh dấu X vào ô thích hợp:


C. 21

D. 22

C. 21

D. 23

C. 22.3

D. 23.3

C. 765

D. 207

Câu
Đúng
Sai
a) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
b) Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
c) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
d) Nếu có hai số tự nhiên a và b sao cho a Mb, ( b ≠ 0) thì ta nói a là ước của b.
B. TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 28 . 76 + 28 . 24
Câu 2: (1.5 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để n = 6*3 chia hết cho 9.
Câu 3: (2.5 điểm) Tìm BCNN và BC 30 và 45 của các số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Câu 4: (1 điểm) Một đám đất hình chữ nhật chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành
những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông.


ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Không thực hiện phép tính hãy xét xem tổng sau có chia hết cho 8 hay không: 24 + 56
Câu 2.
a) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 12* chia hết cho 2; cho 5; chia hết cho cả 2 và 5.
b) Cho các chữ số: 1, 3, 5 em hãy viết thành số có ba chữ số lớn nhất chia hết cho cả 3 và 5
Câu 3: a) Viết tập hợp A các bội nhỏ hơn 100 của 12
- Viết tập hợp B các bội nhỏ hơn 100 của 10
- Viết tập hợp C các bội chung nhỏ hơn 100 của 10 và 12
b) Cho các số : 17 ; 48 ; 53 ; 125 ; 97, Số nào là số nguyên tố? Số nào là hợp số?
Câu 4.
a) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em, Biết nếu xếp hàng 30 em hay hàng 45em đều vừa
đủ, Tính số học sinh của trường đó.
b) Chứng tỏ rằng: 357 và 50 là hai số nguyên tố cùng nhau.

ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (1.5 đ):Cho các số sau: 213; 585; 747; 580; 256.
a/ Số nào chia hết cho 2 ?
b/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?
c/ Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ?
Bài 2: (1,5 đ) Tổng ( Hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao?
a/ 5.6.7 + 312
b/ 27.15.11 – 198
Bài 3: ( 1 đ) Cho số : 945a
a/ Tìm tập hợp các số a để số: 945a M2
b/ Tìm a để số: 945a chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? Giải thích ?
Bài 4: (1 đ)Cho các số : 29; 17; 235; 147
a/ Số nào là số nguyên tố ?Vì sao?
b/ Số nào là hợp số? Vì sao?
Bài 5:(2đ)
a/ Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 120

b/ Tìm BCNN(40, 90)
c/ Phân tích các số 1200 ra thừa số nguyên tố và cho biết số đó có bao nhiêu ước.
Bài 6:(1đ) Tìm cácsố tự nhiên x, biết.
a/ 12 M
x
b/ 60 Mx ; 80Mx và x lớn nhất
Bài 7:(1.5đ) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Hỏi lớp 6A có thể chia ra nhiều nhất thành bao nhiêu
tổ. biết rằng số học sinh trong mỗi tổ đều bằng nhau và số học sinh nữ ở mỗi tổ cũng đều bằng nhau.
Bài 8: (0.5đ) Tìm số tự nhiên a biết: 404 chia cho a dư 8 và 230 chia cho a dư 14.
BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN SỐ 6 - CHƯƠNG I – LẦN 2

Page 2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×