Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 18:Đê KT 1 tiết toan 6 - co ma trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.17 KB, 3 trang )

KIM TRA toán 6
Môn Số học - Tiết 18
Thời gian : 45 Phút
I. Mc tiờu:
V kin thc: nhm ỏnh giỏ mc :
Biết tập hợp các số tự nhiên và tính chất các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên.
V k nng: ỏnh giỏ mc thc hin cỏc thao tỏc:
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , .
- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.
- Làm đợc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết với các số tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng đợc các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Thực hiện đợc các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên).
II. Ma trn :
Ni dung chớnh
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
TN TL TN TL TN TL
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
2
1,5
1
0,5
3
2
Các tính chất của phép cộng,
trừ, nhân trong N.
7
6,5
7
6,5


Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
2
1
1
0,5
3
1,5
Tng
2
1,5
3
1,5
8
7
10
Trờng THCS Lĩnh Nam
Năm 2008-2009
KIM TRA toán Số học 6
Thời gian :45 Phút
PHN I . TRC NGHIM KHCH QUAN (3 điểm):
Câu 1: Cho tập hợp M={6; 7; 8}. Điền kí hiệu , , ., = vào ô trống:
8 A {8} A
{6;7} A {8;6;7} A
Câu 2: Trong cỏc cõu cú cỏc la chn A, B, C, D ch khoanh trũn vo mt ch in hoa ng trc cõu
tr li ỳng.
a) Tập hợp M gồm 3 số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 17 là:
A. M = {13; 15;17} B. M = {15;16;17} C. M = {11 ; 15; 17} D. M = {17 ; 21; 23}
b) Tập hợp D = {8;10;12;;30} có:
A. 8 phần tử B. 12 phần tử C. 30 phần tử D. 22 phần tử
c) Kết quả của phép tính a

9
: a là:
A. a
9
B. a
1
C. 1 D. a
8
d) Tích 6.6.6.3.2 đợc viết gọn dới dạng luỹ thừa là:
A. 6
3
. 6
1
B. 6
3
. 6
0
C. 6
4
D. 6
3
PHN II: Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) : (3 điểm)
a) 5.4
2
- 18 : 3
2

.
.

.
.
b) 27.75 + 25.27 - 150
.
.
.
.
c) 12: {390 : [ 149 - (3
2
+ 2 . 5)] }
.
.
.
.
..
Câu 2: Tìm x : (3 điểm)
a) 156 (x + 61) = 80
.
.
.
.
.
b) 10 + 2x = 4
5

: 4
3
.
.
.

.
.
c) (x-6)
2
6 = 30
.


.
.

Câu 3: (1 điểm)
a) so sánh : 4
21
và 64
7
b) Tính : (3
2008
+ 3
2009
) : 3
2008
Đáp án Đề kiểm tra số học 6
Thời gian: 45 phút
PHN I . TRC NGHIM KHCH QUAN (3 điểm):
Câu 1: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm:
8 A {8} A
{6;7} A {8;6;7} A
Câu 2: Mỗi ý trả lời đúng đợc 0.5 điểm.
a) A b) B c) D d) C

PHN II: Tự Luận: (7 điểm)
Câu 1: a) 78 1 điểm
b) 2550 1 điểm
c) 4 1 điểm
Câu 2: a) x = 15 1 điểm
b) x = 3 1 điểm
c) x = 12 1 điểm

Câu 3: a) so sánh đợc: 4
21
= 64
7
0,5 điểm
b) Tính đợc : (3
2008
+ 3
2009
) : 3
2008
= 4 0,5 điểm



=

×