Tải bản đầy đủ (.pdf) (277 trang)

KỸ THUẬT VIÊN CHẨN ĐOÁN ĐỘNG CƠ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.83 MB, 277 trang )

Bài kiểm tra
·

Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các
chương trong cuốn sách này.

·

Kích chuột vào nút "Bắt đầu làm bài kiểm tra".

·

Trả lời tất cả những câu trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên
màn hình.

·

Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút "Ghi kết quả" ở
cuối màn hình này.

·

Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần
thiết vào mẫu trả lời này, hãy in ra và nộp cho giáo viên.

1


Q-1 Hãy chọn câu trả lời thích hợp về công thức mối quan hệ giữa dòng điện, điện áp và điện trở.
A. E = I / R
B. E = R × I


C. E = R / I
D. R = E × I

Q-2 Công suất điện được trình bày bằng W. Chọn lời trình bày thích hợp để định nghĩa về W.
A. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 100V được đặt vào phụ tải có điện trở là 1, và dòng điện
100A chạy trong 1 giây.
B. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 10V được đặt vào điện trở của phụ tải là 1, và dòng điện 10A
chạy trong 1 giây.
C. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 0,1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng điện 0,1A
chạy trong 1 giây.
D. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng điện 1A chạy
trong 1 giây.

Q-3 Những câu sau đây liên quan đến dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều. Hãy chọn câu Sai.
A. Ắc quy được sử dụng trên xe là dòng điện một chiều của nguồn điện.
B. Dòng điện một chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi trong mọi thời điểm.
C. Nguồn điện 3 pha công nghiệp được sử dụng ở các nhà máy là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện xoay chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi ở mọi thời điểm và cường độ dòng điện
thường thay đổi theo thời gian.

Q-4 Những câu sau đây liên quan đến lực điện động cảm ứng. Hãy chọn câu nào sau đây là Sai.
A. Khi dây dẫn chuyển động và cắt từ trường, dòng điện chạy vào dây dẫn này.
B. Khối lượng lực điện động cảm ứng trở nên lớn hơn theo tỷ lệ với số đường từ thông mà dây dẫn cắt trong một đơn
vị thời gian.
C. Khi dây điện chuyển động song song với các đường từ thông thì khối lượng của lực điện động cảm biến không đổi
được tạo ra ở mọi thời điểm.
D. Số vòng dây trong dây dẫn càng lớn, thì lượng của lực điện động cảm biến được tạo ra bởi dây dẫn này để quay
trong từ trường.

Q-5 Tính điện trở được tổ hợp trong dòng điện sau đây. Và tính cường độ dòng điện tại điểm P.


2


A. Điện trở tổ hợp : 4 / Cường độ ở điểm P : 3A
B. Điện trở tương đương : 1 / Cường độ ở điểm P : 12A
C. Điện trở tương đương : 2 / Cường độ ở điểm P : 6A
D. Điện trở tương đương : 16 / Cường độ ở điểm P : 0,75A

Q-6 Tính cường độ dòng điện chạy từ nguồn điện trong mạch sau đây.

A. 4A
B. 8A
C. 12A
D. 24A

Q-7 Đối với dòng điện sau đây, hãy tính độ sụt điện áp ở mỗi điện trở A, B và C.

A. A-4V B-6V C-2V
B. A-6V B-12V C-4V
C. A-4V B-2V C-6V
D. A-2V B-1V C-3V

Q-8 Chọn mạch điện mà điện trở tương đương bằng điện trở của mạch ở bên trái.

3


A.


B.

C.

D.

Q-9 Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu Sai.
A. Điốt phát sáng có đặc điểm là phát sáng khi dòng điện được đặt vào theo chiều thuận.
B. Có thể sử dụng tranzito làm chức năng chuyển mạch giống như rơle.
C. Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được.
D. Nhiệt điện trở có đặc điểm là điện trở sẽ thay đổi nhiều hơn so với sự thay đổi về nhiệt độ.

Q-10 Những câu sau đây liên quan đến nhiệt điện trở. Hãy chọn câu Sai.
A. Dòng điện cực góp không chạy, nếu dòng điện cực gốc không chạy trong tranzito.
B. Tranzito quang có đặc điểm là ngắt dòng điện khi nhận được ánh sáng.
C. Có thể tranzito như một công tắc hoặc rơle.
D. Tranzito có chức năng khuyếch đại cường độ.

Q-11 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử dụng mạch
logic sau đây.

4


A.

B.

C.


D.

Q-12 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử dụng mạch
logic sau đây.

A.

B.

C.

D.

Q-13 Từ các hình vẽ sau đây, hãy chọn phần thích hợp trong xe tương ứng với ký hiệu sau đây.

5


A.

B.

C.

D.

Q-14 Những câu sau đây liên quan đến ký hiệu sau. Hãy chọn câu Đúng.
A. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của giắc nối, và "9" là số chân của giắc nối.
B. "2G" thể hiện mã giắc nối, "9" là số hiệu của hộp đầu nối.
C. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của các bộ phận, và "9" là số chân giắc nối.

D. "2" thể hiện số chân của giắc nối, "G" là mã của giắc nối và "9" là số hiệu của hộp đầu nối.

Q-15 Hãy chọn lời trình bày thích hợp khi sử dụng EWD từ các lựa chọn sau đây khi kiểm tra các điều sau
bằng EWD.
Đâu là giắc nối trong xe giữa "Loa phía sau bên phải" và "Radio và đầu quay đĩa"?
Chân cắm nào ở bên trong giắc nối được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" ở phía dương?
A. Đầu tiên, hãy kiểm tra vị trí của giắc nối trong phần "Sơ đồ đi dây điện".
Tiếp đến, hãy kiểm tra hình dạng của mã giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên
phải" phía dương với phần "danh sách giắc nối".

6


B. Đầu tiên, hãy kiểm tra mã của giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía
dương bằng "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, xác nhận hình dạng và vị trí của giắc nối trên xe ở phần "Sơ đồ đi dây điện".
Rồi xác nhận việc bố trí chân cắm trong mục "Giắc nối dây dẫn và dây dẫn" của phần "Sơ đồ đi dây
điện".
C. Đầu tiên, hãy kiểm tra hình dạng của giắc nối và mã giắc nối trong phần "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, hãy kiểm tra số chân cắm được sử dụng ở "Loa sau bên phải" phía dương và vị trí giắc nối
của chân cắm trên xe với phần "Sơ đồ đi dây điện".
D. Đầu tiên, hãy mở phần "Danh sách giắc nối" và kiểm tra hình dạng của giắc nối và vị trí của chân cắm
được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía dương. Tiếp đến, hãy kiểm tra mã, vị trí của giắc nối và vị
trí của chân cắm bằng "Mạch hệ thống".

Q-16 Các câu sau đây liên quan đến việc kiểm tra đâu là cảm biến vị trí trục cam được sử dụng ở hệ thống điều khiển
động cơ trong xe.
Hãy chọn một câu thích hợp là trình tự đúng khi kiểm tra.

1. Kiểm tra mã giắc nối của cảm biến vị trí trục cam.

2. Mở mục "Điều khiển động cơ" trong Mạch hệ thống và tìm cảm biến vị trí của trục cam từ hình minh họa.
3. Mở trang "Sơ đồ đi dây điện" được hướng dẫn trong trang thông tin và kiểm tra giắc nối của cảm biến vị trí
trục cam trong xe.
4. Mở phần "Vị trí các bộ phận" trong trang thông tin và kiểm tra trang tìm kiếm của giắc nối của cảm biến vị trí
trục cam.
A. 2 → 1 → 3 → 4
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 2 → 1 → 4 → 3

Q-17 Hình minh họa sau đây cho thấy màn hình của máy chẩn đoán. Hãy chọn câu nào sau đây là Đúng.
A. Hiển thị 3 mã DTC đã phát hiện.
B. Các hiển thị mà dữ liệu lưu tức thời giữ trong mã DTC P0110.
C. Hiển thị dữ liệu của ECU.
D. Hiển thị trên màn hình phép thử kích hoạt.

7


Q-18 Những câu sau đây liên quan đến máy chẩn đoán. Hãy chọn câu trả lời Đúng.
A. Chức năng ghi tức thời có thể làm thay đổi công dụng thuận tiện của xe mà ECU điều khiển.
B. Đầu đo tự động có thể đo được điện áp hoặc hệ số sử dụng.
C. Các dữ liệu dừng ảnh có thể lưu giữ các dữ liệu của ECU trong vài phút.
D. Chức năng theo yêu cầu của khách hàng có thể kiểm tra dữ liệu của ECU được lưu giữ đồng thời khi
DTC được phát hiện.

Q-19 Những câu sau đây liên quan đến OBD (Chẩn đoán trên bảng).Hãy chọn câu Sai.
A. Cần chọn OBD đúng trước khi sử dụng vì phần kiểm tra thay bởi vùng hoặc điểm đến được sử dụng.
B. MOBD chỉ có thể kiểm tra DTC hoặc các dữ liệu của hệ thống truyền lực liên quan đến hệ thống kiểm
soát khí xả theo quy định của nhà nước.

C. MODB có thể kiểm tra các dữ liệu mà DTC hoặc ECU giám sát được bằng cách nối với giắc nối DLC3.
D. MOBD có thể kiểm tra DTC hoặc dữ liệu riêng của Toyota mà ECU giám sát.

8


Bài kiểm tra
·

Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các chương trong
cuốn sách này.

·

Kích chuột vào nút "Bắt đầu làm bài kiểm tra".

·

Trả lời tất cả những câu Trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên màn hình.

·

Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút "Ghi kết quả" ở cuối màn
hình này.

·

Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần thiết vào
mẫu trả lời này, hãy in ra và nộp cho giáo viên.


1/8


Q-1 Hãy chọn câu trả lời thích hợp về công thức mối quan hệ giữa dòng điện, điện áp và điện trở.

A. E = I / R
B. E = R × I
C. E = R / I
D. R = E × I

Q-2 Công suất điện được trình bày bằng W. Chọn lời trình bày thích hợp để định nghĩa về W.

A. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 100V được đặt vào phụ tải có điện trở là 1, và
dòng điện 100A chạy trong 1 giây.
B. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 10V được đặt vào điện trở của phụ tải là 1, và
dòng điện 10A chạy trong 1 giây.
C. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 0,1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng
điện 0,1A chạy trong 1 giây.
D. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng
điện 1A chạy trong 1 giây.

Q-3 Những câu sau đây liên quan đến dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều. Hãy chọn câu Sai.

A. Ắc quy được sử dụng trên xe là dòng điện một chiều của nguồn điện.
B. Dòng điện một chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi trong mọi thời điểm.
C. Nguồn điện 3 pha công nghiệp được sử dụng ở các nhà máy là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện xoay chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi ở mọi thời điểm và cường độ
dòng điện thường thay đổi theo thời gian.
Q-4 Những câu sau đây liên quan đến lực điện động cảm ứng. Hãy chọn câu nào sau đây là Sai.


A. Khi dây dẫn chuyển động và cắt từ trường, dòng điện chạy vào dây dẫn này.
B. Khối lượng lực điện động cảm ứng trở nên lớn hơn theo tỷ lệ với số đường từ thông mà dây dẫn cắt
trong một đơn vị thời gian.
C. Khi dây điện chuyển động song song với các đường từ thông thì khối lượng của lực điện động cảm
biến không đổi được tạo ra ở mọi thời điểm.
D. Số vòng dây trong dây dẫn càng lớn, thì lượng của lực điện động cảm biến được tạo ra bởi dây dẫn
này để quay trong từ trường.

2/8


Q-5 Tính điện trở được tổ hợp trong dòng điện sau đây. Và tính cường độ dòng điện tại điểm P.

A. Điện trở tổ hợp : 4 / Cường độ ở điểm P : 3A
B. Điện trở tương đương : 1 / Cường độ ở điểm P : 12A
C. Điện trở tương đương : 2 / Cường độ ở điểm P : 6A
D. Điện trở tương đương : 16 / Cường độ ở điểm P : 0,75A

Q-6 Tính cường độ dòng điện chạy từ nguồn điện trong mạch sau đây.

A. 4A
B. 8A
C. 12A
D. 24A

Q-7 Đối với dòng điện sau đây, hãy tính độ sụt điện áp ở mỗi điện trở A, B và C.

A. A-4V B-6V C-2V
B. A-6V B-12V C-4V
C. A-4V B-2V C-6V

D. A-2V B-1V C-3V

3/8


Q-8 Chọn mạch điện mà điện trở tương đương bằng điện trở của mạch ở bên trái.

A.

B.

C.

D.

Q-9 Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu Sai.

A. Điốt phát sáng có đặc điểm là phát sáng khi dòng điện được đặt vào theo chiều thuận.
B. Có thể sử dụng tranzito làm chức năng chuyển mạch giống như rơle.
C. Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được.
D. Nhiệt điện trở có đặc điểm là điện trở sẽ thay đổi nhiều hơn so với sự thay đổi về nhiệt độ.

Q-10 Những câu sau đây liên quan đến nhiệt điện trở. Hãy chọn câu Sai.

A. Dòng điện cực góp không chạy, nếu dòng điện cực gốc không chạy trong tranzito.
B. Tranzito quang có đặc điểm là ngắt dòng điện khi nhận được ánh sáng.
C. Có thể tranzito như một công tắc hoặc rơle.
D. Tranzito có chức năng khuyếch đại cường độ.

4/8



Q-11 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử
dụng mạch logic sau đây.

A.

B.

C.

D.

Q-12 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử
dụng mạch logic sau đây.

A.

B.

C.

D.

5/8


Q-13 Từ các hình vẽ sau đây, hãy chọn phần thích hợp trong xe tương ứng với ký hiệu sau đây.

A.


B.

C.

D.

Q-14 Những câu sau đây liên quan đến ký hiệu sau. Hãy chọn câu Đúng.

A. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của giắc
nối, và "9" là số chân của giắc nối.
B. "2G" thể hiện mã giắc nối, "9" là số hiệu của hộp đầu nối.
C. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của các
bộ phận, và "9" là số chân giắc nối.
D. "2" thể hiện số chân của giắc nối, "G" là mã của giắc nối
và "9" là số hiệu của hộp đầu nối.

6/8


Q-15 Hãy chọn lời trình bày thích hợp khi sử dụng EWD từ các lựa chọn sau đây khi kiểm tra các điều sau
bằng EWD.
Đâu là giắc nối trong xe giữa "Loa phía sau bên phải" và "Radio và đầu quay đĩa"?
Chân cắm nào ở bên trong giắc nối được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" ở phía dương?
A. Đầu tiên, hãy kiểm tra vị trí của giắc nối trong phần "Sơ đồ đi dây điện".
Tiếp đến, hãy kiểm tra hình dạng của mã giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên
phải" phía dương với phần "danh sách giắc nối".
B. Đầu tiên, hãy kiểm tra mã của giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía
dương bằng "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, xác nhận hình dạng và vị trí của giắc nối trên xe ở phần "Sơ đồ đi dây điện".

Rồi xác nhận việc bố trí chân cắm trong mục "Giắc nối dây dẫn và dây dẫn" của phần "Sơ đồ đi dây
điện".
C. Đầu tiên, hãy kiểm tra hình dạng của giắc nối và mã giắc nối trong phần "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, hãy kiểm tra số chân cắm được sử dụng ở "Loa sau bên phải" phía dương và vị trí giắc nối
của chân cắm trên xe với phần "Sơ đồ đi dây điện".
D. Đầu tiên, hãy mở phần "Danh sách giắc nối" và kiểm tra hình dạng của giắc nối và vị trí của chân cắm
được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía dương. Tiếp đến, hãy kiểm tra mã, vị trí của giắc nối và
vị trí của chân cắm bằng "Mạch hệ thống".
Q-16 Các câu sau đây liên quan đến việc kiểm tra đâu là cảm biến vị trí trục cam được sử dụng ở hệ thống
điều khiển động cơ trong xe.
Hãy chọn một câu thích hợp là trình tự đúng khi kiểm tra.
1. Kiểm tra mã giắc nối của cảm biến vị trí trục cam.
2. Mở mục "Điều khiển động cơ" trong Mạch hệ thống và tìm cảm biến vị trí của trục cam từ hình minh
họa.
3. Mở trang "Sơ đồ đi dây điện" được hướng dẫn trong trang thông tin và kiểm tra giắc nối của cảm
biến vị trí trục cam trong xe.
4. Mở phần "Vị trí các bộ phận" trong trang thông tin và kiểm tra trang tìm kiếm của giắc nối của cảm
biến vị trí trục cam.

A. 2 → 1 → 3 → 4
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 2 → 1 → 4 → 3

7/8


Q-17 Hình minh họa sau đây cho thấy màn hình của máy chẩn đoán. Hãy chọn câu nào sau đây là Đúng.

A. Hiển thị 3 mã DTC đã phát hiện.

B. Các hiển thị mà dữ liệu lưu tức thời giữ trong mã DTC P0110.
C. Hiển thị dữ liệu của ECU.
D. Hiển thị trên màn hình phép thử kích hoạt.

Q-18 Những câu sau đây liên quan đến máy chẩn đoán. Hãy chọn câu trả lời Đúng.

A. Chức năng ghi tức thời có thể làm thay đổi công dụng thuận tiện của xe mà ECU điều khiển.
B. Đầu đo tự động có thể đo được điện áp hoặc hệ số sử dụng.
C. Các dữ liệu dừng ảnh có thể lưu giữ các dữ liệu của ECU trong vài phút.
D. Chức năng theo yêu cầu của khách hàng có thể kiểm tra dữ liệu của ECU được lưu giữ đồng thời khi
DTC được phát hiện.
Q-19 Những câu sau đây liên quan đến OBD (Chẩn đoán trên bảng).Hãy chọn câu Sai.

A. Cần chọn OBD đúng trước khi sử dụng vì phần kiểm tra thay bởi vùng hoặc điểm đến được sử dụng.
B. MOBD chỉ có thể kiểm tra DTC hoặc các dữ liệu của hệ thống truyền lực liên quan đến hệ thống kiểm
soát khí xả theo quy định của nhà nước.
C. MODB có thể kiểm tra các dữ liệu mà DTC hoặc ECU giám sát được bằng cách nối với giắc nối
DLC3.
D. MOBD có thể kiểm tra DTC hoặc dữ liệu riêng của Toyota mà ECU giám sát.

8/8


Bài kiểm tra
·

Xin vui lòng làm bài kiểm tra này sau khi kết thúc tất cả các chương trong
cuốn sách này.

·


Kích chuột vào nút "Bắt đầu làm bài kiểm tra".

·

Trả lời tất cả những câu Trả lời của bạn vào mẫu kiểm tra trên màn hình.

·

Sau khi mọi câu hỏi đã kết thúc, nhắp vào nút "Ghi kết quả" ở cuối màn
hình này.

·

Một cửa sổ mới sẽ xuất hiện. Sau khi nhập các thông tin cần thiết vào
mẫu trả lời này, hãy in ra và nộp cho giáo viên.

1/9


Q-1 Hãy chọn câu trả lời thích hợp về công thức mối quan hệ giữa dòng điện, điện áp và điện trở.

A. E = I / R
B. E = R × I
C. E = R / I
D. R = E × I

Q-2 Công suất điện được trình bày bằng W. Chọn lời trình bày thích hợp để định nghĩa về W.

A. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 100V được đặt vào phụ tải có điện trở là 1, và

dòng điện 100A chạy trong 1 giây.
B. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 10V được đặt vào điện trở của phụ tải là 1, và
dòng điện 10A chạy trong 1 giây.
C. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 0,1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng
điện 0,1A chạy trong 1 giây.
D. 1 W là khối lượng công nhận được khi một điện áp là 1V được đặt vào điện trở phụ tải là 1, và dòng
điện 1A chạy trong 1 giây.

Q-3 Những câu sau đây liên quan đến dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều. Hãy chọn câu Sai.

A. Ắc quy được sử dụng trên xe là dòng điện một chiều của nguồn điện.
B. Dòng điện một chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi trong mọi thời điểm.
C. Nguồn điện 3 pha công nghiệp được sử dụng ở các nhà máy là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện xoay chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi ở mọi thời điểm và cường độ
dòng điện thường thay đổi theo thời gian.
Q-4 Những câu sau đây liên quan đến lực điện động cảm ứng. Hãy chọn câu nào sau đây là Sai.

A. Khi dây dẫn chuyển động và cắt từ trường, dòng điện chạy vào dây dẫn này.
B. Khối lượng lực điện động cảm ứng trở nên lớn hơn theo tỷ lệ với số đường từ thông mà dây dẫn cắt
trong một đơn vị thời gian.
C. Khi dây điện chuyển động song song với các đường từ thông thì khối lượng của lực điện động cảm
biến không đổi được tạo ra ở mọi thời điểm.
D. Số vòng dây trong dây dẫn càng lớn, thì lượng của lực điện động cảm biến được tạo ra bởi dây dẫn
này để quay trong từ trường.

2/9


Q-5 Tính điện trở được tổ hợp trong dòng điện sau đây. Và tính cường độ dòng điện tại điểm P.


A. Điện trở tổ hợp : 4 / Cường độ ở điểm P : 3A
B. Điện trở tương đương : 1 / Cường độ ở điểm P : 12A
C. Điện trở tương đương : 2 / Cường độ ở điểm P : 6A
D. Điện trở tương đương : 16 / Cường độ ở điểm P : 0,75A

Q-6 Tính cường độ dòng điện chạy từ nguồn điện trong mạch sau đây.

A. 4A
B. 8A
C. 12A
D. 24A

Q-7 Đối với dòng điện sau đây, hãy tính độ sụt điện áp ở mỗi điện trở A, B và C.

A. A-4V B-6V C-2V
B. A-6V B-12V C-4V
C. A-4V B-2V C-6V
D. A-2V B-1V C-3V

3/9


Q-8 Chọn mạch điện mà điện trở tương đương bằng điện trở của mạch ở bên trái.

A.

B.

C.


D.

Q-9 Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu Sai.

A. Điốt phát sáng có đặc điểm là phát sáng khi dòng điện được đặt vào theo chiều thuận.
B. Có thể sử dụng tranzito làm chức năng chuyển mạch giống như rơle.
C. Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được.
D. Nhiệt điện trở có đặc điểm là điện trở sẽ thay đổi nhiều hơn so với sự thay đổi về nhiệt độ.

Q-10 Những câu sau đây liên quan đến nhiệt điện trở. Hãy chọn câu Sai.

A. Dòng điện cực góp không chạy, nếu dòng điện cực gốc không chạy trong tranzito.
B. Tranzito quang có đặc điểm là ngắt dòng điện khi nhận được ánh sáng.
C. Có thể tranzito như một công tắc hoặc rơle.
D. Tranzito có chức năng khuyếch đại cường độ.

4/9


Q-11 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử
dụng mạch logic sau đây.

A.

B.

C.

D.


Q-12 Hãy chọn một mạch tương ứng với mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong bảng chân lý khi sử
dụng mạch logic sau đây.

A.

B.

C.

D.

5/9


Q-13 Từ các hình vẽ sau đây, hãy chọn phần thích hợp trong xe tương ứng với ký hiệu sau đây.

A.

B.

C.

D.

Q-14 Những câu sau đây liên quan đến ký hiệu sau. Hãy chọn câu Đúng.

A. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của giắc
nối, và "9" là số chân của giắc nối.
B. "2G" thể hiện mã giắc nối, "9" là số hiệu của hộp đầu nối.
C. "2" thể hiện số hiệu của hộp đầu nối, "G" là mã của các

bộ phận, và "9" là số chân giắc nối.
D. "2" thể hiện số chân của giắc nối, "G" là mã của giắc nối
và "9" là số hiệu của hộp đầu nối.

6/9


Q-15 Hãy chọn lời trình bày thích hợp khi sử dụng EWD từ các lựa chọn sau đây khi kiểm tra các điều sau
bằng EWD.
Đâu là giắc nối trong xe giữa "Loa phía sau bên phải" và "Radio và đầu quay đĩa"?
Chân cắm nào ở bên trong giắc nối được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" ở phía dương?
A. Đầu tiên, hãy kiểm tra vị trí của giắc nối trong phần "Sơ đồ đi dây điện".
Tiếp đến, hãy kiểm tra hình dạng của mã giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên
phải" phía dương với phần "danh sách giắc nối".
B. Đầu tiên, hãy kiểm tra mã của giắc nối và số chân cắm được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía
dương bằng "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, xác nhận hình dạng và vị trí của giắc nối trên xe ở phần "Sơ đồ đi dây điện".
Rồi xác nhận việc bố trí chân cắm trong mục "Giắc nối dây dẫn và dây dẫn" của phần "Sơ đồ đi dây
điện".
C. Đầu tiên, hãy kiểm tra hình dạng của giắc nối và mã giắc nối trong phần "Mạch hệ thống".
Tiếp theo, hãy kiểm tra số chân cắm được sử dụng ở "Loa sau bên phải" phía dương và vị trí giắc nối
của chân cắm trên xe với phần "Sơ đồ đi dây điện".
D. Đầu tiên, hãy mở phần "Danh sách giắc nối" và kiểm tra hình dạng của giắc nối và vị trí của chân cắm
được sử dụng ở "Loa phía sau bên phải" phía dương. Tiếp đến, hãy kiểm tra mã, vị trí của giắc nối và
vị trí của chân cắm bằng "Mạch hệ thống".
Q-16 Các câu sau đây liên quan đến việc kiểm tra đâu là cảm biến vị trí trục cam được sử dụng ở hệ thống
điều khiển động cơ trong xe.
Hãy chọn một câu thích hợp là trình tự đúng khi kiểm tra.
1. Kiểm tra mã giắc nối của cảm biến vị trí trục cam.
2. Mở mục "Điều khiển động cơ" trong Mạch hệ thống và tìm cảm biến vị trí của trục cam từ hình minh

họa.
3. Mở trang "Sơ đồ đi dây điện" được hướng dẫn trong trang thông tin và kiểm tra giắc nối của cảm
biến vị trí trục cam trong xe.
4. Mở phần "Vị trí các bộ phận" trong trang thông tin và kiểm tra trang tìm kiếm của giắc nối của cảm
biến vị trí trục cam.

A. 2 → 1 → 3 → 4
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 4 → 2 → 1 → 3
D. 2 → 1 → 4 → 3

7/9


Q-17 Hình minh họa sau đây cho thấy màn hình của máy chẩn đoán. Hãy chọn câu nào sau đây là Đúng.

A. Hiển thị 3 mã DTC đã phát hiện.
B. Các hiển thị mà dữ liệu lưu tức thời giữ trong mã DTC P0110.
C. Hiển thị dữ liệu của ECU.
D. Hiển thị trên màn hình phép thử kích hoạt.

Q-18 Những câu sau đây liên quan đến máy chẩn đoán. Hãy chọn câu trả lời Đúng.

A. Chức năng ghi tức thời có thể làm thay đổi công dụng thuận tiện của xe mà ECU điều khiển.
B. Đầu đo tự động có thể đo được điện áp hoặc hệ số sử dụng.
C. Các dữ liệu dừng ảnh có thể lưu giữ các dữ liệu của ECU trong vài phút.
D. Chức năng theo yêu cầu của khách hàng có thể kiểm tra dữ liệu của ECU được lưu giữ đồng thời khi
DTC được phát hiện.
Q-19 Những câu sau đây liên quan đến OBD (Chẩn đoán trên bảng).Hãy chọn câu Sai.


A. Cần chọn OBD đúng trước khi sử dụng vì phần kiểm tra thay bởi vùng hoặc điểm đến được sử dụng.
B. MOBD chỉ có thể kiểm tra DTC hoặc các dữ liệu của hệ thống truyền lực liên quan đến hệ thống kiểm
soát khí xả theo quy định của nhà nước.
C. MODB có thể kiểm tra các dữ liệu mà DTC hoặc ECU giám sát được bằng cách nối với giắc nối
DLC3.
D. MOBD có thể kiểm tra DTC hoặc dữ liệu riêng của Toyota mà ECU giám sát.

8/9


Cơ sở của Kỹ thuật viên chẩn đoán
No.

Trả lời

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Đáp án

GỢI Ý:

Hãy điền tên kỹ thuật viên và tên viết tắt của đại lý vào mẫu phiếu trả lời
này.
Kích chuột lên nút "In ra" để in ra và gửi tới giảng viên của TMV bằng
FAX.
Đối với phiên bản chương trình duyệt internet thấp hơn 5.5, thì việc kích
chuột lên nút "In ra" có thể không in ra được.
Khi đó, bạn hãy in phiếu trả lời ra bằng cách dùng chức năng in của trình
duyệt.
Tham khảo:
Khi được yêu cầu, bạn có thể lưu phiếu trả lời này vào máy tính dưới
dạng file dữ liệu.
Sau đó gửi cho Giảng viên TMV bằng e-mail.

12
13
14
15
16
17
18
19
HỌ VÀ TÊN :
TÊN ĐẠI LÝ :

9/9


×