Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

[DeThiThu.Net]De thi thu 2018 mon Hoa THPT Viet Yen Bac Giang lan1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.57 KB, 4 trang )

- Website Thi Th THPT Quc Gia tt c cỏc mụn.Cp nht liờn tc. Truy cp ti ngay!!
S GD&T BC GIANG
TRNG THPT VIT YấN

KIM TRA NH K LN 1 - NM HC 2017 - 2018
Mụn thi: HểA HC - Lp: 12

Thi gian lm bi: 50 phỳt, khụng k thi gian giao
CHNH THC



Mó thi 102

(Thớ sinh khụng c s dng ti liu)
H, tờn thớ sinh:.....................................................................SBD: .............................
Cho bit nguyờn t khi ca cỏc nguyờn t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Be=9; Ca = 40; Sr=88; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Sn=119; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; Ba = 137; Hg =201.
Cõu 41: ng dng no sau õy khụng phi ca glucoz?
A. Sn xut ru etylic.
B. Trỏng gng, trỏng rut phớch.
C. Nhiờn liu cho ng c t trong.
D. Thuc tng lc trong y t.
Cõu 42: Cho cỏc phỏt biu sau:

Fructoz v glucoz u cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc;
Saccaroz v tinh bt u khụng b thy phõn khi cú axit H2SO4 (loóng) lm xỳc tỏc;
Tinh bt c to thnh trong cõy xanh nh quỏ trỡnh quang hp;
Xenluloz v saccaroz u thuc loi disaccarit;


Phỏt biu ỳng l
A. (3) v (4).
B. (1) v (3).
C. (1) v (2).
D. (2) v (4).
(1)
(2)
(3)
(4)

Cõu 43: iu ch 60kg poli(metyl metacrylat) cn ti thiu m1 kg ancol v m2 kg axit tng ng. Bit
hiu sut ca c quỏ trỡnh l 75%. Giỏ tr ca m1, m2 ln lt l
A. 60 v 60
B. 51,2 v 137,6
C. 28,8 v 77,4
D. 25,6 v 68,8
Cõu 44: Cho dóy cỏc cht: tinh bt, xenluloz, amiloz, fructoz, saccaroz. S cht trong dóy thuc loi
monosaccarit l:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Cõu 45: Dãy kim loại phản ứng đợc với dung dịch HCl là:
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al.
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
Cõu 46: un núng dung dch cha 1,8 gam glucoz vi lng d dung dch AgNO3 trong NH3, n khi phn ng
xy ra hon ton thu c m gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 21,6.

B. 2,16.

C. 3,24.
D. 16,2.
Cõu 47: Thy phõn este X thu c hai cht hu c mch h, trong phõn t ch cha mt loi nhúm chc
v u khụng lm mt mu dung dch brom. Cho 0,1 mol X phn ng ht vi dung dch kim, cụ cn thu
c cht rn X1 v phn hi X2 cú 0,1 mol cht hu c Z. nung X1 trong khụng khớ c 15,9g
Na2CO3, 3,36 lớt CO2 v hi nc. S mol H2 sinh ra khi cho Z tỏc dng vi Na bng mt na s mol
CO2 khi t Z v bng s mol ca Z. Khi lng X1 l
A. 18,8g
B. 14,4g
C. 19,2g
D. 16,6g
Cõu 48: Cht no sau õy l cht in li?
A. KCl
B. CH3CHO
C. Cu
D. C6H12O6 (glucoz)
Cõu 49: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Amiloz cú cu trỳc mch khụng phõn nhỏnh.
B. Glucoz b oxi húa bi H2 (Ni, to).
C. Xenluloz cú cu trỳc mch phõn nhỏnh.
D. Saccaroz khụng b thy phõn.
Cõu 50: Hũa tan ht 11,2 gam Fe vo lng va dd axit sunfuric loóng, sau phn ng, thu c V lớt
khớ duy nht (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 10
B. 14
C. 4,48
D. 19,8


Trang 1/5 Mó thi 102

Like fanpage ca chỳng tụi cp nht nhiu thi th hn qua Facebook : />

- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 51: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch

cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun
nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng
oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu
sau:
(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.

(3): Z có đồng phân hình học.
(4): Số nguyên tử cacbon trong Z là 6.
(5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 52: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông
B. mỡ bò.
C. bột gạo
D. tơ tằm
Câu 53: Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là
A. SiO2
B. NaCl

C. H2SiO3
D. H2O
Câu 54: Cho 38,4 gam hh Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml dung dịch
NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,96
B. 6,72
C. 11,2
D. 3,36
Câu 55: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
Câu 56: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân
hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X
làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,012.

Câu 58: Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl
B. (NH2)2CO

C. NH4NO2
D. KNO3
Câu 59: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng

với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 98 lít.
B. 140 lít.
C. 162 lít.
D. 110 lít.
Câu 60: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham
gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2
B. 6,7
C. 7,4
D. 6,8
Câu 62: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3,
NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.

C. 7.
D. 5.
Câu 64: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 65: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. nâu đỏ.
D. hồng.

Trang 2/5 – Mã đề thi 102

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

- Website Thi Th THPT Quc Gia tt c cỏc mụn.Cp nht liờn tc. Truy cp ti ngay!!
Cõu 66: CH3COOC2H3 phn ng vi cht no sau õy to ra c este no?
A. SO2.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
Cõu 67: Trong bỡnh kớn cha 40 ml khớ oxi v 35 ml hn hp khớ gm hiro v mt amin

n chc X. Bt tia la in phn ng chỏy xy ra hon ton, ri a bỡnh v iu kin
ban u, thu c hn hp khớ cú th tớch l 20 ml gm 50%CO 2, 25%N2, 25%O2. Coi hi
nc ó b ngng t.

Cht X l

A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
Cõu 68: Trong iu kin thớch hp glucoz lờn men to thnh C2H5OH v
A. CH3COOH.
B. SO2.
C. CO2.
D. CO.
Cõu 69: Dung dch no sau õy lm qu tớm chuyn mu xanh?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KCl.
D. NH3.
Cõu 70: Cho cỏc cht sau: xenlulozo, cht bộo, fructozo, tinh bt. S cht b thy phõn trong

dung dch HCl l
A. 1

B. 2
C. 3
Cõu 71: Trong cỏc hp cht sau, hp cht no l cht bộo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
Cõu 72: t chỏy hon ton 7,4 gam este X thỡ thu c 0,3 mol CO2 v
cu to ca X l
A. 1
B. 2

C. 3
Cõu 73: Dung dch no sau õy cú pH > 7 ?
A. HNO3
B. KOH
C. CH3OH

D. 4

0,3 mol H2O. S cụng thc
D. 4
D. KCl

Cõu 74: t chỏy hon ton V lớt hi mt amin X bng mt lng oxi va to ra 8V

lớt hn hp gm khớ cacbonic, khớ nit v hi nc (cỏc th tớch khớ v hi u o cựng
iu kin). Amin X cú cựng bc vi ancol metylic. Cht X l
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
D. CH2=CH-CH2-NH2.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
Cõu 75: etyl axetat cú phn ng vi cht no sau õy?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Cõu 76: T khi hi ca mt este no, n chc X so vi hiro l 37. Cụng thc phõn t ca X l:
A. C5H10O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.

Cõu 77: Hn hp X gm 3 este n chc, to thnh t cựng mt ancol Y vi 3 axit cacboxylic (phõn t
ch cú nhúm -COOH); trong ú, cú hai axit no l ng ng k tip nhau v mt axit khụng no (cú ng
phõn hỡnh hc, cha mt liờn kt ụi C=C trong phõn t). Thy phõn hon ton 11,76 gam X bng dung
dch NaOH, thu c hn hp mui v m gam ancol Y. Cho m gam Y vo bỡnh ng Na d, sau phn
ng thu c 1792 ml khớ (ktc) v khi lng bỡnh tng 4,96 gam. Mt khỏc, nu t chỏy hon ton
5,88 gam X thỡ thu c CO2 v 3,96 gam H2O. Phn trm khi lng ca este khụng no trong X cú giỏ
tr gn vi giỏ tr no sau õy nht?
A. 38%
B. 41%
C. 35%
D. 29%
Cõu 78: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào lợng d H2SO4 đặc

nóng thu đợc Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lợng vừa đủ dung dịch KMnO4
thu đợc dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Thể tích của dung dịch Y là
A. 11,4 lít
B. 5,7 lít
C. 17,1 lít
D. 22,8 lít

Cõu 79: Khớ cacbonic l
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Cõu 80: Hn hp X gm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhit phõn hon ton m gam hn hp X thu c
1,792 lớt khớ oxi (o iu kin tiờu chun) v 25,59 gam cht rn Y. Cho Y tỏc dng va vi 150 ml
Trang 3/5 Mó thi 102

Like fanpage ca chỳng tụi cp nht nhiu thi th hn qua Facebook : />


- Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
dung dịch K2CO3 1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có
trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là
A. 45,12%.
B. 43,24%.
C. 40,67%
D. 38,83%
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

hu

iT

h
eT

D
.N

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ THI 102
C

51

A

61


A

71

A

42

B

52

B

62

D

72

B

43

D

53

C


63

B

44

C

54

A

64

D

45

C

55

D

65

B

46


B

56

A

66

47

A

57

B

48

A

58

49

A

50

C


et

41

73

B

74

C

75

B

D

76

D

67

D

77

C


D

68

C

78

D

59

B

69

D

79

C

60

A

70

C


80

A

Trang 4/5 – Mã đề thi 102

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />


×