Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.76 KB, 5 trang )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ vựng về lương, thưởng trong tiếng Anh
Tiếp nối series học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết sau, VnDoc xin gửi
bạn bộ từ vựng mới về tiền lương, thưởng và trợ cấp mà người đi làm thường nhận
được. Sau đây mời các bạn cùng VnDoc tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Những khái niệm như lương tháng - lương tính theo giờ, hoa hồng - tiền thưởng có bản
chất khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh.
Những từ vựng và hình ảnh minh họa sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm này.
Pay /peɪ/: the money you receive for doing a job: khoản tiền được trả khi làm việc, lương
nói chung.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Salary /ˈsæl.ər.i/: a form of periodic payment from an employer to an employee, which
may be specified in an employment contract: tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng,
đựơc quy định trong hợp đồng lao động.
Wage /weɪdʒ/: a particular amount of money that is paid, usually every week, to an
employee, especially one who does work that needs physical skills or strength, rather than
a job needing a college education: khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho
những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.
Allowance /əˈlaʊ.əns/: money that you are given regularly, especially to pay for a
particular thing: trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí