TTLT ĐẠI HỌC DIỆU HIỀN
27 Đường Số 01 – KDC Metro
ĐT: 0964.222.333
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TUẦN 2 THÁNG 4 - 2016
Môn : TOÁN BY1-BY7-A1-A3(ĐB)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
------------------------
Câu 1: (1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y
2x
.
x 1
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị là (C ) . Tìm m để tiếp tuyến với (C ) tại điểm
có hoành độ bằng 1 song song với đường thẳng d : y m2 5 x 3m 1 .
Câu 3: (1,0 điểm)
a. Giải phương trình: sin x 1 2 cos x sin 2 x .
b. Giải bất phương trình: log 2 x 1 log 1 x 2 2.
2
y x 1.
Co
hi.
eT
xD
Bo
Câu 4: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 1 ln x và đường thẳng
Câu 5: (1,0 điểm)
a. Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức (2 x 1) n với n là số nguyên dương thỏa mãn
Cn0 Cn1 Cn2 56 .
b. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 3 1 z 1 4 z i i 3 z . Tìm môđun của số phức
1
w z .
3
Câu 6: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
và
2
1
1
điểm A 1; 4;1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d và viết phương trình
mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
Câu 7: (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a, tam
giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm của SD. Tính
thể tích khối chóp S . ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.
m
Câu 8: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường
phân giác trong góc A là d : x y 3 0. Hình chiếu vuông góc của tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC lên đường thẳng AC là điểm E 1; 4 . Đường thẳng BC có hệ số góc âm và tạo với đương thẳng
2
AC góc 450 . Đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn C : x 2 y 2 5. Viết phương trình các
cạnh của tam giác ABC .
y x2 2 x 2 x y 2 6
Câu 9: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
2
2
y 1 x 2 x 7 x 1 y 1
x, y R .
Câu 10: (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
x
y
z
.
2 y z
z x x y
---------------------------------Hết------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích đề thi !
SỞ GD & ĐT TP CẦN THƠ
TTLTĐH DIỆU HIỀN
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN THÁNG 4 TUẦN 2
(Đáp án – thang điểm gồm 07 trang)
Câu
1
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y
Điểm
2x
.
x 1
1.0
Tập xác định: D \ 1
Sự biến thiên:
Ta có, y '
2
0, x D . Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1);(1; )
( x 1) 2
Giới hạn: lim y lim y 2 ; tiệm cận ngang: y 2
x
Co
hi.
eT
xD
Bo
x
0.25
lim y , lim y ; tiệm cận đứng: x 1
x 1
x 1
Bảng biến thiên:
x
y’
y
1
2
Đồ thị:
0.25
2
y
2
x
m
1
O
0,25
Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị là (C ) . Tìm m để tiếp tuyến với (C ) tại điểm có
2
hoành độ bằng 1 song song với đường thẳng d : y m2 5 x 3m 1 .
1,0
Phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm có hoành độ bằng 1 là d ' : y 9 x 7 .
0,25
m2 5 9
Yêu cầu đề bài
0,25
m2 4
m 2
m 2
m 2
0,25
m 2.
0,25
3m 1 7
3
1,0
a. Giải phương trình: sin x 1 2 cos x sin 2 x
0,5
Phương trình đã cho tương đương với: (sin x 1)(2 cos x 1) 0 .
0,25
sin x 1 x k 2
2
( k )
1
cos x
x k 2
2
3
0,25
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là:
x
2
k 2 ; x
3
k 2 , k Z .
b. Giải bất phương trình: log 2 x 1 log 1 x 2 2.
0.5
2
Co
hi.
eT
xD
Bo
Điều kiện: x 2 .
Bất phương trình đã cho tương đương: log 2 x 1 x 2 2 ( x 1)( x 2) 4.
0,25
x 2
.
x2 x 6 0
x 3
0,25
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S [3, ) .
4
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 1 ln x và đường thẳng
y x 1.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 1
x e
x 1 ln x x 1 x 1 ln x 1 0
e
0,25
e
Khi đó, S x 1 ln x 1 dx
1
x 1 ln x 1 dx
0,25
1
m
1
du
dx
u ln x 1
x
Đặt
x2
dv x 1 dx
v
x
2
0,25
e
e
x2
x
Khi đó, S
x ln x 1 1 dx
2
2
1 1
e
1 x2
e2 5
x
e.
2 4
4
4
1
0.25
5
1,0
3
n
a. Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức (2 x 1) với n là số nguyên dương
0,5
thỏa mãn Cn0 Cn1 Cn2 56 .
Điều kiện: n 2 .
n 10
.
n 11(l )
Ta có, Cn0 Cn1 Cn2 56 n 2 n 110 0
k
k 10 k 10 k
Ta có số hạng tổng quát trong khai triển là: Tk 1 C10
.2
.x
1 .
Theo giả thiết 10 k 3 k 7 .
0,25
Co
hi.
eT
xD
Bo
Vậy số hạng chứa x 3 là C107 (2 x)3 (1)7 960 x3 .
b. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 3 1 z 1 4 z i i 3 z . Tìm môđun của số phức
1
w z .
3
0,5
Đặt z a bi, a, b R .
Phương trình trở thành: 3 1 a bi 1 4 a 4 bi i i a bi
1
a
3a 3b 3 0
4 z 1 3i
.
3 3a 3b 5a 3b 1 i 0
4
4
3
5a 3b 1 0
b
4
w z
1 7 3
130
i w
.
3 12 4
12
6
0,25
x 1 y z 1
và điểm
2
1
1
m
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
0,25
A 1; 4;1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d và viết
1,0
phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
Gọi H là hình chiếu của A lên d , ta có H (1 2t ; t ; 1 t ) , AH (2t ; t 4; t 2)
Vì AH d nên AH .ud 0 2.(2t ) (t 4) (t 2) 0 t 1
Vậy H (1; 1;0)
0,25
0,25
Gọi ( S ) là mặt cầu có tâm A(1; 4;1) và tiếp xúc với d . Ta có R AH 14
0,25
Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 1) 2 14
0,25
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB a; AD 2a, tam
giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi I là trung
7
điểm của SD. Tính thể tích khối chóp S . ACD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
1,0
AI và SC.
Gọi H là trung điểm AB , suy ra
SH ( ABCD) và SH
a 3
.
2
0,25
Co
hi.
eT
xD
Bo
SACD
1
1
AD.DC .2a.a a 2 .
2
2
VS . ACD
1
1
a 3 a3 3
(đvtt)
.S ACD .SH .a 2 .
3
3
2
6
0,25
AM CH
( AMI ) ( SCH )
IM SC
Gọi M là trung điểm CD , ta có:
Mặt khác ( SCH ) ( ABCD) ( AMI ) ( ABCD) .
0,25
Gọi K là hình chiếu của H lên giao tuyến AM ( AMI ) ( ABCD) .
Ta có: d ( SC , AI ) d ( SC , ( AMI )) d ( H , ( AMI )) HK .
m
Xét tam giác AHM vuông tại H , ta có:
1
1
1
1
1
17
2
2
2
2
2
2
HK
AH
HM
4a
a (2a)
2
d ( SC , AI ) HK
0,25
2a 17
.
17
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có phương trình đường
phân giác trong góc A là d : x y 3 0. Hình chiếu vuông góc của tâm đường tròn
8
nội tiếp tam giác ABC lên đường thẳng AC là điểm E 1; 4 . Đường thẳng BC có hệ
0
số góc âm và tạo với đường thẳng AC góc 45 . Đường thẳng AB tiếp xúc với đường
2
tròn C : x 2 y 2 5. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC .
1,0
Đường tròn (C ) có tâm
J (2;0) và bán kính R 5 .
Gọi E ' là điểm đối xứng
với E qua d .
EE ' : x y 3 0 .
0,25
Gọi H EE ' d
H 0;3 E ' 1;2 . Vì
E ' (C) nên AB tiếp xúc với
đường tròn (C ) tại E ' .
Đường thẳng AB qua E ' 1;2 và vuông góc với JE ' AB : x 2 y 3 0 .
Co
hi.
eT
xD
Bo
Ta có, A d AB A(3;0) .
0,25
Đường thẳng AC qua E và A AC : 2 x y 6 0 .
Gọi n (a, b), (n 0) là véctơ pháp tuyến của BC . Ta có,
n
2a b
3a b
AC .nBC
2
2
cos 450
3a2 8ab 3b2 0
2
2
nAC nBC
a 3b
5. a2 b2
0,25
Vì BC có hệ số góc âm 3a b , chọn a 1 , b 3 . BC : x 3y c 0
Đường thẳng IE qua E 1;4 và vuông góc với AC IE : x 2 y 7 0 .
2 5
1 10
và IE
3
3 3
Suy ra I IE d I ;
m
10 2 29
c
2 5
29 10 2
3
Ta có, d I ; BC
c
3
3
3
10 2 29
c
3
10 2 29
29 10 2
0 hoặc BC : x 3y
0.
Phương trình BC : x 3y
3
3
Vì A, E ' nằm cùng phía đối với BC nên đường thẳng BC có phương trình là:
x 3y
29 10 2
0.
3
0,25
y x2 2 x 2 x y 2 6
Giải hệ phương trình:
x, y R .
2
2
y 1 x 2 x 7 x 1 y 1
y x 12 1 x y 2 6
Hệ phương trình tương đương với
2
2
x 1 y 1 y 1 x 1 6
a 1 b 2 6 b a 2 1 (1)
Đặt a x 1, b y ta có hệ mới
b 1 a 2 6 a b 2 1
2
a b
Lấy (2) (1) ta được: a b a b 2ab 7 0
a b 7 2ab
a 2 b 2 x 1 x 2
.
Với a b , thay vào (1) ta được: a 2 5a 6 0
a 3 b 3 y 2 y 3
9
1.0
0,25
0,25
Co
hi.
eT
xD
Bo
Suy ra hệ có 2 nghiệm 1, 2 , 2,3 .
2
Với a b 7 2ab . Lấy 1 2 ta được: a b 5a b 12 2ab .
a b 1 ab 4(VN ) a 2 a 3
Từ đó suy ra a b2 6 a b 5 0
.
a b 5 ab 6
b
3
b
2
Suy ra hệ có 2 nghiệm 1,3 , 2, 2 .
0,25
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm: 1, 2 , 2,3 , 1,3 , 2, 2 .
Cho các số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
10
P
0,25
1,0
x
y
z
.
2 y z
z x x y
2
a 2 b 2 a b
a b
Với các số dương a, b, m, n ta luôn có
. Dấu bằng xảy ra .
m n
m
n
mn
0,25
Áp dụng bất đẳng thức này ta có:
2
2
1
2
Ta có f 't
2
1 2t 1 2t
m
y z
y z
y
z
y2
z2
2
.
2
2x
z x x y yz xy zx yz 2 yz x y z
yz
1
2
x y z
yz
2
t
2
x
Suy ra P f t
với t
0.
2 1 2t
yz
1
2
. Cho f 't 0 t .
0,25
0,25
Bảng biến thiên:
t
f ' t
0
f t
Kết luận: giá trị nhỏ nhất của P là
1
2
0
+
0,25
5/4
5
, đạt được khi a b c .
4
Chú ý: Thí sinh làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa với các ý tương ứng.